• Không có kết quả nào được tìm thấy

DOC Tuần 1:Đạo Đức:Học Tập Sinh Hoạt Đúng Giờ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2024

Chia sẻ "DOC Tuần 1:Đạo Đức:Học Tập Sinh Hoạt Đúng Giờ"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Hướng dẫn ôn tập ở nhà Môn Toán:

Đề 1:

Câu 1: Tính nhẩm:

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

60 – 5 ; 70 – 9 ; 80 – 6 ; 30 – 2 ; 90 – 4 ; 50 – 8 . ……….

. ……….

. ……….

40 – 13 ; 50 – 17 ; 60 – 15 ; 80 – 21 ; 70 – 54 ; 20 – 12 . ……….

. ……….

. ……….

Câu 3: Tìm x

x + 16 = 51 23 + x = 75 x + 44 = 85

. ……….

. ……….

. ……….

Câu 4: Tính:

7 + 5 + 8 = ….. 8 + 6 + 9 = ….. 9 + 5 + 7 = …..

= ..… = ….. = …...

6 + 9 + 12 = ….. 5 + 7 + 25 = ….. 4 + 18 + 36 = …..

= ..… = ….. = …...

Câu 5: Vườn nhà bà trồng 19 cây cam và 8 cây bưởi. Hỏi vườn nhà bà trồng tất cả bao nhiêu cây? Bài giải:

. ……….

. ……….

. ……….

Câu 6: Thùng thứ nhất có 39l dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 7l dầu.

Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?

Bài giải:

. ……….

. ……….

. ……….

Câu 7: Một cửa hàng lần đầu bán được 35kg gạo, lần sau bán được 38kg gạo.

Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải:

. ……….

9 + 2 = … 9 + 3 = … 9 + 4 = … 9 + 5 = … 9 + 6 = … 9 + 7 = … 9 + 8 = … 9 + 9 = …

8 + 3 = … 8 + 4 = … 8 + 5 = … 8 + 6 = … 8 + 7 = … 8 + 8 = … 8 + 9 = … 7 + 4 = …

7 + 5 = … 7 + 6 = … 7 + 7 = … 7 + 8 = … 7 + 9 = … 6 + 5 = … 6 + 6 = … 6 + 7 = …

6 + 8 = … 6 + 9 = … 5 + 6 = … 5 + 7 = … 5 + 8 = … 5 + 9 = … 6 + 0 = … 5 + 0 = …

(2)

. ……….

. ……….

Hướng dẫn ôn tập ở nhà Môn Toán:

Đề 2:

Câu 1: Tính nhẩm:

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

41 – 25 ; 51 – 35 ; 81 – 48 ; 52 – 14 ; 62 – 25 ; 82 – 77 . ……….

. ……….

. ……….

53 – 18 ; 63 – 47 ; 83 – 39 ; 64 – 38 ; 44 – 19 ; 77 – 48 . ……….

. ……….

. ……….

Câu 3: Tìm x

x – 16 = 16 x – 24 = 34 x – 15 = 37

. ……….

. ……….

. ……….

Câu 4: Tính:

42 – 12 – 8 = ….. 36 + 14 – 28 = ….. 72 – 36 + 24 = …..

= ..… = ….. = …...

25 + 15 – 30 = ….. 51 – 19 + 18 = ….. 36 + 19 – 19 = …..

= ..… = ….. = …...

Câu 5: Anh cân nặng 34kg, em nhẹ hơn anh 15kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải:

. ……….

. ……….

. ……….

Câu 6: Anh cân nặng 50kg, anh nặng hơn em 16kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải:

. ……….

. ……….

. ……….

11 – 2 = … 11 – 3 = … 11 – 4 = … 11 – 5 = … 11 – 6 = … 11 – 7 = … 11 – 8 = … 11 – 9 = … 16 – 9 = …

12 – 3 = … 12 – 4 = … 12 – 5 = … 12 – 6 = … 12 – 7 = … 12 – 8 = … 12 – 9 = … 13 – 4 = … 17 – 8 = …

13 – 5 = … 13 – 6 = … 13 – 7 = … 13 – 8 = … 13 – 9 = … 14 – 5 = … 14 – 6 = … 14 – 7 = … 17 – 9 = …

14 – 8 = … 14 – 9 = … 15 – 6 = … 15 – 7 = … 15 – 8 = … 15 – 9 = … 16 – 7 = … 16 – 8 = … 18 – 9 = …

(3)

Câu 7:

Hình bên có ……… hình tứ giác.

Hướng dẫn ôn tập ở nhà Môn Toán:

Đề 3:

Câu 1: Tính nhẩm:

Câu 2: Tính:

12 34 25 23

+ 13 + 25 17 24

17 28 12 15

………. ………. 23 26 …….. …….

Câu 3: Tính:

2cm x 3 = ……… 4kg x 7 = ………. 3l x 7 = ………

5cm x 9 = ……… 3kg x 6 = ………. 2dm x 5 = ……….

4dm x 8 = ……… 5kg x 8 = ………. 5cm x 3 = ……….

Câu 4: Tính:

4 x 9 + 10 = ………. 2 x 9 – 18 = ……….

= ………. = ……….

5 x 10 - 28 = ………. 3 x 7 + 29 = ……….

