• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ví dụ. Giải bất phương trình −2x+ + − <1 x 3 5.

Giải. Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối, ta cĩ

( )

2 1 neu 2 1 0

2 1

2 1 neu 2 1 0.

x x

x x x

− + − + ≥

− + = 

− − + − + <



Do đĩ, ta xét phương trình trong hai khoảng a) Với 1

x≤2 ta cĩ hệ bất phương trình

( )

1 2

2 1 3 5

x

x x

 ≤



 − + + − <



hay 1 2 . 7 x

x

 ≤



− <



Hệ này cĩ nghiệm là 1

7 .

x 2

− < ≤ b) Với 1

x>2 ta cĩ hệ bất phương trình

( )

1 2

2 1 3 5

x

x x

 >



 − + − <



hay 1 2. 3 x x

 >



 <



Hệ này cĩ nghiệm là 1 2< <x 3.

Tổng hợp lại tập nghiệm của bất phương trình đã cho là hợp của hai khoảng 1 7;2

 

− 

 

  và 1

2;3 .

 

 

 

 

Kết luận. Bất phương trình đã cho cĩ nghiệm là − < <7 x 3.

Bằng cách áp dụng tính chất của giá trị tuyệt đối ta cĩ thể dễ dàng giải các bất phương trình dạng f x

( )

a f x

( )

a với a>0 đã cho.

Ta cĩ

( ) ( )

f x ≤ ⇔ − ≤a a f xa

( ) ( )

f x ≥ ⇔a f x ≤ −a hoặc f x

( )

a

(

a>0

) CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Vấn đề 1. XÉT DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT

Câu 1. Cho biểu thức f x

( )

=2x4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x

( )

0A. x

[

2;+∞

)

. B. 1; .

x∈2 +∞ C. x∈ −∞

(

;2 .

]

D. x

(

2;+∞

)

.

Lời giải. Ta cĩ f x

( )

≥ ⇔0 2x− ≥ ⇔4 0 x≥ ⇔2 x

[

2;+∞

)

. Chọn A.

Câu 2. Cho biểu thức f x

( ) (

= x+5 3

)(

x

)

. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x

( )

0

A. x∈ −∞

(

;5

) (

3;+∞

)

. B. x

(

3;+∞

)

.

C. x∈ −

(

5;3 .

)

D. x∈ −∞ − ∪

(

; 5

] [

3;+∞

)

.

Lời giải. Ta có f x

( )

= ⇔0

(

x+5 3

)(

x

)

=0.

Phương trình x+ = ⇔5 0 x= −5 và 3− = ⇔x 0 x=3.

Bảng xét dấu

x −∞ −5 3 +∞

x+5 − 0 + +

3−x + + 0 −

( )

f x − 0 + 0

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x

( )

≤ ⇔ ∈ −∞ − ∪0 x

(

; 5

] [

3;+∞

)

. Chọn D.

Câu 3. Cho biểu thức f x

( )

=x x

(

2 3

)(

x

)

. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x

( )

<0

A. x

(

0;2

) (

3;+∞

)

. B. x∈ −∞

(

;0

) (

3;+∞

)

.

C. x∈ −∞

(

;0

] (

2;+∞

)

. D. x∈ −∞

(

;0

) (

2;3 .

)

Lời giải. Ta có x=0;x− = ⇔2 0 x=2 và 3− = ⇔x 0 x=3.

Bảng xét dấu

x −∞ 0 2 3 +∞

x − 0 + + +

x−2 − − 0 + +

3−x + + + 0 −

( )

f x + 0 − 0 + 0 −

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x

( )

< ⇔ ∈0 x

(

0;2

) (

3;+∞

)

. Chọn A.

Câu 4. Cho biểu thức f x

( )

=9x21. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x

( )

<0

A. 1 1

; . x  3 3

 

∈ − 

B. 1 1

; ; .

3 3

x∈ −∞ −   ∪ +∞

C. 1 1

; ; .

3 3

x∈ −∞ − ∪ +∞ D.

1 1; . x∈ − 3 3 Lời giải. Ta có f x

( )

= ⇔0 9x2− = ⇔1 0

(

3x1 3

)(

x+1

)

=0.

