FCA ∽ DAB
AEH 90 AFH 90
=
= (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) mà EAF=900
Tứ giác AEHF là hình chữ nhật
+ AEF=AHF (góc nội tiếp chắn cung AF ) + AHF=ACH (cùng phụ AHF)
AEF ACH
= AEF∽ACB(g-g)
AE AF
AC AB
= AE . AB= AF . AC
b) + Có AEF=BCF Tứ giác BEFC nội tiếp (dhnb)
+Có
0
0
EAI AEF 90
AEF ACB
ACB ABC 90
+ =
=
+ =
ABC= BAI ABIcân tại IAI= BI (1) + ICA=IAC (cùng phụ IAB= ABI)
IACcân IA = IC (2) Từ (1) và (2) IB= IC
I C H B
F
E
A
Trang 210 c) ABC =600 BAO =300 EOH =600
2 2
quat
R .n . 3 . 60 3
S HOE
360 360 2
= = = (cm2)
ABC AEHF
S =2. S SABC =4. SAEF mà AEF∽ACB
2 ACB
AEF
S BC
S EF
=
BC 2
EF 4
=
BC 2
EF = mà EF =AH, BC = 2 . AI 2.AI
AH 2
= AI
AH 1
= AI = AH
AH AIH I ABC cân tại A
Câu 86.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
(
O R;)
đường kính AB cố định, CD là đường kính di động.Gọi d là tiếp tuyến của
(
O R;)
tại B; đường thẳng AC AD; cắt dlần lượt tại ;P Q; AI là trung tuyến của APQa) Chứng minh: ACBD là hình chữ nhật và tứ giác CPQD nội tiếp.
b) Chứng minh: AD AQ. =AC AP. và AI ⊥CD.
c) Cho AQP=30 ;0 R=6 cm. Tính diện tích hình quạt AOD. Xác định vị trí của CD để diện tích tứ giác CPQD bằng ba lần diện tích tam giácABC.
Hướng dẫn
a)Ta có
+ ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB nên ABC vuông tại C suy ra ACB=900 + ACD nội tiếp đường tròn đường kính CD nên ACD vuông tại A suy ra CAD=900 + ABD nội tiếp đường tròn đường kính AB nên ABD vuông tại D suy ra ADB=900 Xét tứ giác ABCD có ACB=CAD=ADB=900 tứ giác ACBD là hình chữ nhật Vì tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên ACO=CAOACD=PAB
Mà PAB= AQP (cùng phụ với APQ) ACD= AQP ACD=DQP tứ giác CPQD nội tiếp.
b)Áp dụng hệ thức cạnh và đường cao vào:
+ABQ vuông tại B, BD là đường cao có: AB2 =AD AQ.
K H
P I Q
C
D
O
d B
A
Trang 211 +ABP vuông tại B, AC là đường cao có: AB2 = AC AP.
Suy ra: AD AQ. =AC AP.
Xét AIQ cân tại I nên IAQ=IQA mà theo tính chất góc ngoài của tam giác thì 2.
AIB=IAQ+IQAAIB= IQA
Xét AOC cân tại O nên OAC=OCA mà theo tính chất góc ngoài của tam giác thì 2.
AOD=OAC+OCAAOD= ACO Mà: IQA=ACO nên AIB= AOD Ta lại có:
0 0 0
0
90 90 90
90
AIB BAI AOD BAI AOH OAH
AHO AI OD
+ = + = + =
= ⊥
c)Ta có AOD=2.AQP=2.300 =600
Diện tích hình quạt tròn AOD là =.6 .602 0 0 = 360 6
S
Ta có SCPQD =3.SABC SCPQD =3.SACD SAPQ=4.SACD
Lại có
( )
= = =
2 1 1
. 4 2
ADC APQ
S DC DC
APQ ADC g g
S PQ PQ
Mà = = = =
1. .
1 1
2 . . 2.
