• Không có kết quả nào được tìm thấy

I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng các; vần êu,iu,ưu các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ, ND các câu trong đoạn.

- TL được CH. Đọc hiểu văn bản " Đi trại hè"

- Viết đúng chữ ghi vần, chữ ghi tiếng được ôn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. GV: Bảng phụ, mẫu chữ.

2. HS: Bảng con, vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

A. Kiểm tra bài cũ: (3’)

- GV đưa từ y/c HS đọc: chú cừu, cây nêu, địu bé

- Gọi HS khác nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới:

1. Khởi động. (5’)

- Treo hình và chữ phóng to lên bảng, nêu yêu cầu gắn đúng từ ngữ dưới hình.

- HD HS tham gia thi - Nhận xét, khen ngợi 2. Hướng dẫn ôn tập. (5’)

- Yêu cầu HS đọc từng chữ êu, iu, ưu

- Gv yêu cầu hs đọc tiếng: kều, cừu, xíu, quả lựu, lều trại, líu lo,

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét.

- G yêu cầu hs đọc bài và trả lời câu hỏi.

3. Viết chữ (20’)

- Cho HS quan sát chữ mẫu iu,êu, ưu - GV viết mẫu và hướng dẫn viết từng chữ lên bảng (cần lưu ý điểm đặt bút và điểm kết thúc chữ): êu, iu, ưu

- Yêu cầu HS viết các chữ vào vở ô li - GV quan sát, giúp đỡ HS.

- GV nhận xét bài của học sinh.

4. Củng cố, dặn dò: (2’)

- Yêu cầu HS đọc lại các chữ và từ ngữ trong bài viết.

- Nhận xét giờ học.

- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.

- 2 HS đọc, lớp đọc thầm - HS khác nhận xét.

- Lắng nghe.

- Quan sát.

- HS tham gia thi - Lắng nghe.

- HS đọc cá nhân, nhóm 2, tổ, đồng thanh.

- HS nhận xét.

- HS đọc cá nhân, bàn, tổ, cả lớp.

- HS lắng nghe.

- HS đọc và trả lời câu hỏi

- HS quan sát

- HS viết bài (thực hiện viết từng chữ) - HS lắng nghe.

- HS đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS lắng nghe.

NS: 12/10/2020 NG: 23/10/2020

Thứ 6 ngày 23 tháng 10 năm 2020

TẬP VIẾT

TUẦN 7

I.MỤC TIÊU

- HS biết viết tổ hợp chữ ghi vần: ao, eo, au, âu, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu.

- Biết viết các từ ngữ: áo phao, mái chèo, cầu treo, bè rau, lều trại, líu lo, quả lựu, yêu quý, diều, hươu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1.GV: Mẫu chữ ; Bộ thẻ các kiểu chữ in thường và chữ viết thường, thẻ từ.Tranh

2. HS: Vở tập viết 1, bút chì.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ khởi động (5’)

Chơi trò Ai nhanh hơn ? - GV hướng dẫn HS cách chơi

Cô sẽ chia lớp ra thành 2 đội chơi. Mỗi đội sẽ có 1 bộ thẻ vần và thẻ từ ngữ.

Khi nghe cô đọc vần nào thì từng nhóm chọn thẻ chữ ghi vần đó giơ lên và đọc chữ trên thẻ. Khi cô đọc đến thẻ từ ngữ nào thì từng nhóm sẽ chọn thẻ từ ngữ đó lên dán vào dưới các hình cô đã dán trên bảng.

- GV tổ chức cho 2 nhóm chơi - GV gọi HS nhận xét

- GV nhận xét tuyên bố đội thắng cuộc.

- Gọi HS đọc lại các vần trên bảng.

2. HĐ khám phá (10’)

- GV chỉ vào từng thẻ ghi vần và đọc - Gọi HS đọc lại các vần và từ trên bảng.

- GV giới thiệu bài tuần 7: ao, eo, au, âu, êu , iu, ưu, iêu, yêu, ươu, áo phao, mái chèo, cầu treo, bè rau, lều trại, líu lo, quả lựu, yêu quý, diều, hươu.

3. HĐ luyện tập (20’)

* Viết chữ ghi vần.

