• Không có kết quả nào được tìm thấy

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ DẠNG 3.2

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f x

 

 ex m đúng với mọi x 

1;1

khi và chỉ khi:

A.

 

1 1

m f  e. B. m f

 

1 e. C. m f

 

1 e. D.

 

1 1

m f  e. Câu 8. Cho hàm số y f x

 

xác định trên và có đạo hàm

     

' 1 2 sin 2 2019

f x  xx x  . Hàm số y f

1x

2019x2018 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.

3;

. B.

 

0;3 . C.

;3

. D.

1;

.

Câu 9. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm xác định và liên tục trên thoả mãn

 

.

  

1



2

f xx fxx xx ,  x . Hàm số g x

 

x f x.

 

đồng biến trên khoảng nào?

A.

;0

. B.

 

1; 2 . C.

2;

. D.

 

0; 2 . Câu 10. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị là đường cong

trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f x

2019

1

A. 1. B. 2.

C. 3. D. 4.

Câu 11. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây

1 1

m f m f 1 e2 m f 1 e2 m f 1 1

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

trình x f x.

 

mx1 nghiệm đúng với mọi x

1;2019

khi

A. m f

 

1 1. B. m f

 

1 1.

C.

2019

1

mf 2019. D.

2019

1

mf 2019. Câu 13. Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như sau:

Bất phương trình f x

 

x22x m đúng với mọi x

 

1;2 khi và chỉ khi

A. m f

 

2 . B. m f

 

1 1. C. m f

 

2 1. D. m f

 

1 1. Câu 14. Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f x( )3ex2m có nghiệm x 

2; 2

khi và chỉ khi:

A. m f

 

 2 3. B. m f

 

2 3e4. C. m f

 

2 3e4. D. m f

 

 2 3.

Câu 15. Cho hàm số y f x

 

có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Bất phương trình f x

 

ex2 m đúng với mọi x 

1;1

khi và chỉ khi

A. m f

 

0 1. B. m f

 

 1 e. C. m f

 

0 1. D. m f

 

 1 e. Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log2

2x m

2log2xx2 4x2m1 có

hai nghiệm thực phân biệt?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

+ ∞

4

∞ 2 +∞

f'(x)

x 3

0

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ Câu 17. Cho hàm số

 

2 3 2019

2

1 ... e khi 0

2! 3! 2019!

10 khi 0

x x x x

x x

f x

x x x

       

 

  

. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương và chia hết cho 5 của tham số m để bất phương trình m f x

 

0

nghiệm?

A. 25. B. 0. C. 6. D. 5.

Câu 18. Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số để bất phương trình đúng với mọi . Số phần tử của tập là

A. 4038. B. 2021. C. 2022. D. 2020.

Câu 19. Cho hàm số yf x

 

. Đồ thị hàm số yf

 

x được cho như hình vẽ bên. Hàm số

  

2 4 1

g xf x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

 ; 1

. B. 1;1

2

 

 

 . C. 1;3 2

 

 

 . D.

2;

.

Câu 20. Cho hàm số f x

 

cos 2x. Bất phương trình f2019

 

x m đúng với mọi 3 12 8; x   

 

 

khi và chỉ khi

A. m22019. B. m2018. C. m22018. D. m22019. Do đó bất phương trình f2019

 

x m đúng với mọi 3

12 8; x 

  khi và chỉ khi 22018

m .

Câu 21. Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm đến cấp hai trên . Bảng biến thiên của hàm số '( )

yf x như hình vẽ. Bất phương trình 2 ( ) 1 3

mxf x 3x nghiệm đúng với mọi

 

0;3

x khi và chỉ khi

A. m f

 

0 . B. m f

 

3 . C. m f

 

0 . D.

 

1 2

mf 3.

S m 

2019; 2019

1m3

x33 2

m3

x2

13 m 3m3

x10 m m30 x

 

1;3

S

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ A. 2 6 ;11 3

m  3 

 . B. m

2 6 ;3 3.

C. m 2 6 ;3 3. D. m3 3 ;11 33

 

2 6

  .

Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 1 8 1 2 2

x   xm có 3 nghiệm thực phân biệt?

A.8. B.9. C.6. D.7.

Câu 24. Cho bất phương trình . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi .

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị y f

 

x như hình bên. Hàm số

 

1 1 2

2

f x

g x

 

    nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.

 

0;1 . B.

;0

. C.

1;0

. D.

1; 

.

Câu 26. Cho hàm số f x

 

liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để phương trình sau có nghiệm x . f

16sin2x6 sin 2x8

f n n

1

 

3 4 2 3 2 2 2

2 1 1 1

xx  m x  x x   m

m x1

1

m 2 m1 1

m 2 m1

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

A. 10. B. 6. C. 4. D. 8.

Câu 27 Cho hàm số yf x

 

liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây .

Số nghiệm của phương trình

     

   

3 2

3 4 2

3 2

3 1

f x f x f x

f x f x

  

 

 là:

A.6 . B.9 . C.7 . D.8.

Câu 28. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x

33x22

m23m có nghiệm thuộc nửa khoảng

1; 3

A.

1;1

 

2; 4

. B.

 

1; 2

4;  

. C.

  ; 1

  

2; 4 . D.

1;1

 

2; 4

.

Câu 29. Cho hàm số y f x

 

thỏa mãn f

 

x   x2 2  x . Bất phương trình f x

 

m

nghiệm thuộc khoảng

 

0;1 khi và chỉ khi

A. m f

 

1 . B. m f

 

0 . C. m f

 

0 . D. m f

 

1 .

Câu 30. Cho cấp số cộng

 

an , cấp số nhân

 

bn thoả mãn a2  a1 0, b2  b1 1 và hàm số

 

3 3

f xxx sao cho f a

 

2  2 f a

 

1f

log2b2

 2 f

log2b1

. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho bn 2019an

A. 17. B. 14. C. 15. D. 16.

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

A. 4. B. 5. C. 8. D. 10.

Câu 32. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình mm 1 1 sin x sinx có nghiệm là đoạn

 

a b; . Khi đó giá trị của biểu thức 1

4 2

T a

  b bằng

A. 4. B. 5. C. 3. D. 3.

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f

3 f x( )m

x3m

nghiệm x

 

1;2 biết f x( )x53x34m.

A. 16. B. 15. C. 17. D. 18.

Câu 34. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

4 2 4

1 2 2 0

x  xx mxm đúng với mọi x là S

 

a b; . Tính a 28b.

A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 35. Biết rằng phương trình ax4bx3cx2dx e 0

a b c d e, , , , ,a0,b0

có 4

nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực?

4ax33bx22cxd

22 6

ax23bxc

 

. ax4bx3cx2dxe

0

A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.

Câu 36. Cho hàm số f x

 

x34x2 x 4 có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có bốn nghiệm thuộc đoạn

 

0; 2

2

2

2019f 15x 30x16 m 15x 30x16 m 0

A. 4541. B. 4542. C. 4543. D. 4540.

Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên x ( 100;100) thỏa mãn bất phương trình

2 3 2019 2 3 2019

1 ... 1 ... 1.

2! 3! 2019! 2! 3! 2019!

x x x x x x

x x

  

          

  

  

A. 199 B. 0 C. 99 D. 198

Câu 38. Cho hàm số f x

 

37 3 x37 3 x2019x. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện f

x32x23x m

f

2x2x2   5

0, x

 

0;1 . Số phần tử của S là?

A. 7. B. 3. C. 9. D. 5.

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

A. 4 B. 6 C. 2 D. 8

Lời giải Chọn A

Ta thấy phương trình f x( ) 4 có 3 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm dương và 1 nghiệm âm.

Do đó phương trình f x( ) 42  có 4 nghiệm phân biệt.

Câu 2. Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm f '

  

x 3x

 

x2 1

2x , x . Hàm số

   

2 1

g xf x  x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.

;1

. B.

1;0

. C.

 

1; 2 . D.

3;

. Lời giải

Chọn C

Ta có: g x'

 

f '

 

x 2x.

 

' 0

g x f '

 

x 2x0

3x

 

x2 1

0 13

1 x x x

 

 

  

.

Ta có bảng biến thiên của hàm g x

 

như sau:

Hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 1

 

1;3 . Suy ra hàm số đồng biến trên

 

1; 2 .