1 4 2
. . 2
ACD APQ
AH CD
S AH CD AH
AB AH H O
S AB PQ AB
AB PQ
Mặt khác CD⊥AHCD⊥AOCD⊥AB
Vậy CD⊥AB thì diện tích tứ giác CPQD bằng ba lần diện tích tam giácABC.
Câu 87.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho ABC vuông tại A
(
AB AC)
, đường cao AH . Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E , nửa đường tròn đường kính HC cắt AC tại F .a) Chứng minh : AH =EF và tứ giác BEFC nội tiếp.
b) Chứng minh : AE AB. = AF AC. và EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn .
c) Vẽ
( )
K đường kính BC ngoại tiếp ABC , EF cắt( )
K tại P Q, . Chứng minh APQ cân.d) Chứng minh khi ABC thay đổi thỏa mãn là tam giác vuông và BC không đổi thì ABC thỏa mãn điều kiện gì để SBCEF lớn nhất.
Hướng dẫn
Trang 212
a)+) Vì E thuộc nửa đường tròn đường kính BH
90
BEH = ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) HEA=90 ( góc kề bù).
+) Vì F thuộc nửa đường tròn đường kính HC 90
CFH = ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) HFA=90 ( góc kề bù ).
Xét tứ giác AEHF có : EAF =HEA=HFA=90
Tứ giác AEHFlà hình chữ nhật ( dấu hiệu nhận biết )AH =EF . Gọi I là giao điểm của AH và EF .Vì tứ giác AEHFlà hình chữ nhật nên : IA=IE =IH =IF
IAF là tam giác cân tại I IAF =IFA Mà IAF+HAB=90 IFA+HAB=90 . Lại có : HAB+HBA=90 IFA=HBA
Mà IFA+EFC=180 ( hai góc kề bù)HBA+EFC =180 Mà hai góc này ở vị trí đối nhau
tứ giác BEFC nội tiếp.b)Xét AEF và ACB có : A chung
AFE = ABC (cmt)
AEF ACB(g.g) AE AF AC AB
= AE AB. = AF AC.
Gọi M N, lần lượt là tâm của hai nửa đường tròn đường kính BH và nửa đường tròn đường kính HC .
Do IE =IH (cmt) IEH cân tại I E2 =H2
( )
2
ME =MH = BH MEH cân tại M E1=H1
J
Q P
K
2 1 2
1
N M
I
F
E H
C B
A
Trang 213 Mà H1+H2 =90 E1+E2 =90 MEI =90 ME⊥EF
EF là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm M đường kính BH .
Chứng minh tương tự ta có EF là tiếp tuyến của nửa đường tròn đường kính HC.
c)Gọi J là giao điểm của AK và PQ Vì AIF cân ( cmt) AIF =180 −2IFA
Do K là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC nên KA=KB
KAB cân tại K AKB=180 −2ABC
Mà IFA= ABC (cmt) AIF = AKB AIJ = AKH . Xét AIJ và AKH có :
A chung
AIJ = AKH AIJ AKH (g.g) 90
AJI AHK
= = AK ⊥PQ
Xét KPQ có KP=KQ KPQ cân tại K Lại có AK là đường cao ( do AK ⊥PQ )
AK đồng thời cũng là trung trực của PQ AP AQ
= APQ cân tại A . c)Ta có : SBCEF =SABC −SAEF
2 2
2. 2 .
ABC ABC ABC ABC
AE AH
S S S S
AC BC
= − = − ( do EAH ACB )
2 2
1 1
.2 . . .2 .
2 4 2
R AH AH R AH
= − R 3 ( )
4
Rx x x AH R
= − R =
2 3 2 2 2
3
2 4 4 4 2 4
R x R R R xR
Rx Rx
R
= + − + + + −
2 2 2 2
3
4 2 4 2 4
Rx R R R R
= + + =
2 max
3 4 S = R
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi AH =R H K ABC vuông cân tại A .
