• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đài cọc

Trong tài liệu Bệnh viện Điều dưỡng Hà Nội (Trang 88-98)

TÝnh mãng

2. Đài cọc

SVTH: PHAN THẾ TRỌ NG –LỚ P: XD1301D Trang 88

II. Tính toán móng cọc ép d-ới chân cột trục B Tiết diện : bxh = 500x800

Tải trọng tính toán ở cao trình chân cột : Ntt =628,86 T

Mtt = 40,94 Tm Qtt = 13,6 T 1. Dự tính số l-ợng cọc và bố trí

n = P

.N với β =(1ữ1,5)

Chọn β = 1,2 n = 1,2x628,86

72 =9 cọc Chọn 9 cọc bố trí nh- hình vẽ

SVTH: PHAN THẾ TRỌ NG –LỚ P: XD1301D Trang 89

Pi = n

i i

i y

x x M n N

1 2 .

+ Tải trọng tính với tổ hợp tiêu chuẩn tại đáy đàiL:

Ntc = 628,86 +40,5 =670 T

Mtc = Mtt + Qtt.hđ =40,9 +13,6x1,5 = 61,3 Tm

+ Tải trọng truyền lên cọc không kể trọng l-ợng bản thân cọc và lớp đát phủ từ đáy đài trở lên tính với tải trọng tính toán

Poi = n

i i y i tt tt

x x M n N

1 2 0 .

Bảng số liệu tải trọng ở các đầu cọc:

Cọc xi (m) Pi (T) Poi (T)

1,4,7 -1,2 32,05 27,87

2,5,8 0 48,05 46.56

3,6,9 1,2 64,05 55,69

Pmax = 64,05 T Pmin = 32,05 T

Vậy tất cả các cọc đều chịu nén và đều < 72T 4. Tính toán kiểm tra cọc

4.1. Kiểm tra cọc trong giai đoạn thi công

- Khi vận chuyển cọc: Tải trọng phân bố q =γ.F.n Trong đó : n là hệ số khí động, n =1,5

→ q = 2,5.0,3.0,3.1,5 = 0,337 T/m

Chọn a sao cho M+1≈ M1- → a = 0,2,7lc = 0,207.7,5 =1,55m chọn chẵn a=1,6m

Biểu đồ mônen cọc khi vận chuyển M1 =

2 .a2

q =

2 6 , 1 . 337 ,

0 2

= 0,43 Tm

- Tr-ờng hợp treo cọc trên giá búa: để M+2≈ M2- → b= 0,294lc = 2,205m + Trị số mômen lớn nhất : M2 =

2 .b2

q =

2 2 , 2 . 337 ,

0 2

= 0,81 Tm

SVTH: PHAN THẾ TRỌ NG –LỚ P: XD1301D Trang 90

Biểu đồ mônen cọc khi cẩu lắp Ta thấy M1 < M2 nên ta dùng M2 để tính toán

+ Lấy lớp bảo vệ của cọc là a’ =3cm → Chiều cao làm việc của cốt thép h0 = 30 – 3

= 27 cm

→ As =

2800 . 27 , 0 . 9 , 0

81 , 0 .

. 9 , 0 0

2

Rs

h

M = 1,19.10-4 m2 =1,19 cm2 Cốt thép chịu mômen uốn của cọc là 2ỉ16 (As=4cm2)

- Tính toán cốt thép làm móc cẩu:

+ Lực kéo ở móc trong tr-ờng hợp cẩu lắp cọc: Fk = q.l

→ Lực kéo ở một nhánh, gần đúng:

F’k =Fk/2=q.l/2= 0,337.7,5/2= 1,26 T Fa = F’k/Ra =

28000 26 ,

1 =4,5.10-5 m2 =0,45cm2 Chọn thép làm móc cẩu ỉ12 có As=1,13cm2

4.2. Trong giai đoạn sử dụng

Pmin + qc > 0 → các cọc đều chịu nén → Kiểm tra: P = Pmax + qc ≤ [ P]

trọng l-ợng tính toán của cọc qc = 2,5.a2.lc.n (n= 1,1 – hệ số v-ợt tải) → qc =2,5.0,09.15.1,1 =3,71 T