Phương trình 1

3 1 0

x− = ⇔x=3 và 1

3 1 0 .

x+ = ⇔x= −3 Bảng xét dấu

x −∞ 1

−3 1

3 +∞

3x−1 − − 0 +

3x+1 − 0 + +

( )

f x + 0 − 0 +

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng

( )

0 1 1; .

f x < ⇔ ∈ −x  3 3 Chọn D.

Câu 5. Cho biểu thức f x

( ) (

= 2x1

) (

x31 .

)

Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x

( )

0

A. 1 2;1 . x  

 

∈  B. ; 1

(

1;

)

.

x∈ −∞ − 2∪ +∞

C. ;1

[

1;

)

.

x∈ −∞ 2∪ +∞ D.

1;1 . x∈2 

Lời giải. Ta có

(

2x1

) (

x3− = ⇔1

)

0

(

2x1

)(

x1

) (

x2+ +x 1

)

=0.

Phương trình 1

2 1 0 ; 1 0 1

x− = ⇔x=2 x− = ⇔x= và

2

2 1 3

1 0.

2 4

x + + =x x+  + >

Bảng xét dấu

x −∞ 1

2 1 +∞

2x−1 − 0 + +

x−1 − − 0 +

2 1

x + +x + − +

( )

f x + 0 − 0 +

Dựa vào bảng xét dấu, suy ra

( )

0 ;1

[

1;

)

.

f x ≥ ⇔x∈ −∞ 2∪ +∞

Chọn C.

Câu 6. Cho biểu thức

( )

1 .

3 6

f x = x

− Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x

( )

0

A. x∈ −∞

(

;2 .

]

B. x∈ −∞

(

;2 .

)

C. x

(

2;+∞

)

. D. x

[

2;+∞

)

.

Lời giải. Ta có

( )

0 1 0 3 6 0 2

(

;2 .

)

3 1

f x x x x

≤ ⇔ x ≤ ⇔ − < ⇔ < ⇔ ∈ −∞

− Chọn A.

Câu 7. Cho biểu thức

( ) (

3 2

)( )

1 .

x x

f x x

+ −

= − Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x

( )

>0

A. x∈ −∞ −

(

; 3

) (

1;+∞

)

. B. x∈ −

(

3;1

) (

2;+∞

)

.

C. x∈ −

(

3;1

) (

1;2 .

)

D. x∈ −∞ −

(

; 3

) (

1;2 .

)

Lời giải. Phương trình x+ = ⇔3 0 x= −3; 2− = ⇔x 0 x=2 và x− = ⇔1 0 x=1.

Bảng xét dấu

x −∞ −3 1 2 +∞

x+3 − 0 + + +

2−x + + + 0 −

x−1 − − 0 + +

( )

f x + 0 − + 0 −

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x

( )

> ⇔0 x∈ −∞ −

(

; 3

) (

1;2 .

)

Chọn D.

Câu 8. Cho biểu thức

( ) (

4 8 2

)( )

4 .

x x

f x x

− +

= − Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x

( )

0

A. x∈ −∞ − ∪

(

; 2

] [

2; 4 .

)

B. x

(

3;+∞

)

.

C. x∈ −

(

2; 4 .

)

D. x∈ −

(

2;2

) (

4;+∞

)

.

Lời giải. Phương trình 4x− = ⇔8 0 x=2; 2+ = ⇔x 0 x= −2 và 4− = ⇔x 0 x=4.

Bảng xét dấu

x −∞ −2 2 4 +∞

4x−8 − − 0 + +

x+2 − 0 + + +

4−x + + + 0 −

( )

f x + 0 − 0 + −

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x

( )

≥ ⇔0 x∈ ∈ −∞ − ∪x

(

; 2

] [

2; 4 .

)

Chọn A.

Câu 9. Cho biểu thức

( ) ( )

( )( )

3 . 5 1 f x x x

x x

= −

− − Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x

( )

0

A. x∈ −∞

(

;0

] (

3;+∞

)

. B. x∈ −∞

(

;0

] (

1;5 .

)

C. x

[

0;1

) [

3;5 .

)

D. x∈ −∞

(

;0

) (

1;5 .

)

Lời giải. Phương trình x=0;x− = ⇔3 0 x=3;x− = ⇔5 0 x=5 và 1− = ⇔x 0 x=1.

Bảng xét dấu

x −∞ 0 1 3 5 +∞

x − 0 + + + +

x−3 − − − 0 + +

x−5 − − − − +

1−x + + − − −

( )

f x − 0 + − 0 + −

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x

( )

≥ ⇔0 x

[

0;1

) [

3;5 .

)

Chọn C.

Câu 10. Cho biểu thức

( )

2

4 12 4 . f x x

x x

= −

− Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x

( )

0

A. x

(

0;3

] (

4;+∞

)

. B. x∈ −∞

(

;0

] [

3; 4 .

)

C. x∈ −∞

(

;0

) [

3; 4 .

)

D. x∈ −∞

(

;0

) (

3; 4 .

)

Lời giải. Ta có

( )

( )

2

4 12 4 12

4 . 4

x x

f x x x x x

− −

= =

Phương trình 4x−12= ⇔0 x=3;x=0 và x− = ⇔4 0 x=4.

Bảng xét dấu

x −∞ 0 3 4 +∞

4x−12 − − 0 + +

x − 0 + + +

x−4 − − − 0 +

( )

f x − + 0 − +

Dựa vào bảng xét dấu, suy ra f x

( )

≤ ⇔0 x∈ −∞

(

;0

) [

3; 4 .

)

Chọn C.

Câu 11. Cho biểu thức

( )

2 2.

1 f x x

x

= − +

+ Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x

( )

<0

A. x∈ −∞ −

(

; 1 .

)

B. x∈ − +∞

(

1;

)

.

C. x∈ − −

(

4; 1 .

)

D. x∈ −∞ −

(

; 4

) (

∪ − +∞1;

)

.

Lời giải. Ta có

( )

2 2 2

(

1

)

4

2 .

1 1 1

x x

x x

f x x x x

− + +

− +

= + = =

+ + +

Phương trình x+ = ⇔4 0 x= −4 và x+ = ⇔1 0 x= −1.

Bảng xét dấu

x −∞ −4 −1 +∞

x+4 − 0 + +

x+1 − − 0 +

( )

f x + 0 − +

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x

( )

< ⇔0 x∈ − −

(

4; 1 .

)

Chọn C.

Câu 12. Cho biểu thức

( )

1 2 .

3 2

f x x

x

= − −

− Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x

( )

0

A. 2

3;1 .

x∈  B. ;2

(

1;

)

.

x∈ −∞ 3∪ +∞

C. 2

3;1 .

x∈    D.

(

;1

)

2; .

x∈ −∞ ∪3 +∞ Lời giải. Ta có

( )

1 2 3 2 2 4 4.

3 2 3 2 3 2

x x x x

f x x x x

− − − + −

= − = =

− − −

Phương trình 4x− = ⇔4 0 x=1 và 2

3 2 0 .

x− = ⇔x=3 Bảng xét dấu

x −∞ 2

3 1 +∞

4x−4 − − 0 +

3x−2 − 0 + +

( )

f x + − 0 +

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng

( )

0 2;1 .

f x ≤ ⇔x∈  3  Chọn C.

Câu 13. Cho biểu thức

( )

4 3 .

3 1 2

f x x x

= − −

+ − Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x

( )

>0

A. 11; 1

[

2;

)

.

5 3

x∈ − − ∪ +∞ B. 11; 1

(

2;

)

.

5 3

x∈ − − ∪ +∞

C. 11 1

; ;2 .

5 3

x∈ −∞ −  ∪ −  D. 11 1

; ;2 .

5 3

x∈ −∞ −   ∪ − 

Lời giải. Ta có

( )

( )( )

4 3 3 4 5 11

3 1 2 2 3 1 2 3 1.

f x x

x x x x x x

= − − = − = +

+ − − + − +

Phương trình 11

5 11 0 ; 2 0 2

x+ = ⇔x= −5 x− = ⇔x= và 1

3 1 0 .

x+ = ⇔x= −3 Bảng xét dấu

x −∞ 11

−5 1

−3 2 +∞

5x+11 − 0 + + +

x−2 − − − 0 +

3x+1 − − 0 + +

( )

f x − 0 + − +

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng

( )

0 11; 1

(

2;

)

.