Bài 88. Cho tam giác ABC vuông tại A đường kính BC nội tiếp đường tròn ( )O , d là tiếp tuyến của ( )O tại A . Các tiếp tuyến của ( )O tại ,B C cắt d tại ,D E.
a) Chứng minh tứ giác AECO nội tiếp và BD EC. =R2.
b) Kẻ đường cao AH , gọi AB cắt DO tại M , AC cắt EO tại N . Cm: AHM =DOB và MHN=90o .
Trang 214 c) Tìm BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính DE và I là trung điểm của AH, (AH cắt DC tại I ).
Hướng dẫn
a) Xét tứ giác AECO: EAO=ECO=90o EAO+ECO=180o=> tứ giác AECO nội tiếp.
Dễ dàng chứng minh được DOE vuông tại O , OA⊥DE OA2 =DA EA. Ta có: BD= AD , CE=AE (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
2 2
. .
BD CE=DA EA=AO =R .
b) Có AB⊥DO tại M AMO=90o mà AHO=90o
AMHO nội tiếp MHA=MOA mà MOA=BOD MHA=BOD .
* Ta có: AMON là hình chữ nhật MOA=MNA mà MHA=MOA MHA=MNA MHNA nội tiếp, mà MAN=90oMHN =180o−90o =90o..
c) Gọi O'là trung điểm của DE. Ta có DOE vuông tại O
Có OO' là đường trung tuyếnO O' =O D' =O E' => OO' là bán kính '
OO là đường trung bình của hình thang BDEC OO'/ /BD mà BD⊥BCOO'⊥BC BC là tiếp tuyến của đường tròn ( ')O .
* Gọi F là giao điểm của BD và AC .
Ta có DA=DB DAB cân tại D DAB=DBA
Mà 90
90
+ = = + =
o
o
DAB DAF
DAF DFA DBA DFA
FAD cân tại D DF =DA mà DA=DBDF =DB Mặt khác, AHDC=
I ;AH / /BFF
I O'
M N
H
E D
O A
B C
Trang 215
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
AI = CI ; CI = IH
DF CD CD DB mà DF=DBAI =AH hay I là trung điểm của AH.
Bài 89. Cho nửa
( )
O đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax By, . Từ C là một điểm bất kỳ trên nửa đường tròn( )
O vẽ tiếp tuyến với đường tròn cắt Ax By, tại E F, . Gọi M là giao điểm OE với AC, N là giao điểm OF với BC.a) Chứng minh tứ giác AECO nội tiếp và tích AE BF. không đổi.
b) Chứng minh AC⊥EO và tứ giác MCNO là hình chữ nhật.
c) Gọi D là giao điểm AF và BE. Chứng minh CD⊥ AB và khi C di chuyển trên
( )
O thì trung điểm I của MN di chuyển trên đường nào?Hướng dẫn
a) Chứng minh tứ giác AECO nội tiếp và tích AE BF. không đổi.
+) Ta có: OAE=90o (Ax là tiếp tuyến của
( )
O )=90o
OCE (CE là tiếp tuyến của
( )
O )OAE+OCE=180o mà A và C là hai đỉnh đối nhau
Tứ giác AECO nội tiếp
+) Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
Ta có: O1=O2;O3 =O4 (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) mà O1+O2+O3+O4 =180o
( )
2 3 2 3
2 2 180 2 180 90
O + O = o O +O = oEOF = o
Xét EOF vuông tại O
(
EOF=90o)
có OC ⊥EF (EF là tiếp tuyến của( )
O ) . 2CE CF =OC (hệ thức giữa cạnh và đường cao
mà AE=CE BF; =CF (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
2 2
AE BF. =OC =R (không đổi)
b) Chứng minh AC⊥EO và tứ giác MCNO là hình chữ nhật.
