• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập

Phần 2: Biểu thức tổ hợp

Bài 1: (CĐSP TPHCM 1999)

Tìm số tự nhiên k thoả mãn hệ thức: C14k +C14k+2=2C14k+1. ĐS: k=4;k=8.

Bài 2: (ĐHDL Kỹ thuật cơng nghệ khối D 1999)

Tính tổng: C106 +C107 +C108 +C109 +C1010, trong đĩ Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử.

ĐS: 386.

Bài 3: (ĐH Ngoại ngữ HN chuyên ban 1999)

Tìm các số nguyên dương x thoả: Cx1+6Cx2+6Cx3 =9x2-14x ĐS: x=7.

Bài 4: (ĐH Bách khoa HN 1999)

Tính tổng: S = Cn1-2Cn2+3Cn3-4Cn4+ + -... ( 1) .n-1nCnn, trong đĩ n là số tự nhiên lớn hơn 2.

ĐS: S=0.

Bài 5: (ĐHQG HN khối A 2000)

Chứng minh rằng: C2001k +C2001k+1 £C10002001+C10012001, (trong đĩ k nguyên, 0 ≤ k ≤ 2000).

HD: Chứng tỏ C2001k <C2001k+1,k =0,1,2,...,999. Bài 6: (ĐHQG HN khối B 2000)

Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển của biểu thức sau: x x

17 4 3 3 2

ỉ 1 ư

ç + ÷

ç ÷

è ø

, x ≠ 0 ĐS: C178 .

Bài 7: (ĐH Bách khoa HN khối AD 2000) Giải bất phương trình: A x Ax Cx

x

2 2 3

1 2 6 . 10

2 - £ +

ĐS: x=3;x=4.

Bài 8: (ĐHSP HN khối A 2000) Trong khai triển nhị thức

n

x x x

3 -2815

ỉ ư

ç + ÷

ç ÷

è ø

, hãy tìm số hạng khơng phụ thuộc vào x, biết rằng

n n n

n n n

C +C -1+C -2 =79. ĐS: C127 =792.

Bài 9: (ĐHSP HN khối BD 2000)

Biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức (x2 + 1)n bằng 1024, hãy tìm hệ số a (a là số tự nhiên) của số hạng ax12 trong khai triển đĩ.

ĐS: C106 =210.

Bài 10: (ĐHSP TPHCM khối DE 2000)

Tính tổng: S = Cn Cn Cn Cnn n

0 1 1 1 2 ... 1

2 3 1

+ + + +

+ ĐS: S n

n 2 1 1

1

+

-= + .

Bài 11: (ĐH Kinh tế quốc dân khối A 2000)

Chứng minh: 2n-1 1Cn+2n-1 2Cn +2n-3 3Cn+2n-4 4Cn + +... nCnn =n.3n-1 HD: Lấy đạo hàm biểu thức (1+x)n, thay x 1

=2. Bài 12: (ĐH Nơng nghiệp I khối A 2000)

Tìm hệ số của x31 trong khai triển của f(x) = x x

40 2

1

ỉ ư

ç + ÷ è ø . ĐS:

Bài 13: (ĐH Thuỷ lợi 2000)

Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ≥ 2, ta luơn cĩ:

n

n A22 A32 A42 A2 n

1 1 1 ... 1 -1

+ + + + =

HD: Dùng phương pháp quy nạp.

Bài 14: (ĐH Thuỷ lợi II 2000)

Cho đa thức P x( ) (1= +x)9+ +(1 x)10+ + +... (1 x)94 cĩ dạng khai triển là:

P x( )=a0+a x a x1 + 2 2+¼+a x14 14. Hãy tính hệ số a9.

ĐS: a9=3003.

Bài 15: (ĐH Y Dược TPHCM 2000)

Với n là số nguyên dương, hãy chứng minh các hệ thức sau:

1. Cn0+Cn1+Cn2+ +... Cnn = 2n

2. C12n+C23n+C25n+ +... C22 1nn- = C20n+C22n+C24n+ +... C22nn HD: 1) Xét (1+x)n với x=1 2) Xét (1-x)2n với x=1. Bài 16: (ĐH An ninh nhân dân khối DG 2000)

Tính tổng: S = C20000 +2C20001 +3C20002 + +... 2001C20002000

ĐS: i i

i i

S 2000C2000 2000iC2000 2000

0 1

1001.2

= =

=

å

+

å

= .

