• Không có kết quả nào được tìm thấy

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Chia sẻ "THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018 1. Thông tin chung về trường

1.1. Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: 028.3896.6780 – 028.3896.3350 – 028. 3897.4716 Fax: 028.3896.0713

Website: www.hcmuaf.edu.vn – Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn

- Tầm nhìn: Trường ĐHNL TP.HCM sẽ trở thành trường ĐH nghiên cứu với chất lượng quốc tế.

- Sứ mệnh: Trường ĐHNL TP.HCM là một trường ĐH đa ngành, đào tạo nguồn nhân lực giỏi chuyên môn và tư duy sáng tạo; thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu, phát triển, phổ biến, chuyển giao tri thức-công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững kinh tế-xã hội của Việt Nam và khu vực.

- Mục tiêu chiến lược: Trường ĐHNL TP.HCM tiếp tục xây dựng, phát triển thành một trường ĐH có chất lượng về đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao KHCN và HTQT sánh vai với các trường ĐH tiên tiến trong khu vực và trên thế giới.

+ Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai Địa chỉ: 126 Đường Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai Điện thoại: 0269.3877.665

+ Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận Điện thoại: 0259.2472.252

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (năm 2016 và năm 2017)

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt

Năm tuyển sinh (2016) Năm tuyển sinh (2017) Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển Các ngành đào tạo tại cơ sở chính – Đại học chính quy

Nhóm ngành I

- Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

80 18,00 65 19,25

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

(2)

Nhóm ngành III - Ngành Quản trị kinh doanh

180 19,50 210 21,50

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngành Kế toán

130 19,50 120 21,50

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Nhóm ngành IV

- Ngành Công nghệ sinh học

130 21,50 150 23,75

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh - Ngành Khoa học môi trường

80 20,00 80 18,25

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Nhóm ngành V

- Ngành Công nghệ thông tin

240 19,50 210 21,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh - Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

100 20,00 120 21,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

50 20,50 70 21,25

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

50 21,00 100 22,25

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

60 19,50 60 18,50

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa

150 20,50 150 22,50

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

(3)

- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

50 20,00 60 21,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Ngành Kỹ thuật môi trường

90 20,00 80 19,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Ngành Công nghệ thực phẩm

280 20,50 300 23,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh - Ngành Công nghệ chế biến thủy sản

80 19,75 75 21,00

Tổ hợp 1:Toán, Sinh, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Ngành Công nghệ chế biến lâm sản

180 18,00 150 17,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Ngành Chăn nuôi

180 20,00 145 20,25

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh - Ngành Nông học

140 20,50 190 21,50

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh - Ngành Bảo vệ thực vật

90 20,50 85 21,50

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

- Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

160 18,00 140 18,25

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Ngành Kinh doanh nông nghiệp

60 19,00 60 19,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

(4)

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngành Phát triển nông thôn

60 18,00 60 18,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngành Lâm nghiệp

240 18,00 100 17,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh - Ngành Quản lý tài nguyên rừng

60 17,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh - Ngành Nuôi trồng thủy sản

180 18,50 170 18,50

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Ngành Thú y

160 22,00 220 23,75

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Nhóm ngành VII

- Ngành Ngôn ngữ Anh

160 24,00* 150 22,75*

Tổ hợp 1:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Tổ hợp 2:Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

- Ngành Kinh tế

170 19,00 160 20,25

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

160 20,00 160 18,75

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Ngành Quản lý đất đai

320 19,00 300 18,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Chương trình tiên tiến

(5)

Nhóm ngành V - Ngành Công nghệ thực phẩm

50 20,50 30 20,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh - Ngành Thú y

50 22,00 50 23,75

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Chương trình đào tạo chất lượng cao

Nhóm ngành III

- Ngành Quản trị kinh doanh

60 19,50 20 18,00

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Nhóm ngành IV

- Ngành Công nghệ sinh học

30 21,50 15 20,50

Tổ hợp 1:Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

Nhóm ngành V

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

60 20,00 20 18,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Ngành Kỹ thuật môi trường