5 3

f x > ⇔x∈ − − ∪ +∞ Chọn B.

Câu 14. Cho biểu thức

( )

1 2 3 .

4 3

f x =x+xx

+ + Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x

( )

<0

A. x∈ −

(

12; 4

) (

∪ −3;0 .

)

B. 11; 1

(

2;

)

.

5 3

x∈ − − ∪ +∞

C. 11 1

; ;2 .

5 3

x∈ −∞ −  ∪ −  D. 11 1

; ;2 .

5 3

x∈ −∞ −   ∪ −  Lời giải. Ta có

( )

( )( )

1 2 3 12

0 0.

4 3 3 4

f x x

x x x x x x

= + − < ⇔ + <

+ + + +

Phương trình x+12= ⇔0 x= −12;x+ = ⇔3 0 x= −3 và x+ = ⇔4 0 x= −4.

Bảng xét dấu

x −∞ −12 −4 −3 0 +∞

x+12 − 0 + + + +

x − − − − 0 +

x+3 − − − 0 + +

x+4 − − 0 + + +

( )

f x + 0 − + − +

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x

( )

< ⇔0 x∈ −

(

12;4

) (

∪ −3;0 .

)

Chọn A.

Câu 15. Cho biểu thức

( ) ( )( )

2

3 2

1 .

x x

f x x

− +

= − Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của x thỏa mãn bất phương trình f x

( )

<1 ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải. Ta có

( ) ( )( )

( )( )

2

2 2

3 2 6 5

1 1 1 .

1 1

1 1

x x x x x

f x x x x x

− + − − +

− = − = − =

− +

− −

Phương trình x+ = ⇔5 0 x= −5;x− = ⇔1 0 x=1 và x+ = ⇔1 0 x= −1.

Bảng xét dấu

x −∞ −5 −1 1 +∞

x+5 − 0 + + +

x−1 − − − 0 +

x+1 − − 0 + +

( )

1−f x − 0 + − +

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng 1f x

( )

> ⇔0 x∈ − − ∪

(

5; 1

) (

1;+∞

)

.

Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên âm của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.

Vấn đề 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH

Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình

(

2x+8 1

)(

x

)

>0 có dạng

(

a b;

)

. Khi đó

ba bằng

A. 3. B. 5. C. 9. D. không giới hạn.

Lời giải. Đặt f x

( ) (

= 2x+8 1

)(

x

)

Phương trình 2x+ = ⇔8 0 x= −4 và 1− = ⇔x 0 x=1.

Ta có bảng xét dấu

y x −∞ −4 1 +∞

2x+8 − 0 + + 1−x + + 0 −

( )

f x − 0 + 0 − Từ bảng xét dấu ta có f x

( )

> ⇔ − < < ⇔0 4 x 1 x∈ −

(

4;1 .

)

Khi đó b=1,a= − ⇒ − =4 b a 5. Chọn B.

Câu 17. Tập nghiệm S= −

(

4;5

)

là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A.

(

x+4

)(

x+5

)

<0. B.

(

x+4 5

)(

x25

)

<0.

C.

(

x+4 5

)(

x25

)

0. D.

(

x4

)(

x5

)

<0.

Lời giải. Phương trình x+ = ⇔4 0 x= −4 và x+ = ⇔5 0 x= −5.

Phương trình x− = ⇔4 0 x=4 và 5x−25= ⇔ − = ⇔0 x 5 0 x=5.

Ta có bảng xét dấu

x −∞ −5 −4 4 5 +∞

x+5 − 0 + + + + x+4 − − 0 + + + x−4 − − − 0 + + x−5 − − − − 0 +

(

x+4

)(

x+5

)

+ 0 − 0 + + +

(

x+4

)(

x5

)

+ + 0 − − 0 +

(

x4

)(

x5

)

+ + + 0 − 0 + Từ bảng xét dấu ta thấy tập nghiệm S= −

(

4;5

)

là nghiệm của bất phương trình

(

x+4 5

)(

x25

)

<0. Chọn B.