Bài 17: (HV Kỹ thuật quân sự 2000)

Khai triển đa thức: P x( ) (1 2 )= + x 12 thành dạng: P x( )=a0+a x a x1 + 2 2+¼+a x12 12. Tìm max( ,a a1 2, ,¼ a12).

ĐS: max( ,a a1 2, ,¼ a12)=a8=C128 .28=126720. Bài 18: (ĐH Cảnh sát nhân dân khối A 2000)

Tính tích phân: I = 1x x2 ndx

0

(1- )

(n Ỵ N*)

Từ đĩ chứng minh rằng:

n n

n n n n n

C C C C C

n n

0 1 2 3

1 1 1 1 ... ( 1) 1

2 4 6 8 2( 1) 2( 1)

- + - + + - =

+ +

ĐS: Đặt t= -1 x2 Þ I n

1 2( 1)

= + . Bài 19: (CĐ Cảnh sát nhân dân khối A 2000)

Tìm hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức: (x+1)4+(x+1)5+(x+1)6+(x+1)7. ĐS: 28.

Bài 20: (ĐH An Ninh khối A 2001)

Tìm các số âm trong dãy số x x1, , ,2 ¼ xn,¼ với n n

n n

x A

P P

4 4 2

143

+ 4

+

= - (n = 1, 2, 3, …).

ĐS: xn 0 19 n 5 n 1;n 2

2 2

< Û - < < Û = = Bài 21: (ĐH An ninh nhân dân khối A 2001)

Chứng minh rằng với n là số tự nhiên, n ≥ 2, ta cĩ:

A22 A32 An2

1 + 1 + +... 1 = n n

1 - .

ĐS: Chú ý:

k k k k k

A2

1 1 1 1

( 1) 1

= =

-- - . Cho k =2,3,... ta được đpcm.

Bài 22: (ĐH Bách khoa HN khối AD 2001) Giải hệ phương trình:

y y

x x

y y

x x

A C

A C

2 5 90

5 2 80

ì + =

ïí

- =

ïỵ .

ĐS: (x=5;y=2).

Bài 23: (ĐH Dân lập Duy Tân khối A 2001) 1. Tính tích phân: I = 1 x 6dx

0

( +2)

2. Tính tổng: S = 26C60 25C61 24C62 23C63 22C64 2C65 1C66

1 + 2 + 3 + 4 + 5 +6 +7

ĐS: S I 37 27 7

= = - .

Bài 24: (ĐH Đà Lạt khối D 2001)

Chứng minh rằng với mọi số x ta cĩ: xn = n n nk k

k

C x

0

1 (2 1)

2

å

= - (n Ỵ N) (*) HD: Đặt u=2x-1. Chứng tỏ VT=VP.

Bài 25: (ĐH Đà Nẵng khối A 2001)

Với mỗi n là số tự nhiên, hãy tính tổng:

S Cn Cn Cn Cn Cnn n

n

0 1 1.2 1 2 2.2 1 3 3.2 ... 1 .2

2 3 4 1

= + + + + +

+ ĐS: S x ndx= n

n

2 1

0

1 ( 1) 3 1

2 2( 1)

+

-= +

+ .

Bài 26: (ĐH Hàng hải 2001)

Chứng minh: C20n+C22n.32+C24n.34+ +... C22nn.32n=22 1 2n- (2 n+1) HD: Xét (1 3)+ 2n+ -(1 3)2n.

Bài 27: (ĐH Luật TPHCM khối A 2001)

Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1, ta cĩ:

Cn1.3n-1+2. .3Cn2 n-2+3. .3Cn3 n-3+ +... n C. nn =n.4n–1. HD: Xét f x( ) (= x+3)n. Tính f x¢( ) với x=1.

Bài 28: (ĐHSP HN khối A 2001)

Trong khai triển của x 1 2 10

3 3

ỉ ư

ç + ÷

è ø thành đa thức:

a0+a x a x1 + 2 2+¼+a x9 9+a x10 10 (akR)

hãy tìm hệ số ak lớn nhất (0 ≤ k ≤ 10).

ĐS: ak 1 ak k 22

- £ Û £ 3 Þ a7 110C107.27

=3 là lớn nhất.

Bài 29: (ĐH Vinh khối AB 2001)

Cho n là một số nguyên dương cố định. Chứng minh rằng Cnk lớn nhất nếu k là số tự nhiên lớn nhất khơng vượt quá n 1

2 + .

HD:

k k nk

n n k

n

C n

C C k

C

1

1

1 1

- 2

-> Û > Û < + . Bài 30: (ĐH Vinh khối DTM 2001)

Chứng minh rằng: C20010 +32 2C2001+34 4C2001+ +... 32000 2000C2001 =22000 2001(2 -1) HD: Xét (x+1)2001+ - +( x 1)2001 với x=3.

Bài 31: (ĐH Y Dược TPHCM 2001)

Cho k và n là các số nguyên thoả mãn: 0 ≤ k ≤ n. Chứng minh rằng: C2nn k+ .C2nn k- £

( )

C2nn 2.

HD: Đặt ak =C2nn k+ .C2nn k- (0£ £k n). Chứng minh a0>a1>a2> >... an. Bài 32: (ĐH khối A 2002)

Cho khai triển nhị thức:

( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )

n n n

x x

x x x

n n

n n

x x

n x n

n n

C C

C C

1 1 1 1

0 1

3 3

2 2 2

1 1

1 2 3 3

2 2 2 2 2 ...

2 2 2

- -

-- -

-- -

--

-+ = + + +

+ +

(n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đĩ Cn3=5Cn1 và số hạng thứ tư bằng 20.

Tìm n và x.

ĐS: n=7;x=4. Bài 33: (ĐH khối B 2002)

Cho đa giác đều A1A2…A2n (n ≥ 2, n nguyên) nội tiếp đường trịn (O). Biết rằng số tam giác cĩ các đỉnh là 3 trong 2n điểm A1, A2, …, A2n nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật cĩ các đỉnh là 4 trong 2n điểm A1, A2, …, A2n. Tìm n?

ĐS: C23n =20Cn2Û =n 8. Bài 34: (ĐH khối D 2002)

Tìm số nguyên dương n sao cho: Cn0+2Cn1+4Cn2+ +... 2n nCn = 243 ĐS: PT Û 3n =243Û =n 5.

Bài 35: (ĐH dự bị 2 2002)

Tìm số n nguyên dương thoả mãn bất phương trình: An3+2Cnn-2 ≤ 9n.

ĐS: n=3;n=4.

Bài 36: (ĐH dự bị 4 2002)

Giả sử n là số nguyên dương và (1+x)n =a0+a x a x1 + 2 2+¼+a xk k +¼+a xn n. Biết rằng tồn tại số k nguyên (1 ≤ k ≤ n – 1) sao cho ak 1 ak ak 1

2- = 9 = 24+ . Hãy tính n.

ĐS: HPT Û k n k n

2 2

3118 11 ì = + ïí -ï =ỵ

Û 3n- =8 2n+ Û =2 n 10. Bài 37: (ĐH dự bị 6 2002)

Gọi a1, a2, …, a11 là các hệ số trong khai triển sau:

(x+1) .(10 x+2)=x11+a x1 10+a x2 9+¼+a11. Hãy tính hệ số a5.

ĐS: a5=C105 +2C104 =672. Bài 38: (ĐH khối A 2003)

Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Newton của

n

x x

5 3

1

ỉ ư

ç + ÷

è ø , biết

rằng:Cnn++14-Cnn+3=7(n+3)(n nguyên dương, x > 0).

ĐS: n=12 Þ Hệ số của x8 là C124 =495. Bài 39: (ĐH khối B 2003)

Cho n là số nguyên dương. Tính tổng:

n n

n n n n

S C C C C

n

2 3 1

0 2 1 1 2 1 2 ... 2 1

2 3 1

- - +

-= + + + +

+ . ĐS:

n n

S x dx=n

n

2 1 1

1

3 2

(1 )

1

+ - +

= +

+ .

Bài 40: (ĐH khối D 2003)

Với n là số nguyên dương, gọi a3 –3n là hệ số của x3 –3n trong khai triển thành đa thức của

n n

x2 x

( +1) ( +2) . Tìm n để a3 –3n =26n.

ĐS: ta cĩ: (x2+1)n =C xn0 2n+C xn1 2 2n- + +... Cnn; (x+2)n =C xn0 n+2C xn1 n-1+ +... 2n nCn Kiểm tra với n=1;n=2 khơng thoả đk bài tốn.

Với n³3 thì x3 –3n =x x2n n–3 =x2 –2n xn–1. Do đĩ hệ số của x3 –3n trong khai triển của đa thức (x2+1) (n x+2)n là: a3 3n- =23 0C Cn. n3+2C Cn n1 1 Û n=5.

Bài 41: (ĐH khối D 2003 dự bị 2)

Tìm số tự nhiên n thoả mãn: C Cn n2 n-2+2C Cn n2 3+C Cn n3 n-3 = 100 ĐS: n=4.

Bài 42: (CĐ Xây dựng số 3 – 2002)

Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta đều cĩ:

C21n+C23n+C25n+ +... C22 1nn- =C20n+C22n+C24n+ +... C22nn HD: Xét (x+1)2n với x= -1.

Bài 43: (CĐ Sư phạm Bến Tre khối A 2002)

1. Giải phương trình: Cx1+6Cx2+6Cx3 =9 –14x2 x

2. Chứng minh rằng: C120+C203 +C205 + +... C1720+C1920 =219 ĐS: 1) x=2 2) Áp dụng Cnk+1=Cnk-1+CnkCn0=1. Bài 44: (CĐ khối AD 2003)

Chứng minh rằng: P1 + 2P2 + 3P3 + …+ nPn = Pn+1 – 1.

HD: Dùng quy nạp.

Bài 45: (CĐ Giao thơng II 2003)

Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ≥ 2, ta đều cĩ:

n n n n nn

C C C

n

1

0 1... 2 2

1 ỉ - ư

-£ ç ÷

-è ø

HD: Do Cn0 =Cnn=1 nên ta cĩ: C C Cn n0 1... nn=C C Cn n1 2... nn-1 Áp dụng BĐT Cơsi ta cĩ:

n n

n n n n

n n n

C C C

C C C

n

1 2 1 1

1 2 1 ...

... 1

-

-- ỉ + + + ư

ç ÷

£è - ø

Áp dụng khai triển (a + b)n = n nk k n k

k

C a b

0

= với a = b = 1, ta cĩ:

Cn0+Cn1+Cn2+ +... Cnn = 2n Þ Cn1+Cn2+ +... Cnn-1 = 2n – 2 Suy ra:

n n n n nn

C C C

n

1 1 2... 1 2 2

1

-- ỉ - ư

£ ç ÷

è - ø (đpcm).

Bài 46: (CĐ Giao thơng III 2003)

1. Tính tổng: S = Cn1-2Cn2+3Cn3-4Cn4+ + -... ( 1)n-1nCnn (n > 2) 2. Tính tổng: T = Cn Cn Cn Cnn

n

0 1 1 1 2 ... 1

2 3 1

+ + + +

+

biết rằng n là số nguyên dương thoả điều kiện: Cnn+Cnn-1+Cnn-2 =79. ĐS: 1) Xét f x( ) (1= +x)n. S f= ¢( 1) 0- =

2) T x dx=n n n

1 1

0

2 1

(1 )

1

+

-= +

+ ; Cnn+Cnn-1+Cnn-2 =79 Û n=12 Þ T = 21313-1. Bài 47: (CĐ Tài chính kế tốn IV 2003)

Chứng minh rằng: C C20 nk-2+C C12 nk--21+C C22 nk--22 =Cnk (với n, k Ỵ Z+;n ≥ k + 2) HD: Dùng cơng thức Pascal.

Bài 48: (CĐ Tài chính kế tốn IV 2003 dự bị) Giải bất phương trình: ( !)n C C C3 nn. 2nn. 3nn£720 ĐS: BPT Û (3 )! 720 6!n £ = Û £ £0 n 2. Bài 49: (CĐ Cơng nghiệp HN 2003)

Cho đa thức: P x( ) (16 –15)= x 2003. Khai triển đa thức đĩ dưới dạng:

P x( )=a0+a x a x1 + 2 2+¼+a2003x2003 Tính tổng S a= 0+ +a a1 2+¼+a2003.

ĐS: S P(1) 1= = .