34 1 2 x y
M N
F E
A O B
C
Trang 216
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 +) Ta có: AE=CE (chứng minh trên); OA=OC
( )
=ROE là đường trung trực của AC AC⊥EO Chứng minh tương tự, BC⊥OF
+) Xét tứ giác MCNO có:
( )
90 90
= o = o
MOF EOF
( )
=90o ⊥
OMC AC OE
( )
=90o ⊥
ONC BC OF
Tứ giác MCNO là hình chữ nhật.
c) Gọi D là giao điểm AF và BE. Chứng minh CD⊥ AB và khi C di chuyển trên
( )
O thì trung điểm I của MN di chuyển trên đường nào?+) Ta có: AE//BF Ax
(
//By)
AD = AEDF BF (hệ quả định lí Ta-lét) mà AE=CE BF; =CF (chứng minh trên)
AD =CE //
CD AE
DF CF (định lí Ta-lét đảo)
mà AE⊥AB (Ax là tiếp tuyến của
( )
O ) CD⊥AB+) Ta có tứ giác MCNO là hình chữ nhật (chứng minh câu b) mà I là trung điểm của MN (gt)
I là trung điểm OC (tính chất hai đường chéo hình chữ nhật)
1 1
2 2
OI = OC= R
I thuộc nửa đường tròn tâm O bán kính 1
2R khi C di chuyển trên nửa
( )
OBài 90. Cho nửa đường tròn
( )
O , đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax, By. Từ C là một điểm bất kì trên nửa đường tròn( )
O vẽ tiếp tuyến với đường tròn cắt Ax, By tại E, F .a) Chứng minh tứ giác AECO nội tiếp và tích AE BF =R2.
x y
I
P
D M N
F E
A O B
C
Trang 217
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
b) Gọi M là giao điểm OE với AC, N là giao điểm OF với BC, kẻ CH ⊥AB tại H. Chứng minh
AMH cân và HM ⊥HN.
c) Gọi D là giao điểm của AF và CH . Chứng minh ba điểm E, D, B thẳng hàng.
d) Khi C di chuyển trên
( )
O thì trung điểm I của MN di chuyển trên đường nào?Hướng dẫn
a) AE là tiếp tuyến của
( )
O nên AE⊥OAOAE= 90 .EC là tiếp tuyến của
( )
O nên OCE= 90 .Tứ giác OAEC có OAE+OCE= + =90 90 180 suy ra OAEC là tứ giác nội tiếp.
Chứng minh tương tự ta có OBFC nội tiếp.
CFB AOC
= (tính chất của tứ giác nội tiếp). (1)
Lại có EA, EC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại E của
( )
O , OE là tia phân giác của AOC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).1 EOA 2AOC
= . (2)
FC, FB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại F của
( )
O nên FO là tia phân giác của CFB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).1 OFB 2CFB
= . (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra .
EOA=OFB
Xét OAE và FBO có EOA=OFB (chứng minh trên)
90 OAE=FBO= .
OAE FBO
∽ (g.g)
y
x
I D M N
H
F
E
O B
A
C
Trang 218
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 OA AE
FB BO
= (hai cặp cạnh tương ứng)OA OB =BF AE BF AE =R2.
b) EA, EC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại E của
( )
O EA=EC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) suy ra E thuộc trung trực của AC.Mặt khác OA OC= =R nên O thuộc trung trực của AC.
Mà O khác E nên OE là trung trực của AC, suy ra OE đi qua trung điểm của AC và OE ⊥AC.
M là trung điểm của AC.
AHC vuông tại H có M là trung điểm của AC, suy ra 1 HM =HA=HC=2 AC.
MHA cân tại H.
Chứng minh tương tự ta có N là trung điểm của BC và 1 NB=NC=NH =2BC. Xét MCN và MHN có
1
MC=MH =2 AC (chứng minh trên) MN chung
1
NC=NH=2BC (chứng minh trên) MCN MHN
= (c.c.c).
MCN MHN
= (hai góc tương ứng).
Mà C
( )
O đường kính AB nên ACB= 90 hay MCN = 90 . 90MHN MH HN
= ⊥ (điều phải chứng minh).
c) Áp dụng hệ quả của định lý Ta let cho AFB với DH BF ta có AD DH.
AF = FB (4)
Áp dụng hệ quả của định lý Ta let cho FAE với CD EA ta có CD FC
EA = FE và EC AD EF = AF (5)
y
x
I D M N
H
F
E
O B
A
C
Trang 219
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Mà FC=FB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) và EA=EC nên
CD FB CD EC. EC = FE FB = EF (6) Từ (5) và (6) suy ra CD AD.
FB = AF (7)
Từ (4) và (7) suy ra DH CD AD .
DH CD FB FB AF
= = = Suy ra D là trung điểm của CH.
Tương tự gọi D’ là giao của BE và CH ta cũng chứng minh được D' là trung điểm của CH. '
D D
hay B, E, D thẳng hàng.
d) M là trung điểm của AC (chứng minh trên).
Mà O là trung điểm của AB, suy ra OM là đường trung bình trong ACB. 90 .
MO CB OM AC OMC
⊥ =
Tương tự ta có ONC= 90 .
Xét tứ giác OMCN có OMC=MCN =ONC= 90 suy ra OMCN là hình chữ nhật.
OC và MN cắt nhau tại I là trung điểm mỗi đường 1 1
2 2
OI OC R
= = .
Vậy khi C di chuyển trên nửa đường tròn
( )
O thì I di chuyển trên nửa đường tròn ;1 O 2R
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Câu 91.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác vuông ABC, vuông tại Ađường kính BCnội tiếp
( )
O , d là tiếp tuyến của( )
O tại A. Các tiếp tuyến của( )
O tại Bvà Ccắt d tại Dvà E, ABcắtDOtại M , ACcắt EOtại .N
a) Chứng minh: Tứ giác ADBOnội tiếp và AMO=MOE=90o b) Kẻ đường cao AH. Chứng minh AHN =EOCvà MHN =90o.
c) Chứng minh: BClà tiếp tuyến của đường tròn đường kính DEvà I là trung điểm của AH (AHcắt DCtại I )
Hướng dẫn
a) + Xét
( )
O có: AD, BD là tiếp tuyếnAD=BD, OD là tia phân giác của AOB, DA⊥AO, BD⊥OB + Xét
( )
O có: AE, CE là tiếp tuyếnAE=EC, OE là tia phân giác của AOC, AE⊥AO OC; ⊥CE. + Xét tứ giác ADBO có: OAD+OBD=180
Tứ giác ADBO nội tiếp
+ Có: AD=BD OA; =OBnên ABlà trung trực của ODAMO=900.
+ Có: OD là tia phân giác của AOB, OE là tia phân giác của AOC, màAOB và AOC là 2 góc kề bù
DOE= 90 hay MOE=90o
AMO=MOE=90o
b) + Có: AE=EC OA; =OCnên AClà trung trực của OEAN =NC ONC; =90 .0
K
I
H O
N M
D
A
E
B C
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 + Xét AHC vuông tại H có HNlà đường trung tuyến nên AN=NC=HN.
NHCcân tại NNHC=NCH. Mà AHN +NHC=900
900
+ =
NCH EOC
AHN =EOC
+ Xét AHB vuông tại H có HM là đường trung tuyến nên AM=MH =BM. + Xét AMNvà HMN, có:
= AM HM
= AN HN MNchung
Nên AMN = HMN c c c
(
. .)
MAN =MHNmà MAN =900( )
gt MHN=90 .oc) Gọi Klà trung điểm của DEnên Klà tâm đường tròn đường kính DE.
+ Xét DOEcó DOE=900, OKlà đường trung tuyến nên OK =DK =EKOthuộc đường tròn đường kính DE(1).
+ Ta có BD/ /CE(do BD⊥BC CE; ⊥BC) DBCElà hình thang Mà ;O Klần lượt là trung điểm của BC DE; .
OK⊥BCtại O(2)
Từ (1) và (2) BClà tiếp tuyến của đường tròn đường kính DE Giả sử BEcắt DCtại 'I .
Vì / / '
( )
3BD = DI' BD CE
CE CI
Vì AI / /EC(do AH/ /EC) AD= DI
( )
4AE CI Mà BD=AD AE; =EC
( )
5Từ (3); (4); (5) '
DI' = DI I C CI
Mà ; 'I I cùng thuộc BCnên Itrùng với 'I . Do đó B I E; ; thẳng hàng Ta có: / / IH = BI
IH EC
EC BE / / IA = DI
IA EC
EC DC
Mà IE = IC IE + =1 IC + 1 EB= DC BI = DI BI ID BI ID BI ID BE DC
Vậy IH = IA =
IH IA I
EC EC là trung điểm của AH.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Câu 92.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn
( )
O đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax, By . Từ M là một điểm bất kì trên nửa đường tròn( )
O vẽ tiếp tuyến với đường tròn cắt Ax, By. Tại C, D cắt nhau tại N .a) Chứng minh: Tứ giác ACMO nội tiếp và AC BD. =R2.
b) Gọi E là giao điểm OC với AM , F là giao điểm OD với BM. Chứng minh:
. = .
OE OC OF OD và tứ giác CDFE nội tiếp.
c) Chứng minh: MN/ /AC và cho OFE= 60 , R=6cm, tính SquatAOM?
d) Điểm M nằm ở vị trí nào trên nửa đường tròn
( )
O thì AC+BD nhỏ nhất.Hướng dẫn a)
+ Xét
( )
O có: CA, CM là tiếp tuyếnCA CM= , OC là tia phân giác của AOM ,
⊥
CA AO, CM ⊥MO
+ Xét
( )
O có: DB, DM là tiếp tuyếnDM =DB, OD là tia phân giác của BOM,
⊥ DB BO
+ Xét tứ giác ACMO có:
+ =180 OAC OMC
Tứ giác ACMO nội tiếp
+ Có: OC là tia phân giác của AOM , OD là tia phân giác của BOM, AOM và BOM là 2 góc kề bù
COD= 90
AOC+BOD= 90 Mà BDO+BOD= 90
AOC=BDO
+ Chứng minh CAO#OBD g g
( )
.. . 2
CA= AO = = AC BD AO BO R OB BD
b) + Có OA=OM CA, =CM OC là đường trung trực của AM OC⊥AM + Chứng minh tương tự có OD⊥BM
+ Xét OMC vuông tại M có ME⊥OC OM2 =OC OE.
x
y
F
E N
D
C
A O B
M
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 + Xét OMD vuông tại M có MF⊥ODOM2 =OF OD.
. .
OE OC=OF OD OE =OF OD OC
+ Chứng minh OEF#ODC c g c
(
. .)
OEF =ODC+ Xét tứ giác CDFE có: OEF =ODC
Tứ giác CDFE nội tiếp.
c) + Xét NCAcó AC/ /BD (cùng ⊥ AB) AC = AN BD DN Mà CA=CM DB, =DM
CM = AN DM DN
+ Xét DCAcó CM = AN
DM DN MN/ /AC
+ Xét tứ giác FMEO có MEO+MFO=180 tứ giác FMEO nội tiếp
OFE=OME OME= 60 Mà OAM cân tại O
OAM đều
MOA= 60
( )
2 60 2
.6 . 18,84
= 360
quatAOM
S cm
d) + Có AC+BD=CM+MD=CD + Có AC/ /BD
Mà AB⊥AC AB, ⊥BD
CDAB
AC+BDAB không đổi
Dấu “=” xảy ra CD⊥ AC mà CD⊥OM
OM ⊥AC mà AC⊥ AB
OM ⊥AB M là điểm chính giữa của AB.