Câu 3. Cho hàm số f x

 

đồng biến trên đoạn

3;1

thỏa mãn f

 

 3 1,f

 

0 2, f

 

1 3.

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. 1 f

 

 2 2. B. 2 f

 

 2 3. C. f

 

 2 1. D. f

 

 2 3. Lời giải

Chọn A

y’

y

0 0

5

1

- + -

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

Do hàm số f x

 

đồng biến trên đoạn

3;1

   3 2 0 nên

 

3

 

2

 

0 1

 

2 2

f   f   f   f   .

Câu 4. Cho hàm số y f x có đạo hàm f

 

x x2

x1



x4 .

  

u x với mọi x u x

 

0

với mọi x . Hàm số g x

 

f x

 

2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.

 

1; 2 . B.

1;1

. C.

 2; 1

. D.

 ; 2

. Lời giải

Chọn C

Ta có g'

 

x 2 . 'x f

 

x2 2 .x x

  

2 2 x21



x24 .

  

u x2 .

Thấy '

 

0 01

2 x

g x x

x

 

   

  

. Bảng xét dấu g x'

 

như sau

Do đó hàm số đồng biến trên khoảng

 2; 1

.

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên (;1)và (1;)có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình 2 ( ) 1 0f x   là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Lời giải Chọn B.

Ta có : 2 ( ) 1 0

 

1

f x    f x  2 .

Dựa vào bảng biến thiên thấy phương trình có hai nghiệm.

Câu 6. Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau. Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi

y f x y f x

1 ex2

f x m x 1;1

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Chọn D

Ta có đúng với mọi tương đương với

đúng với mọi . Xét với .

Ta có .

Nhận xét:

+) Với thì nên và suy ra .

+) Với thì nên và suy ra .

+) Với thì nên và suy ra .

Bảng biến thiên

Để nghiệm đúng với mọi suy ra .

Câu 7. Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f x

 

 ex m đúng với mọi x 

1;1

khi và chỉ khi:

A.

 

1 1

m f  e. B. m f

 

1 e. C. m f

 

1 e. D.

 

1 1

m f  e. Lời giải

Chọn D 1 1

m f m f 1 e2 m f 1 e2 m f 1 1

1 ex2

f x m x 1;1 m f 1 x ex2

x 1;1 g x f 1 x ex2 x 1;1

1 2 .ex2 1 2 ex

g x f x x f x x

1 x 0 1 1 x 2 f 1 x 0 xex2 0 g x 0

0 x 1 0 1 x 1 f 1 x 0 xex2 0 g x 0

0

x 1 x 1 f 1 x 0 xex2 0 g x 0

1 ex2

m f x x 1;1 m f 1 1

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

Theo giả thiết ta có: m f x

 

 ex g x

 

,  x

1;1 *

  

.

Xét hàm số g x

 

trên

1;1

ta có: g x

 

f

 

x ex. Ta có hàm số

y  e

x đồng biến trên khoảng

1;1

nên: e e 1 1 0,

1;1

e

x     x . Mà f

 

x    0, x

1;1

.

Từ đó suy ra g x

 

f

 

x     ex 0, x

1;1

. Nghĩa là hàm số yg x

 

nghịch biến trên khoảng

1;1

  

** .

Từ

 

*

 

** ta có: m g

 

1 m f

 

1 1

   e.

Câu 8. Cho hàm số y f x

 

xác định trên đạo hàm

     

' 1 2 sin 2 2019

f x  xx x  . Hàm số y f

1x

2019x2018 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.

3;

. B.

 

0;3 . C.

;3

. D.

1;

.

Lời giải Chọn B

Xét hàm số y f

1x

2019x2018 xác định trên . Ta có y f

1 x

2019

     

1 1 x . 2 1 x sin 1 x 2 2019 2019

           

3

sin 1

 

2

x x x

      . Mặt khác sin 1

  x

2 0 với mọi x .

Do đó y   0 x

3x

0 0

3 x x

 

   . Dấu của y là dấu của biểu thức x

3x

.

Ta có bảng biến thiên.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y f

1x

2019x2018 nghịch biến trên khoảng

 

0;3 .

Câu 9. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm xác định và liên tục trên thoả mãn

 

.

  

1



2

f xx fxx xx ,  x . Hàm số g x

 

x f x.