Bài 50: (CĐ Khí tượng thuỷ văn khối A 2003)

Tìm số nguyên dương n thoả mãn đẳng thức: An3+2Cn2 =16n.

ĐS: n=5.

Bài 51: (CĐ Nơng Lâm 2003)

Tìm hệ số lớn nhất của đa thức trong khai triển nhị thức Newton của: x 1 2 15

3 3 ỉ + ư

ç ÷

è ø . ĐS: ak 115C15k k2

=3 ; ak 1 ak k 32

- < Û < 3 Þ k=10 Þ a10 3003.21015

= 3 . Bài 52: (CĐ Cộng đồng Tiền Giang 2003)

Hãy khai triển nhị thức Newton (1 – x)2n, với n là số nguyên dương. Từ đĩ chứng minh rằng:

1C12n+3C23n+ +... (2n-1)C22 1nn- =2C22n+4C24n+ +... 2nC22nn HD: Xét f x( ) (1= -x)2n. Từ f¢ =(1) 0 Þ đpcm.

Bài 53: (ĐH khối A 2004)

Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của éë1+x2(1– )x ùû8. ĐS: a8=C C8 33 2. +C C84. 40=238.

Bài 54: (ĐH khối D 2004)

Tìm các số hạng khơng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của: x x

3 7 4

1

ỉ ư

ç + ÷

è ø với x > 0.

ĐS: C74 =35.

Bài 55: (ĐH khối A 2005)

Tìm số nguyên dương n sao cho:

C2 11n+ -2.2C2 12n+ +3.22 3C2 1n+ -4.23 4C2 1n+ + +... (2n+1).22nC2 12 1nn++ = 2005 ĐS: Xét f x( ) (1= +x)2 1n+ . VT f= ¢( 2)- Þ n=1002.

Bài 56: (ĐH khối D 2005)

Tính giá trị của biểu thức: M = An An n

4 3

1 3 (+ 1)!

+

+ , biết Cn2+1+2Cn2+2+2Cn2+3+Cn2+4 = 149.

ĐS: n=5 Þ M 3

=4.

Bài 57: (ĐH khối A 2005 dự bị 2)

Tìm hệ số của x7 trong khai triển đa thức (2 –3 )x 2n, trong đĩ n là số nguyên dương thoả mãn: C2 11n+ +C2 13n+ +C2 15n+ + +... C2 12 1nn++ =1024

ĐS: Xét f x( ) (1= +x)2 1n+ . VT 1 (1) ( 1)f f

2é ù

= ë - - û Þ 2n=10 Þ hệ số của x7-C107 7 33 2 . Bài 58: (ĐH khối D 2005 dự bị 1)

Tìm k Ỵ {0; 1; 2; …; 2005} sao cho C2005k đạt giá trị lớn nhất.

HD: C2005k lớn nhất Û Ckk Ckk k N

C C

2005 20051 2005 20051

( )

+

-ì ³

ï Ỵ

í ³

ïỵ Û k k k k

k k k k

2005! 2005!

!(2005 )! ( 1)!(2004 )!

2005! 2005!

!(2005 )! ( 1)!(2006 )!

ì ³

ïï - +

-íï ³

- -

-ïỵ

Û k k

1 2005k k ì + ³2006

-í - ³

ỵ Û k

k 1002 ì ³1003

í £ỵ Û 1002 ≤ k ≤ 1003, k Ỵ N.

Û k = 1002 hoặc k = 1003.

Bài 59: (ĐH khối D 2005 dự bị 2)

Tìm số nguyên n > 1 thoả mãn đẳng thức: 2Pn + 6An2-P An n2 = 12.

ĐS: n=2;n=3. Bài 60: (ĐH khối A 2006)

Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Newton của

n

x x

7 4

1

ỉ ư

ç + ÷

è ø , biết rằng: C12 1n+ +C2 12n+ + +... C2 1nn+ =220-1.

ĐS: Từ giả thiết suy ra: C2 10n+ +C12 1n+ +C2 12n+ + +... C2 1nn+ =220 (1) Vì C2 1kn+ =C2 12 1nn++ -k, "k, 0 ≤ k ≤ 2n + 1 nên:

C2 10n C2 11n C2 12n ... C2 1nn 1

(

C2 10n C2 11n C2 12n ... C2 12 1nn

)

2 +

+ + + + + + + + = + + + + + + + + (2)

Từ khai triển nhị thức Newton của (1 + 1)2n+1 suy ra:

C2 10n+ +C2 11n+ +C2 12n+ + +... C2 12 1nn++ = +(1 1)2 1n+ =22 1n+ (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: 22n = 220 Û n = 10.

Ta cĩ: k k

( )

k k k

k k

x C x x C x

x

10 10 10

7 4 10 7 11 40

10 10

4 0 0

1 ( - ) -

-= =

ỉ ư

+ = =

ç ÷

è ø

å å

Hệ số của x26 là C10k với k thoả mãn: 11k–40 = 26 Û k = 6 Vậy hệ số của x26 là C106 = 210.

Bài 61: (ĐH khối B 2006)

Cho tập A gồm n phần tử (n ≥ 4). Biết rằng số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm kỴ{1,2,…, n} sao cho số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất.

ĐS: Cn4 =20Cn2Û =n 18. Từ

k k

C k

C

181

18

1 9

+

> Û < , nên C181 <C182 < <... C189 Þ C189 >C1810> >... C1818. Vậy số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất khi và chỉ khi k =9. Bài 62: (CĐ Bán cơng Hoa Sen khối A 2006)

Giải hệ phương trình:

x x

y y

x x

y y

C C C A

2 1

: 3

: 1

24

+

ì =

ïí

ï =

ĐS: (x=4;y=8).

Bài 63: (CĐ KT–KT Cần Thơ khối AB 2006) Tìm số tự nhiên n sao cho: n n n

C4 C5 C6 1 - 1 = 1 ĐS: n=2.

Bài 64: (CĐ Sư phạm TPHCM khối A 2006) Tính tổng S =

n n n nn

n

C C C n C

A A A A

0 1 2

1 1 1 1

1 2 3 1

1. 2. 3. ( 1).

...

+

+ + + + + , biết rằng: Cn0+Cn1+Cn2=211

ĐS: n=20; S=220.

Bài 65: (CĐ Sư phạm TPHCM khối BT 2006)

Khai triển biểu thức (1–2 )x n ta được đa thức cĩ dạng: a0+a x a x1 + 2 2+¼+a xn n Tìm hệ số của x5, biết a0+ +a a1 2 =71.

ĐS: n=7;a5= -672.

Bài 66: (CĐ Điện lực TPHCM 2006)

Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển nhị thức

n

x x

2 3

1

ỉ ư

ç + ÷

è ø , biết rằng: Cn1+Cn3=13n (n là số tự nhiên lớn hơn 2, x là số thực khác 0).

ĐS: T5 =210.

Bài 67: (CĐ Kinh tế TPHCM 2006)

Tìm n Ỵ N sao cho: C4 20n+ +C4 22n+ +C4 24n+ + +... C4 22nn+ =256 ĐS: Ta cĩ: C4 20n+ +C14 2n+ +C4 22n+ + +... C4 24 2nn++ =24 2n+ C4 20n+ +C4 22n+ +C4 24n+ + +... C4 24 2nn++ =24 1n+ C4 20n+ +C4 22n+ +C4 24n+ + +... C4 22nn+ =24n Vậy cĩ: 24n = 256 Û n = 2

Khi n = 2 thì S2 = C100 +C102 +C104 = 256. Vậy Sn = 256 Û n = 2.

Bài 68: (CĐ Kinh tế đối ngoại khối AD 2006)

Cho A = x x

x x

20 10

3 2

1 1

ỉ ư ỉ ư

- +ç - ÷

ç ÷ è ø

è ø . Sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức A sẽ gồm bao nhiêu số hạng?

ĐS: A = k k k

( )

k n n

( )

k

( )

n

k n

C x x C x x

20 20 2 10 3 10 1

20 10

0 0

( 1) - - ( 1) -

-= =

- +

-å å

= ( )k k k ( )n n n

k n

C x C x

20 20 3 10 30 4

20 10

0 0

1 - 1

-= =

- +

-å å

Xét trường hợp 20 – 3k = 30 – 4n Û 10 – n = 3(n – k)

Vì 0 ≤ n ≤ 10 và 10 – n phải là bội số của 3 nên n = 4 hay n= 7 hay n= 10 Þ cĩ 3 số hạng trong hai khai triển trên cĩ luỹ thừa của x giống nhau.