60 20,00 10 23,50

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Ngành Công nghệ thực phẩm

60 20,50 30 20,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Chương trình liên kết quốc tế

Nhóm ngành III

- Ngành Kinh doanh

20 18,50 10 20,75

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

(6)

Nhóm ngành IV - Ngành Công nghệ sinh học

20 18,00 10 17,00

Tổ hợp 1:Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

- Ngành Khoa học và quản lý môi trường

20 18,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Nhóm ngành V

- Ngành Công nghệ thông tin

20 18,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

- Ngành Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế

20 18,00 10 19,00

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Nhóm ngành VII

- Ngành Thương mại

20 18,00 10 20,75

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổng cơ sở chính 4.5 4.225

Đại học chính quy – Đào tạo tại Phân hiệu Gia Lai

Nhóm ngành III

- Ngành Kế toán

50 16,00 30 15,50

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Nhóm ngành V

- Ngành Công nghệ thực phẩm

30 16,00 30 15,50

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh - Ngành Nông học

40 16,00 50 15,50

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

(7)

- Ngành Lâm nghiệp

40 16,00 30 17,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh - Ngành Thú y

120 16,00 60 15,50

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Nhóm ngành VII

- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

40 16,00 30 18,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Ngành Quản lý đất đai

30 16,00 30 18,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổng Phân hiệu Gia Lai 350 260

Đại học chính quy – Đào tạo tại Phân hiệu Ninh Thuận

Nhóm ngành III

- Ngành Quản trị kinh doanh

50 15,00 40 15,50

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Nhóm ngành V

- Ngành Công nghệ thực phẩm

50 15,00 30 15,50

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh - Ngành Nông học

50 15,00 40 21,50

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh - Ngành Nuôi trồng thủy sản

50 15,00 30 15,50

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

(8)

- Ngành Thú y

50 15,00 50 15,50

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

- Ngành Chăn nuôi

40 20,25

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Nhóm ngành VII

- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

50 15,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Ngành Quản lý đất đai

50 15,00

Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh -Ngành Ngôn ngữ Anh

30 22,75

Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

Tổng Phân hiệu Ninh Thuận 350 260

Tổng chung của cả trường 5.200 4.745

2. Các thông tin của năm tuyển sinh (năm 2018)

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 2.3. Phương thức tuyển sinh:

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 (Đối với thí sinh tham gia xét tuyển vào đại học chính quy).

+ Thi tuyển đối với thí sinh dự thi liên thông từ Cao đẳng chính quy lên Đại học chính quy và Văn bằng 2 chính quy sẽ tham dự kỳ thi do Trường tổ chức vào tháng 11 hàng năm – chi tiết tại www.ts.hcmuaf.edu.vn.

+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2018

(9)

STT Khối Tên trường, Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu NLS TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP,HỒ CHÍ MINH - Mã trường NLS 4745 NLS Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP, Hồ Chí Minh) 4.205 1 I Sư phạm kỹ thuật nông

nghiệp 7140215

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

50

2

III

Quản trị kinh doanh 7340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

200

3 Kế toán 7340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

110

4

IV

Công nghệ sinh học 7420201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

140

5 Bản đồ học 7440212

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

40

6 Khoa học môi trường 7440301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

80

7

V

Công nghệ thông tin 7480201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

210

8 Công nghệ kỹ thuật

cơ khí 7510201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

110

9 Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử 7510203

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

100

11 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

12 Công nghệ kỹ thuật

hóa học 7510401

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

160

13 Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa 7520216

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

(10)

14 Kỹ thuật môi trường 7520320

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

80

15 Công nghệ thực phẩm 7540101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

300

16 Công nghệ chế biến

thủy sản 7540105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

75

17 Công nghệ chế biến

lâm sản 7549001

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

155

18 Chăn nuôi 7620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

150

19 Nông học 7620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

190

20 Bảo vệ thực vật 7620112

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

85

21 Công nghệ rau hoa quả và

cảnh quan 7620113

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

140

22 Kinh doanh nông nghiệp 7620114

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

60

23 Phát triển nông thôn 7620116

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

60

24 Lâm học 7620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

120

25 Quản lý tài nguyên rừng 7620211

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

60

26 Nuôi trồng thủy sản 7620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

170

27 Thú y 7640101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

160

(11)

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

28

VII

Ngôn ngữ Anh (*) 7220201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

140

29 Kinh tế 7310101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

150

30 Quản lý tài nguyên và

môi trường 7850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

160

31 Quản lý đất đai 7850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

300

Chương trình tiên tiến 1

V

Công nghệ thực phẩm 7540101T (CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

2 Thú y 7640101T

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30 Chương trình đào tạo chất lượng cao

1 III Quản trị kinh doanh 7340101C (CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

30

2 IV Công nghệ sinh học 7420201C (CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

3

V

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201C (CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

4 Kỹ thuật môi trường 7520320C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

5 Công nghệ thực phẩm 7540101C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế 60

1

III

Kinh doanh 7340120Q

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

2 Thương mại 7340121Q Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 15

(12)

(LKQT) Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 3 IV Công nghệ sinh học 7420201Q

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

4 V Quản lý và kinh doanh nông nghiệp

7620114Q (LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI Mã trường: NLG

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP, Pleiku, tỉnh Gia Lai - ĐT: 0269.3877.665

270 Các ngành đào tạo đại học

1 III Kế toán 7340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

30

2

V

Công nghệ thực phẩm 7540101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

3 Nông học 7620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

4

V

Lâm học 7620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

5 Thú y 7640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

6

VII

Quản lý tài nguyên và

môi trường 7850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

40

7 Quản lý đất đai 7850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

40

(13)

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Sẽ được công bố sau khi Bộ GD-ĐT ban hành ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2018.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành: quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT; các điều kiện xét tuyển:

+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.

+ Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: theo quy định của Bộ GD-ĐT

+ Thi tuyển do Trường tổ chức (Đối với thí sinh dự thi đại học chính quy liên thông từ cao đẳng chính quy):

- Thời gian: Tháng 11 năm 2018

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN - Mã trường: NLN

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận - ĐT: 0259.2472.252

270 Các ngành đào tạo đại học

1 III Quản trị kinh doanh 7340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

30

2

V

Công nghệ thực phẩm 7540101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

3 Công nghệ chế biến

lâm sản 7549001

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

30

4 Nông học 7620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

5 Nuôi trồng thủy sản 7620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

6 Thú y 7640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

7 Chăn nuôi 7620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

8 VII Ngôn ngữ Anh (*) 7220201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

30

(14)

- Địa điểm: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

- Hình thức đối với thí sinh dự thi liên thông chính quy, văn bằng 2 chính quy:

Thi tuyển các môn cơ sở ngành và chuyên ngành theo quy định của trường (được công bố cụ thể trên trang web của trường).

2.8. Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

STT Nội dung Đại học Thạc sỹ Nghiên cứu sinh 1 Lệ phí thi tuyển 60.000 đ/môn 500.000 đ/HV

2 Lệ phí xét tuyển 30.000 đ/thí sinh 3.000.000 đ/HV

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)- áp dụng theo NĐ 86/2015-NĐ-CP 02/10/2015

STT Nội dung 2018-2019 2019-2020 2020-2021

1 ĐH Nhóm ngành 1 240.000 đ/TC 264.000 đ/TC 290.000 đ/TC

2 ĐH Nhóm ngành 2 284.000 đ/TC 314.000 đ/TC 345.000 đ/TC

3 CH Nhóm ngành 1 540.000 đ/TC 593.000 đ/TC 652.000 đ/TC

4 CH Nhóm ngành 2 640.000 đ/TC 707.000 đ/TC 778.000 đ/TC

5 Nghiên cứu sinh 24.000.000 đ/năm 26.500.000 đ/năm 29.150.000 đ/năm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan