• Không có kết quả nào được tìm thấy

BÀI 13: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:

1. Một số kết quả cần lưu ý:

- Trong 1 chu kì dòng điện đổi chiều 2 lần.

- Trong 1s dòng điện đổi chiều T

2 lần; 2f lần; lần.

2. Suất điện động xoay chiều:

0cos( 0)

e E  t với E0NBS N:

B:

S::

3. Điện áp xoay chiều, dòng điện xoay chiều:

0 0

cos( )

cos( )

u i

u U t

i I t

 

 

 

 

II. BÀI TẬP:

1. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.

B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.

C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không.

D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình.

2. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2 2 cos100t(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :

A. I=4A B. I=2,83A C. I=2A D.

I=1,41A

3. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u=141cos100t(V). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là :

A. U=141V B. U=50Hz C. U=100V D. U=200V

4. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng :

A. Hiệu điện thế B. Chu kì C. Tần số D. Công suất

5. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị

hiệu dụng A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện C. Tần số D. Công suất

6. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện.

B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.

C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.

D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.

7. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hiệu điện thế biến đổi theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.

B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.

C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.

D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng như nhau.

8. Một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng :

A. u=220cos50t (V) B. u=220cos50t (V) C. u=220 2 cos100t (V) D. u=220 2 cos100t (V)

9. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=2cos100t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là :

A. u=12cos100t (V) B. u=12 2 cos100t (V) C. u=12 2 cos(100t-/3) (V) D. u=12 2 cos(100t+/3) (V)

BÀI 14: CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:

1. Cảm kháng: ZL = L. = L.2.f

Lưu ý: 1 mH=10-3 H với L(H): là hệ số tự cảm.

2. Dung kháng: ZC = C1 C.21f C (F): là điện dung tụ điện.

1mF=10-3F 1 F =10-6F 1nF=10-9F 1pF=10-12F

mili micro nanô picô

3. Tổng trở: Z = R2(ZLZC)2

4. Cđdđ:

+ Công thức định nghĩa: I = 2 I0

+ Công thức định luật Ôm: I = Z U

5. Điện áp:

+ U = 2 U0

; U = I.Z; U0 = I0.Z + Công thức : U2 = UR2 (ULUC)2

6. Độ lệch pha giữa u và i: tan =

R C R C L

U U U R

Z

Z

  7. Một số giá trị đặc biệt:

tan0 0 Mạch R hoặc cộng hưởng

tan 

(KXĐ)=  2 Mạch chỉ chứa L, C hoặc cả L và C 8. Một số kết quả cần lưu ý:

- Trong 1 chu kì dòng điện đổi chiều 2 lần.

- Trong 1s dòng điện đổi chiều T

2 lần; 2f lần; lần.

9. Mạch chỉ có điện trở thuần:

u cùng pha với i,    u  i 0 UR

IR

Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua 10. Mạch chỉ có cuộn cảm thuần:

uL nhanh pha hơn i một góc 2

 ,

uL i 2

   

L L

I U

Z

Cảm kháng: ZL .L

Cuộn cảm L cho dòng điện không đổi đi qua.

11. Mạch chỉ có tụ điện

Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua uC chậm pha hơn I một góc

2

 ,

u i 2

    

Dung kháng : ZC 1

C

C C

I U

Z

II. BÀI TẬP:

1. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R=10, nhiệt lượng tỏa ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là :

A. I0=0,22A B. I0=0,32A C. I0=7,07A D. I0=10,0A

2. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?

A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2 B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4 C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4

3. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?

A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2 B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4 C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4

4. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2

A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện

D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm

5. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là :

A. ZC=2fC B. ZC=fC C. ZC= 1 2 fC D. ZC= 1

fC

6. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là : A. ZC=2fL B. ZC=fL C. ZC= 1

2 fL D. ZC= 1

fL

7. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện

A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần

8. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm

A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần

9. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế.

B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.

C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.

D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế.

10. Đặt vào hai đầu tụ điện C=

10-4

 (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là :

A. ZC=200 B. ZC=0,01 C. ZC=1

D. ZC=100

11. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V-50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là :

A. I=2,2A B. I=2,0A C. I=1,6A D. I=1,1A

12. Đặt vào hai đầu tụ điện C=

10-4

 (F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Dung kháng của tụ điện là :

A. ZC=200 B. ZC=100 C. ZC=50

D. ZC=25

13. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/(H) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Cảm kháng của cuộn cảm là :

A. ZL=200 B. ZL=100 C. ZL=50

D. ZL=25

14. Đặt vào hai đầu tụ điện C=

10-4

 (F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là :

A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A

15. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/(H) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là

A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A