→ Pnén = Pmax +qc = 64,05 +3,71 =67,76 T < [P] = 72 T

→ Vậy tất cả các cọc đều đủ khả năng chịu tải và bố trí nh- trên là hợp lý 5. Tính toán và kiểm tra đài cọc

Đài cọc làm việc nh- bản conson cứng, phía trên chịu lực tác dụng duới cột N0, M0 phía d-ới là phản lực đàu cọc P0i → Cần phải tính toán hai khả năng

5.1. Kiểm tra c-ờng độ trên tiết diện nghiêng- điều kiện đâm thủng Giả thiết bỏ qua ảnh h-ởng của cốt thép ngang

- Dự tính chiều cao đài là h=1,5m, khoảng cách bảo vệ cốt thép a=10cm → h0 = 150 -10 =140cm

SVTH: PHAN THẾ TRỌ NG –LỚ P: XD1301D Trang 91

- Chọn bê tông đài B25 có Rb =14,5MPa;

- Cốt thép AII có Rs = 280 MPa

- Kiểm tra cột đâm thủng đài theo dạng hình tháp

Pđt ≤ Pcđt

Trong đó: Pđt – Lực đâm thủng bằng tổng phản lực của cọc nằm ngoài phạm vi của đáy tháp đâm thủng:

Pđt = P01+ P02+ P03+ P04+ P05 +P06+P07+P08 + P09 =27,87x3+46,56x3+55,69x3=390,36T Pcđt – Lực chống đâm thủng

Pcđt =[ α1(bc+C2) +α2(hc +C1)] h0Rk α12: hệ số đ-ợc xác định nh- sau α1 = 1,5

2

1

1 0

C

h = 1,5

2

65 , 0

4 ,

1 1 =3,56

α2 = 1,5

2

2

1 0

C

h = 1,5

2

5 , 0

4 ,

1 1 =4,45

bcxhc – kích th-ớc tiết diện côt bcxhc=0,5x0,8m h0 chiều cao làm việc của đài h0 =1,4m

C1,C2- khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép của đáy tháp đâm thủng C1= 1,2- ( 0,8/2+0,3/2) = 0,65m

C2= 0,9- ( 0,5/2+0,3/2) = 0,5m

→ Pcđt = [3,56(0,5+0,5)+4,45.(0,8+0,65)].1,4.100 =1401,7T

Vậy Pct = 390,36 T< Pcđt = 1401,7T → Chiều cao đài thoả mãn điều kiện chống đâm thủng

SVTH: PHAN THẾ TRỌ NG –LỚ P: XD1301D Trang 92

- Kiểm tra khả năng hàng chọc thủng đài theo tiết diện nghiêng +Khi b ≤ bc + h0 thì Pđt ≤ b.h0.Rk

+Khi b > bc + h0 thì Pđt ≤ (bc +h0).h0.Rk Ta có b =2,7m > 0,5 +1,4=1,9m Pct = P03+P06+ P09 = 55,69x3=167,07 T

→ Pct = 167,07 T <(bc+h0). h0.Rk =(0,5+1,4).1,4.100 =266 T → Thoả mãn điều kiện chọc thủng.

5.2. Tính toán c-ờng độ trên tiết diện thẳng đứng – Tính cốt thép đài

Đài tuyệt đối cứng, coi đài làm việc nh- bản conson ngàm tại mép cột.

- Mô men tại mép cột theo mặt cắt I-I:

MI = r1.(P03+P06+ P09) Trong đó:

r1: Khoảng cách từ trục cọc 3,6và cọc 9 đến mặt cắt I-I, r1=0,65m

→ MI = 0,8.167,07=133,6 Tm Cốt thép yêu cầu (chỉ đặt cốt đơn)

AsI =

a I

R h M . . 9 ,

0 0 =

28000 . 4 , 1 . 9 , 0

6 ,

133 =37,88.10-4 m2 =37,88 cm2 Chọn 19ỉ16a130 As =38,19 cm2

- Mônmen tại mép cột theo mặt cắt II-II MII =r3(P01+P02+P03) Trong đó r2 = 0,65m

MII =0,65(27,87+46,56+55,69)=84,57 Tm

SVTH: PHAN THẾ TRỌ NG –LỚ P: XD1301D Trang 93

AsII =

Rs h MII

. . 9 ,

0 0 =

28000 . 4 , 1 . 9 , 0

57 ,

84 =23,97-4 m2 =23,97cm2 Chọn 16ỉ14a200 As =24,62 cm2

Hàm l-ợng cốt thép μ= As/lđ.h0 x100%=0,057% > μ =0,05%

→ Bố trí cốt thép với khoảng cách nh- trên có thể coi là hợp lí 6. Kiểm tra tổng thể móng cọc

Giả thiết coi móng cọc là khối móng qui -ớc nh- hình vẽ 6.1. Kiểm tra áp lực d-ới đáy khối móng

- Điều kiện kiểm tra:

Pq- ≤ Rđ Pmaxq- ≤ 1,2.Rđ - Xác định khối móng qui -ớc:

+ Chiều cao khối móng qui -ớc tính từ mặt đất lên mũi cọc HM =18,2m

+ Góc mở: do lớp đất 2,3,4 là những lớp đất yếu khi tính bỏ qua ảnh h-ởng của các lớp đất này:

φtb =

i i i

h h

. hoặc theo Terzaghi ta thấy h5 =1,7m < HM/3

vậy có thể lấy α =φ3 = 330

+ Chiều dài của đáy khối móng quy -ớc:

Lm =(3 - 2.0,1)+2.1,7.tg330 =5,01m + Bề rộng khối móng qui -ớc :

Bm = (2,4-2.0,1)+2.1,7.tg330 =4,41m

- Xác định tải trọng tính toán d-ới đáy khối móng qui -ớc (mũi cọc):

+ Trọng l-ợng của đất và đài từ đáy đài trở lên:

N1= Fmtb.hm =5,01.4,41.2.2,5 =110,5 T + Trọng l-ợng khối đất từ mũi cọc đến đáy đài:

N2=∑( Fm – Fc).lii

N2 =(5,01.4,41 – 0,09.9).[4,5.1,75+5,0.1,78+5,2.1,8+1,7.1,85]

N2=623,2T +Trọng l-ợng cọc:

Qc = 9.0,09.15.1,1.2,5 = 33,41 T

→ Tải trọng tại mức đáy móng:

N = N0 + N1 + N2 + Qc = 392+110,5 +623,2+33,41=1159 T My =39,3 Tm

SVTH: PHAN THẾ TRỌ NG –LỚ P: XD1301D Trang 94

- áp lực tính toán tại đáy khối móng qui -ớc:

Pmax,min =

y y

qu W

M F

N

Wy = 6

2.

M

M B

L =

6 41 , 4 . 01 , 5 2

=18,45m3

Fq- =5,01.4,41=22,09m2 → Pmax,min =

45 , 18

2 , 39 09 , 22 1159

Vậy

2 min

2 2 max

/ 34 , 50

/ 46 , 52

/ 59 , 54

m T P

m T P

m T P

- C-ờng độ tính toán của đất ở đáy khối móng qui -ớc ( Theo công thức của Terzaghi) : Rđ =

s gh

F

P = M

s

C M q

M H

F

C N H N

B

N . . ( 1) . . .

. 5 ,

0 ' '

Lớp 5 có φ = 330 tra bảng có : Nγ =33,27; Nq =32,27; Nc =48,09

Rđ = 1,86.18,2

3

2 . 18 . 85 , 1 ) 1 27 , 32 ( 01 , 4 . 85 , 1 . 27 , 33 . 5 ,

0 =426 T/m2

Ta có Pmaxq- =52,46 T/m2 < 1,2Rđ =1,2.426=511 T/m2 P =50,34 T/m2 < Rđ = 426 T/m2

→ Nh- vậy nền đất d-ới mũi cọc đủ khả năng chịu lực 6.2. Kiểm tra lún cho móng cọc:

- ứng suất bản thân tại đáy khối móng qui -ớc:

σbt = 1,78.1,2+1,75.4,5+1,78.5+1,8.5,2+1,85.1,7 =31,42 T/m2 - ứng suất gây lún tại đáy khối móng qui -ớc:

σ z=ogltc - σbt =50,34 – 31,42 =18,92 T/m2 - Độ lún của móng cọc có thể tính gần đúng nh- sau:

S = b Pgl

E .. . . 1

0 0 2

với Lm/Bm =5,01/4,41 =1,13 → ω =1,15 ( tra bảng trang 16 phần phụ lục sách bài giảng ‘ Nền và Móng’- T.S Nguyễn Đình Tiến)

→ S = .4,41.1,15.18,92 2100

25 , 0

1 2

=0,043cm < Sgh =8 cm

→ Thoả mãn điều kiện về lún tuyệt đối III. Tính toán giằng móng

SVTH: PHAN THẾ TRỌ NG –LỚ P: XD1301D Trang 95

Khi tính toán giằng móng ta quan niệm đài móng vô cùng cứng nên sơ đồ tính giằng móng là sơ đồ dầm hai đầu ngàm.

- Tải trọng tác dụng lên giằng móng bao gồm:

+Tải phân bố đều: q =qbt +qt-ờng +Sơ bộ kích th-ớc giằng là 30x90cm

qbt =1,1x0,3x0,9x2500=742,5kG/m

qt-ờng = (4,6-0,75)x1800x0,22x1,3=1982kG/m

q =742,5+1982=2724,5kG/m

+ Tải trọng do chuyển vị c-ỡng bức gối tựa do sự lún lệch giữa hai móng lion kề nhau và bằng Smax . Trong đó Smax là độ lún lệch giữa hai đài móng trục A và trục B

Smax =0,043-0,04=0,003cm

- Các đặc tr-ng hình học tiết diện giằng: J= 4

3

1822500 12

90 .

30 cm

Bê tông B25 có Rb=14,5MPa ; E= 29.104kg/cm2 Mô men tính toán của giằng: M=MΔ+Mq Trong đó: MΔ=

2

. . 6

l J

E = 82296kG.cm

680

012 , 0 . 1822500 .

10 . 29 . 6

2 4

Mq(gối)=ql kGm . 10498 12

8 , 6 . 5 , 2724 12

.2 2

Mnhịp =ql kGm . 24 5249

8 , 6 . 5 , 2724 24

. 2 2

l=680cm là nhịp tính toán của giằng = khoảng cách giữa 2 mép cột Tổng mô men tác dụng: Mgối =822,96+10498 =11320 kG.m

Tính toán cốt thép giằng:

2

. 0

.bh R

M

b

m =

852

30 145

1132000 x

x = 0.04

0,5.(1 1 2. m) = 0.5x(1 + 1 2x0.04) = 0.97 As =

ho

Rs M

. . =

85 97 . 0 2800

1132000 x

x = 4,9 cm2

Do giằng còn chịu nhiều nguyên nhân tác động khác mà ta ch-a tính hết cho nên đặt cốt thép đối xứng: dùng6ỉ22 có As =22,8cm2

Tính toán cốt đai:

+Lực cắt tác dụng lên giằng: Qmax=QΔ+Qq

QΔ= kG

l j

E 242

680

012 , 0 . 1822500 .

10 . 29 . 12 . . . 12

3 4 3

Qq=ql kG

2 9263 8 , 6 . 5 , 2724 2

.

SVTH: PHAN THẾ TRỌ NG –LỚ P: XD1301D Trang 96

Qmax =242+9263=9505 kG

-Kiểm tra điều kiện c-ờng độ trên tiết diện nghiêng: Q≤ K0.Rn.b.h0 K0.Rb.b.h0=0,35.145.30.85=129412kG

Q=9505kG≤ K0.Rb.b.h0=129412kG -Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông: Q≤ K1.Rk.b.h0

K1.Rbt.b.h0=0,6.10,5.30.85=16065kG Q=9505kG≤ K1.Rbt.b.h0=16065kG Không phải tính cốt đai:

Dùng đai ỉ8 uct =min 300

3 /

h =300mm

Đặt ỉ8a200 thoả mãn các yêu cầu về chịu cắt và cấu tạo.

SVTH: PHAN THẾ TRỌ NG –LỚ P: XD1301D Trang 97

phần Iii

thi công

(khối l-ợng 45%)

Giáo viên hd: LƯƠNG ANH TUấN

Nhiệm vụ:

giới thiệu đặc điểm thi công công trình.

Thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công.

Thiết kế biện pháp tổ chức.

An toàn lao động

SVTH: PHAN THẾ TRỌ NG –LỚ P: XD1301D Trang

98

Trong tài liệu Bệnh viện Điều dưỡng Hà Nội (Trang 88-98)