= ………. = ……….

Câu 5: Tìm x

40 – x = 8 35 – x = 15 52 – x = 13 + 4

. ……….

. ……….

. ……….

. ……….

Câu 6: Một tuần lễ mẹ đi làm 5 ngày. Hỏi 8 tuần lễ mẹ đi làm bao nhiêu ngày?

Bài giải:

. ……….

. ……….

. ……….

Câu 7: Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 9 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe?

Bài giải:

. ……….

. ……….

2 x 1 = … 2 x 2 = … 2 x 3 = … 2 x 4 = … 2 x 5 = … 2 x 6 = … 2 x 7 = … 2 x 8 = … 2 x 9 = … 2 x 10 = …

3 x 1 = … 3 x 2 = … 3 x 3 = … 3 x 4 = … 3 x 5 = … 3 x 6 = … 3 x 7 = … 3 x 8 = … 3 x 9 = … 3 x 10 =

4 x 1 = … 4 x 2 = … 4 x 3 = … 4 x 4 = … 4 x 5 = … 4 x 6 = … 4 x 7 = … 4 x 8 = … 4 x 9 = … 4 x 10 = …

5 x 1 = … 5 x 2 = … 5 x 3 = … 5 x 4 = … 5 x 5 = … 5 x 6 = … 5 x 7 = … 5 x 8 = … 5 x 9 = … 5 x 10 = …

+ +

(4)

. .

. .

. ……….

Câu 8: Số?

a, 2 ; 4 ; 6 ; …. ; .…; ….. ; 14 ; .… ; …. . b, 3 ; 6 ; 9 ; …..; ….; …..; 18 ; …..; ……

c, 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; ….; …..; 21 ; 34 .

Hướng dẫn ôn tập ở nhà Môn Toán:

Đề 4:

Câu 1: Tính nhẩm:

Câu 2: Tính:

5 x 5 + 6 = ………. 5 x 8 – 20 = ……….

= ………. = ……….

4 x 8 – 17 = ………. 5 x 7 – 15 = ……….

= ………. = ……….

Câu 3: Điền dấu > ; < ; =

2 x 3 ..… 3 x 2 4 x 9 ….. 5 x 9 4 x 6 ..… 4 x 3 5 x 2 ….. 2 x 5 5 x 8 ..… 5 x 4 3 x 10 ….. 5 x 4 Câu 4: Số?

3 x = 15 4 x = 28 5 x = 45

x 2 = 18 x 5 = 20 x 4 = 32

Câu 5: Một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 12dm, 15dm và 20dm. Tính độ dài đường gấp khúc đó.

Bài giải:

. ……….

. ……….

. ……….

Câu 6: Tính độ dài mỗi đường gấp khúc sau:

a,

3cm

2cm 2cm 3cm

b, 3cm

3cm 3cm 3cm 3cm

2 x 5 = … 2 x 9 = … 2 x 4 = … 2 x 2 = …

3 x 7 = … 3 x 4 = … 3 x 3 = … 3 x 2 = …

4 x 4 = … 4 x 3 = … 4 x 7 = … 4 x 2 = …

5 x 10 = … 4 x 10 = … 3 x 10 = … 2 x 10 = …

Giải:

. ……….…………....

. ………....

. ………....

Giải:

. ……….…………....

. ………....

. ………....

(5)

Câu 7: Xem trước các bài:

1. Phép chia 2. Bảng chia 2 3. Một phần hai;

4. Bảng chia 3 5. Một phần ba.

Hướng dẫn ôn tập ở nhà Môn Tiếng Việt:

A/ Tập đọc:

Tuần 21:

- Đọc bài: Chim sơn ca và bông cúc trắng và trả lời câu hỏi ở sách giáo khoa.

- Đọc bài: Thông báo của thư viện vườn chim và trả lời câu hỏi ở sách giáo khoa - Đọc bài: Vè chim và trả lời câu hỏi ở sách giáo khoa.

Tuần 22:

- Đọc bài: Một trí khôn hơn trăm trí khôn và trả lời câu hỏi ở sách giáo khoa.

- Đọc bài: Chim rừng Tây Nguyên và trả lời câu hỏi ở sách giáo khoa - Đọc bài: Cò và Cuốc và trả lời câu hỏi ở sách giáo khoa.

B / Luyện viết:

* Luyện viết và làm bài tập chính tả các bài sau:

- Chim sơn ca và bông cúc trắng :

( từ Bên bờ rào, giữa đám cỏ dại...đến bay về bầu trời xanh thẳm) - Sân chim trang 29

- Vè chim. (Tùy chọn viết 10 dòng thơ)

- Một trí khôn hơn trăm trí khôn.( Theo hd viết ở SGK)

- Cò và Cuốc.( Theo hd viết ở SGK)

C / Luyện từ và câu:

- Quan sát tranh và tìm hiểu tên các loài chim.(SGK)

- Xem bài: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?

- Một trí khôn hơn trăm trí khôn.( Theo hd viết ở SGK)

D / Tập làm văn:

(6)

- Xem bài: Đáp lời cảm ơn

- Viết đoạn văn tả ngắn về loài chim.

( Viết khoảng 5 câu tả về loài chim em thích)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan