• Không có kết quả nào được tìm thấy

        IV. Điều chỉnh sau bài dạy

………...

……….

 

THỂ DỤC

- Địa điểm: Sân trường   - Phương tiện: 

+ Giáo viên chuẩn bị:  Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. 

+ Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao.

 III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học

- Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. 

- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, cặp đôi và cá nhân.

IV. Tiến trình dạy học

Nội dung

L ư ợ n g

Phương pháp, tổ chức và yêu cầu T .

gia n

S . l ầ n

Hoạt động GV Hoạt động HS

I. Phần mở đầu Nhận lớp

 

Khởi động

- Xoay các khớp cổ tay, c ổ c h â n , v a i , h ô n g , gối,...   

- Trò chơi “ô tô hai chỗ”

II. Phần cơ bản:

- Kiến thức.

- Ôn động tác vươn thở, tay, chân và lườn đã học.

 

- Động tác lưng bụng

 

-Luyện tập Tập đồng loạt  

Tập theo tổ nhóm

 

Tập theo cặp đôi

5 – 7’

  2 -3’

  16-18’

      2x 8 N

  2 l ầ n

  2 l ầ n 

 

Gv nhận lớp, thăm hỏi sức khỏe học sinh phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học

- GV HD học sinh khởi động.

 

- GV hướng dẫn chơi

 

- GV quan sát nhắc nhở, sửa sai cho HS  

- Cho HS quan sát tranh

- GV làm mẫu động tác kết hợp phân tích kĩ thuật động tác.

- Hô khẩu lệnh và thực hiện động tác mẫu - Cho 1 HS lên thực hiện động tác lưng bụng.

- GV cùng HS nhận xét, đánh giá tuyên dương

- GV hô - HS tập theo GV.

- Gv  quan sát, sửa sai cho HS.

 

- Y,c Tổ trưởng cho các bạn luyện tập theo khu vực.

- Tiếp tục quan sát, nhắc nhở và sửa sai cho HS

 

Đội hình nhận lớp 

      

 - HS khởi động theo GV.

 

- HS Chơi trò chơi.

                           

- Cán sự hô nhịp 

      

- Đội hình HS quan sát tranh

      

- HS quan sát GV làm mẫu

IV. Điều chỉnh sau bài dạy

………...

……….

 

Tập cá nhân

Thi đua giữa các tổ  

- Trò chơi “lăn bóng trúng đích”.

 

- Bài tập PT thể lực:

 

- Vận dụng: 

 

III.Kết thúc

-  Thả lỏng cơ toàn thân. 

- Nhận xét, đánh giá chung của buổi học. 

 Hướng dẫn HS Tự ôn ở nhà

- Xuống lớp

  3 -5’

  4 -5’

    2 l ầ n 

  3 l ầ n   3 l ầ n 1 l ầ n 

  2 l ầ n

 

- Phân công tập theo cặp đôi GV Sửa sai

- GV tổ chức cho HS thi đua giữa các tổ.

- GV và HS nhận xét đánh giá tuyên dương.

- GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, tổ chức chơi thở và chơi chính thức cho HS. 

- Nhận xét tuyên dương và sử phạt người phạm luật

- Cho HS bật cao tại chỗ hai tay chống hông 10 lần

- Yêu cầu HS quan sát tranh trong sách trả lời câu hỏi BT3.

 

- GV hướng dẫn

- Nhận xét kết quả, ý thức, thái độ học của hs.

- VN ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. 

 

- HS tiếp tục quan sát  

- Đội hình tập luyện đồng loạt. 

      

ĐH tập luyện theo tổ      

             GV     

- HS vừa tập vừa giúp đỡ nhau sửa động tác sai

 

Từng tổ  lên  thi đua -trình diễn 

 

- Chơi theo hướng dẫn

        

HS thực hiện kết hợp đi lại hít thở

 

- HS trả lời  

- HS thực hiện thả lỏng - ĐH kết thúc

 

Môn: Toán

Bài 32: LUYỆN TẬP (TT- tiết 2) I. Yêu cầu cần đạt:

- Thực hành cộng (có nhớ) trong phạm vi 100.

- Thực hiện được việc đặt tính rồi tính và tính nhẩm cộng (có nhớ) có kết quả bằng 100.

- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng ( có nhớ) trong phạm vi 100 đã học vào giải bài tập, các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100.

- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.

- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.

II. Đồ dùng dạy học:

1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...

2. HS: SGK, vở ô li, VBT, nháp, ...

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

  Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 2

1. Mở đầu: (4-5 phút)

- GV tổ chức cho HS cả lớp chơi trò chơi “ Trời Mưa”

Luật chơi: Người quản trò phát lệnh lời đi kèm với những hành động buộc các bạn trong lớp phải làm theo. VD:

Quản trò: Trời mưa, trời mưa

Cả lớp: Che ô, đội mũ ( hai tay vòng lên phía trên đầu)

………..

- Gv nhận xét, tuyên dương hs chơi tốt.

- Gv kết hợp giới thiệu bài

2. Thực hành,Luyện tập (25 phút) Bài 4: (trang 65)

a, Đặt tính rồi tính ( theo mẫu)  Mẫu: 97 + 3

97 + 3 91 + 9 92 + 8 98 + 2  

   

- HS lắng nghe luật chơi và đứng tại chỗ chơi trò chơi.

                                 

- Gọi hs nêu yêu cầu a.

- GV phân tích mẫu :

3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1 9 thêm 1 bằng 10, viết 10 Vậy: 97 + 3 = 100

- Yêu cầu 2 hs làm bài trên bảng. Lớp thực hiện theo mẫu vào vở.

- Gọi hs chữa miệng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính sau: 97 + 3;

92 + 8

b, Tính nhẩm 99 + 1

96 + 4 94 + 6 95 + 5

- Gọi hs nêu yêu cầu b.

- Hướng dẫn Hs thực hiện tính nhẩm VD: 99 + 1 nhẩm là 9 + 1 bằng 10( 10 bằng 1 chục), 9 chục + 1 chục bằng 10 chục . Vậy 99 + 1 = 100

- Yêu cầu Hs làm bài vào vở.

- Chữa bài: Hs tự nêu cách tính nhẩm  

     

- Gv chữa bài, nhận xét.

 

*Gv chốt lại cách đặt tính và tính nhẩm phép cộng (có nhớ) có kết quả bằng 100 (trường hợp số có hai chữ số cộng với số có một chữ số).

Bài 5: Tìm các phép tính có kết quả bằng