Unit 6
Lesson 1
HOW MANY LESSONS
DO YOU HAVE TODAY?
VOCABULARY
A. Vocabulary
Maths
Lessons
Vietnamese English Music
IT PE Science Art
/mæθs/ /ˌviːetnəˈmiːz/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /ˈmjuːzɪk/
/ɪt/ /ˌpiː ˈiː/ /ˈsaɪəns/ /ɑːrt/
/ˈlesnz/
1. Look, listen and repeat.
2. Point and say
What lessons do you have today?
How many lessons
do you have today? I have ___________.
I have ______________.
3. Let’s talk
(Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?
(Hôm nay bạn có những môn gì?)
+ số môn học
(Tớ có ______)
+ tên các môn học
4. Listen and tick
✔
✔
✔
✔
✔
✔
✔
✔
✔
✔
✔
✔
Tuesday, November 2
nd, 2021
Unit 6: How many lessons do you have today?
(Lesson 1) I. New words:
- Lesson: tiết học - Maths: Toán
- Vietnamese: tiếng Việt - English: tiếng Anh
- PE = physical education: thể dục
- IT = information technology: tin học - Art: Mĩ thuật
- Music: âm nhạc
II. Model sentence:
A:How many lessons do you have today?
(Bạn có bao nhiêu tiết học hôm nay?) B: I have + số
VD: I have three.
SLIDESMANIA.COM