Vậy sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức A sẽ gồm: 21 + 11 – 3 = 29 số hạng.

Bài 69: (CĐ KT Y tế I 2006)

Tìm số tự nhiên n thoả mãn đẳng thức sau:

C20n+C22 2n3 + +... C22nk32k + +... C22 2 2 2nn- 3 n- +C22nn32n =2 (215 16+1) ĐS: Ta cĩ: 42n = (1 + 3)2n = C20n+C1 12n3 +C22 2n3 + +... C22 1 2 1nn- 3 n- +C22nn32n 22n = (1 – 3)2n = C20n-C1 12n3 +C22 2n3 - -... C22 1 2 1nn- 3 n- +C22nn32n Þ 42n + 22n = 2

(

C20n+C22 2n3 + +... C22nn32n

)

Þ 42n + 22n = 2.215(216 + 1)

Þ (22n – 216)(22n + 216 + 1) = 0 Þ 22n = 216 Þ n = 8.

Bài 70: (CĐ Xây dựng số 2 2006)

Chứng minh: Cn03n-Cn13n-1+ + -... ( 1)n nCn =Cn0+Cn1+ +... Cnn HD: Lưu ý: (3 1)- n =2n(1 1)+ n =2n Þ đpcm.

Bài 71: (CĐ KT Y tế 1 2005)

Giải bất phương trình: 2Cx2+1+3Ax2-20 0<

ĐS: x=2.

Bài 72: (CĐBC Hoa Sen khối D 2006)

Tìm hệ số của x y29 8 trong khai triển của ( – )x3 xy15. ĐS: C158 =6435.

Bài 73: (CĐ Sư phạm TPHCM khối DM 2006)

Khai triển biểu thức (1–2 )x n ta được đa thức cĩ dạng: a0+a x a x1 + 2 2+¼+a xn n Tìm hệ số của x5, biết a0+ +a a1 2=71.

ĐS: n=7;a5= -672. Bài 74: (ĐH 2007A)

Chứng minh rằng: C n C n C n C nn n

n n

1 3 5 2 1 2

2 2 2 2

1 1 1 ... 1 2 1

2 4 6 2 - 2 1

+ + + + =

-+ . HD: Tính 1 x 2n x 2ndx

0

(1 ) (1 )

2

+

-ị

bằng 2 cách.

Bài 75: (ĐH 2007B)

Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Newton của (2+x)n, biết:

n n n n n n

n n n n n

C0 1 1C 2 2C 3 3C C

3 -3 - +3 - -3 - + + -... ( 1) =2048 ĐS: VT = -(3 1)n =2n Þ n=11 a10=C1110.2 22= .

Bài 76: (ĐH 2007D)

Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của x(1 2 )- x 5+x2(1 3 )+ x 10. ĐS: Hệ số của x5 trong khai triển của x(1 2 )- x 5 là: ( 2) .- 4C54.

Hệ số của x5 trong khai triển của x2(1 3 )+ x 10 là: 33 3C10. Þ a5 = -( 2) .4C54+33 3C10=3320.

Bài 77: (ĐH 2008A)

Cho khai triển (1 2 )+ x n=a0+a x1 + +... a xn n, trong đĩ n NỴ * và các hệ số a a0 1, ,...,an thoả mãn hệ thức a ann

a0 1 ... 4096

2 2

+ + + = . Tìm số lớn nhất trong các số a a0 1, ,...,an. ĐS: Đặt f x( ) (1 2 )= + x n =a0+a x1 + +... a xn n Þ a0 a1 ... ann f 1 2n

2 2 2

+ + + = ỉ ưç ÷è ø= Þ n=12.

Từ k

k

a k

a 1 1 7

+

< Û £ k

k

a k

a 1 1 7

+

> Û > Þ Số lớn nhất là a8=28 8C12 =126720. Bài 78: (ĐH 2008B)

Chứng minh rằng k k k

n n n

n

n C 1 C 11 C

1 1 1 1

2 + ++

ỉ ư

+ çç + ÷÷=

+ è ø

. ĐS: VT k n k VP

n

!( )!

!

= - = .

Bài 79: (ĐH 2008D)

Tìm số nguyên dương n thoả mãn hệ thức C12n+C23n+ +... C22 1nn- =2048.