Câu 18. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình

(

x+3

)(

x− ≤1

)

0

A. 1. B. −4. C. −5. D. 4.

Lời giải. Đặt f x

( ) (

= x+3

)(

x1

)

Phương trình x+ = ⇔3 0 x= −3 và x− = ⇔1 0 x=1.

Ta có bảng xét dấu

x −∞

− 3

1

+∞

x + 3

0

+

+ x − 1

0

+

( )

f x

+

0

0

+

Từ bảng xét dấu ta có

(

x+3

)(

x− ≤ ⇔ − ≤ ≤ ⇔1

)

0 3 x 1 x∈ −

[

3;1 .

]

Suy ra các nghiệm nguyên của bất phương trình là − − −3, 2, 1, 0,1.

Suy ra tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng −5. Chọn C.

Câu 19. Tập nghiệm S=

[

0;5

]

là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. x x

(

5

)

<0. B. x x

(

5

)

0. C. x x

(

5

)

0. D. x x

(

5

)

>0.

Lời giải. Đặt f x

( )

=x x

(

5 .

)

Phương trình x=0 và x− = ⇔5 0 x=5.

Ta có bảng xét dấu

x −∞ 0 5 +∞

x − 0 + + x−5 − − 0 +

( )

f x + 0 − 0 +

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng x

[

0;5

]

f x

( )

≤ ⇔0 x x

(

5

)

0. Chọn B.

Câu 20. Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x x

(

2

)(

x+1

)

>0

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Lời giải. Đặt f x

( )

=x x

(

2

)(

x+1 .

)

Phương trình x=0;x− = ⇔2 0 x=2 và x+ = ⇔1 0 x= −1.

Ta có bảng xét dấu

x −∞ −1 0 2 +∞

x − − 0 + + x−2

0 +

x+1 − 0

+

+ +

( )

f x − 0 + 0 − 0 + Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f x

( )

> ⇔0 x∈ −

(

1;0

) (

2;+∞

)

.

Vậy nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là 3. Chọn B.

Câu 21. Tập nghiệm S= −∞

(

;3

) (

5;7

)

là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

A.

(

x+3

)(

x5 14

)(

2x

)

0. B.

(

x3

)(

x5 14

)(

2x

)

>0.

C.

(

x3

)(

x5 14

)(

2x

)

<0. D.

(

x+3

)(

x5 14

)(

2x

)

<0.

Lời giải. Phương trình x+ = ⇔3 0 x= −3; x− = ⇔3 0 x=3.

x− = ⇔5 0 x=5; 14−2x= ⇔0 x=7.

Ta có bảng xét dấu

x −∞

− 3

3 5 7 +∞

x+3 − 0 + + + + x−3 − − 0 + + + x−5 − − − 0 + + 14−2x + + + + 0 −

(

x+3

)(

x5 14

)(

2x

)

+ 0 − 0 + + 0 −

(

x3

)(

x5 14

)(

2x

)

+ + 0 − 0 + 0 − Từ bảng xét dấu ta thấy tập nghiệm S= −∞

(

;3

) (

5;7

)

là tập nghiệm của bất phương

trình

(

x3

)(

x5 14

)(

2x

)

>0. Chọn B.

Câu 22. Hỏi bất phương trình

(

2x

)(

x+1 3

)(

x

)

0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Lời giải. Đặt f x

( ) (

= 2x

)(

x+1 3

)(

x

)

Phương trình 2− = ⇔x 0 x=2; x+ = ⇔1 0 x= −1 và 3− = ⇔x 0 x=3.

Ta có bảng xét dấu

x −∞ −1 2 3 +∞

2−x + + 0 − − x+1 − 0 + + + 3−x + + + −

( )

f x − 0 + 0 − 0 + Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x

( )

≤ ⇔0 x∈ −∞ − ∪

(

; 1

] [

2;3 .

]

Vậy bất phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên dương. Chọn D.

Câu 23. Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của