- GV giới thiệu 2 vần: ao, eo - Cho hS đọc lại: ao, eo

+ Hai vần các con vừa đọc có điểm gì giống và khác nhau?

- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ ghi vần: ao, eo

GV: lưu ý HS điểm đặt bút và cách viết các nét nối các chữ cái trong 1 vần.

- GV giới thiệu các vần còn lại: au, âu, êu, iu, ưu, ươu, iêu, yêu.

- GV cho đọc lại các vần: au, âu, êu, iu, ưu, ươu, iêu, yêu.

- HS lắng nghe

-HS dưới lớp là ban giám khảo cổ vũ.

- HS lên chơi.

-HS nhận xét -2-3 HS đọc

- HS đọc CN, ĐT: ao, eo, au, âu, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu, áo phao, mái chèo, cầu treo, bè rau, lều trại, líu lo, quả lựu, yêu quý, diều, hươu.

- HS nhắc lại tên bài

- HS quan sát - HS đọc trơn lại.

- Đều viết bằng 2 chữ cái và chữ cái o đứng cuối. Khác nhau ở âm a, e.

- HS chú ý quan sát và lắng nghe

- HS quan sát tiếp

- HS đọc CN, ĐT: au, âu, êu, iu, ưu, ươu, iêu, yêu.

+ Các vần các con vừa đọc có điểm gì giống và khác nhau?

- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết từng chữ ghi vần: au, âu, êu, iu, ưu, ươu, iêu, yêu.

- GV lưu ý HS điểm đặt bút và cách viết các nét nối các chữ cái với chữ ghi âm u.

- Yêu cầu HS viết bảng con từng chữ ghi vần

- GV uốn ắn, sửa sai cho HS

- GV nhận xét chung, Khen một số HS - Yêu cầu HS mở vở Tập viết/Trang 17 - Gọi HS đọc các chữ ghi vần sẽ viết.

- GV yêu cầu HS viết từng vần

- GV quan sát, giúp đỡ HS chưa nắm được cách viết.

TIẾT 2 4.HĐ vận dụng (30’)

* Viết từ ngữ

- GV giới thiệu từng từ và hướng dẫn HS nhận xét từng từ như: áo phao, mái chèo, cầu treo, bè rau, lều trại, líu lo, quả lựu, yêu quý, diều, hươu.

- HS đọc lại các từ trên

- GV giải thích lại từng từ đã học trên:

- GV viết mẫu từng từ và hướng dẫn cách viết lưu ý nét nối, vị trí dấu thanh và khoảng cách giữa 2 chữ ghi tiếng - Yêu cầu HS viết bảng con từng chữ ghi từ.

- GV quan sát, giúp đỡ HS chưa nắm được cách viết.

- GV chọn 1 số bài viết tốt để nhận xét giúp HS nắm được cách viết.

- YCHS mở vở Tập viết/Trang 17 + 18.

- Gọi HS đọc các chữ ghi từ sẽ viết - GV yêu cầu HS viết từng từ vào vở - GV quan sát, giúp đỡ HS chưa nắm được cách viết.

- GV chấm 1 số bài và nhận xét 5. Củng cố, dặn dò (5’)

- Nhận xét giờ học, dặn dò giờ học sau

- HS nêu: đều viết bằng hai chữ cái, có các chữ u cuối vần giống nhau. Khác nhau ở chữ đứng đầu vần: a, â, ê, i, ư, y - HS theo dõi

- HS chú ý quan sát và lắng nghe

- HS viết bảng con: ao, eo, au, âu, êu, iu, ưu, ươu, iêu, yêu.

- HS mở vở.

- HS đọc

- HS viết bài theo yêu cầu của GV.

- HS quan sát và theo dõi.

- HS đọc CN, ĐT - HS lắng nghe

- HS quan sát, chú ý nghe GV hướng dẫn.

- HS viết bảng con: áo phao, mái chèo, cầu treo, bè rau, lều trại, líu lo, quả lựu, yêu quý, diều, hươu.

- HS lắng nghe và rút kinh nghiệm.

- HS mở vở.

- HS đọc

- HS viết bài theo yêu cầu của GV.

- HS lắng nghe.

trong bài đọc…

SINH HOẠT+ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

Tài liệu liên quan