Câu 93.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho 1 / 2
(
O R;)
, đường kính AB và một điểm M bất kì( )
1 / 2 O R;
(M khác Avà B). Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với 1 / 2
(
O R;)
. Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba với 1 / 2(
O R;)
cắtAx vàBy tạiC vàD, OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F ,4 ; 9
AC= cm BD= cm.
a) Chứng minh: tứ giác ACMO nội tiếp và AC BD. =R2.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 b) Tính EF; sinMBA .
c) Kẻ MH ⊥ AB tại H chứng minh EHAcân vàEHF = 90 . d) Tìm vị trí củaM để diện tích tứ giácACDB nhỏ nhất.
Hướng dẫn
a) Chứng minh: tứ giác ACMO nội tiếp và AC BD. =R2.
+) Có Ax và CD lần lượt là tiếp tuyến của 1 / 2
(
O R;)
tại A và M (GT)
90 180
90 Ax AB A CAO
CAO CMO
CD OM M CMO
⊥ =
=
+ =
⊥ = =
tứ giác ACMO nội tiếp.
+) Có By;CD lần lượt là tiếp tuyến của 1 / 2
(
O R;)
tại B vàM mà By cắt CD tại DDB DM OBM MBD
=
= .
Có Ax;CD lần lượt là tiếp tuyến của 1 / 2
(
O R;)
tại A vàM mà Ax cắt CD tại C CA CMAOC COM
=
= .
. .
180 90 2 AC BD CM DM
COM MOB AOC OBM
=
+ = + = =
Xét COD vuông tại O , OM là đường cao
2 2
. .
CM DM OM AC BD R
= =
b) Tính EF; sinMBA.
Có AC=4cm BD; =9cm =R 6cm
Có CA CM CO
OA OM
=
=
là đường trung trực của AM
x y
H E F
D
C
A O B
M
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 Mà AM CO=
E E là trung điểm của AMCó DB DM DO
OB OM
=
=
là đường trung trực của BM
Mà BM DO=
F F là trung điểm của BMAMB có E F; lần lượt là trung điểm của AM BM;
EF là đường trung bình của 1
ABM EF=2AB EF=R=6cm
Có ACO vuông tại ACO2 =AC2+AO2 =16 36+ =52CO=2 13
Có sin sin 4 2 13
2 13 13 MBA AOC AC
= = AO = =
c) Kẻ MH ⊥AB tại H chứng minh EHA cân và EHF = 90 .
Có AHM vuông tại H và HE là đường trung tuyến (E là trung điểm của AM ) 2
HE AE EM AM AHE
= = = cân tại E.
Có HE=EM HEM cân tại EEHM =EMH
Có BHM vuông tại H và HF là đường trung tuyến (F là trung điểm của BM ) 2
HF MF FB BM BHF
= = = cân tại F FHM =FMH .
90 EHM FHM EMH FMH EHF EMF
+ = + = =
d) Tìm vị trí củaM để diện tích tứ giácACDB nhỏ nhất.
Có Ax; By lần lượt là tiếp tuyến của 1 / 2
(
O R;)
tại A B; và CAx D; By;
CA AB DB AB CA DB
⊥ ⊥ tứ giác ACDB là hình thang vuông
( )
ACDB 2
AC BD AB
S +
=
Có AC+BD2 AC BD.
(
AC+BD)
2 4AC BD. 4R2 AC+BD2R2 .2 2
2 2
ACDB
S R R = R
Dấu bằng xảy ra khi AC=BD
Vậy diện tích tứ giác ACDB nhỏ nhất bằng 2R2 khi M là điểm chính giữa 1 / 2
(
O R;)
.Câu 94.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đoạn thẳng AB và một điểm C thuộc đoạn thẳng đó (C khác ,A B). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Axlấy điểm Mcố định. Kẻ tia Cz⊥CM C, tia Cz cắt By tại K. Vẽ đường tròn
(
O R;)
đường kính MCcắt MKtại E.a) Chứng minh tứ giác CEKBnội tiếp và AM BK. =AC BC. .