 

đồng biến trên khoảng nào?

A.

;0

. B.

 

1; 2 . C.

2;

. D.

 

0; 2 .

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

 

0 1

2

g x x

x

   

  . Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số g x

 

đồng biến trên khoảng

2;

. Câu 10. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị là đường cong

trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f x

2019

1

A. 1. B. 2.

C. 3. D. 4.

Lời giải Chọn C

Dựa vào đồ thị, ta có đường thẳng y1 cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt A B C, , .

Do đó

2019

1

f x 

2019 2019 2019

A B C

x x

x x

x x

 



  

  

 2019 2019 2019

A B C

x x x x x x

 



  

  

Vậy số nghiệm thực của phương trình f x

2019

13.

Câu 11. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x

 

log2m có hai nghiệm phân biệt.

x

 

g x

 

g x

 0 1 2 

0  0  0 

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

A. m0. B. 0 m 1;m16. C. m1; m16. D. m4.

Lời giải Chọn B

Số nghiệm của phương trình f x

 

log2m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số

 

yf x (hình vẽ) và đường thẳng ylog2m.

Dựa vào hình vẽ ta có: phương trình f x

 

log2m có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

2 2

log 4 16

log 0 0 1

m m

m m

 

 

    

 .

Câu 12. Cho hàm số yf x

 

. Hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như hình dưới. Bất phương trình x f x.

 

mx1 nghiệm đúng với mọi x

1;2019

khi

A. m f

 

1 1. B. m f

 

1 1. C.

2019

1

mf 2019. D.

2019

1

mf 2019. Lời giải

Chọn B

Ta có x f x.

 

mx1nghiệm đúng với mọi x

1;2019

 

1

f x m

  x với mọi x

1;2019

.

Xét hàm số h x

 

f x

 

1

 x với mọi x

1;2019

.

Ta có h x

 

f

 

x 12

   x .

f

 

x 0 với mọi x

1;2019

(dựa vào BBT) và 12 0

x  với mọi x

1;2019

nên

 

0

h x  với mọi x

1;2019

 

h x đồng biến trên khoảng

1; 2019

   

1

h x h

  với mọi x

1;2019

.

h x

 

m với mọi x

1;2019

nên mh

 

1  m f

 

1 1 .

Câu 13. Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như sau:

+ ∞

4

∞ 2 +∞

f'(x)

x 3

0

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

Ta có f x

 

 x2 2x m , x

 

1; 2 f x

 

 x2 2x m , x

 

1; 2 .

Xét hàm số g x

 

f x

 

 x2 2 ,x x

 

1; 2

Ta có g x

 

f

 

x 2x 2 f

  

x 2x2

Vẽ đường thẳng y2x2

Ta thấy f

 

x 2x  2, x

 

1; 2 do đó g x

 

  0, x

 

1; 2 suy ra hàm số g x

 

nghịch

biến trên khoảng

 

1; 2 .

Vậy mg x

 

, x

 

1; 2  m g

 

2 f

 

2  22 2.2 f

 

2 .

Câu 14. Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f x( )3ex2m có nghiệm x 

2; 2

khi và chỉ khi:

A. m f

 

 2 3. B. m f

 

2 3e4. C. m f

 

2 3e4. D. m f

 

 2 3.

Lời giải Chọn B

Ta có: f x( )3ex2 m f x( ) 3e x2m. Đặt h x

 

f x( ) 3e x2 h x

 

f

 

x 3ex2.

  x

2; 2 ,

  

f x 3x 

2; 2

  x 2

 

0; 4 3ex2

3;3e4

Nên h x

 

f

 

x 3ex2    0, x

2; 2

f(2) 3e 4 h x

 

f( 2) 3  .

Vậy bất phương trình f x( )3ex2m có nghiệm x 

2; 2

khi và chỉ khi

 

2 3 4

mfe .

Câu 15. Cho hàm số y f x

 

có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Bất phương trình f x

 

ex2 m đúng với mọi x 

1;1

khi và chỉ khi

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

A. m f

 

0 1. B. m f

 

 1 e. C. m f

 

0 1. D. m f

 

 1 e.

Lời giải Chọn C

f x

 

ex2m,  x

1;1

   

x2,

1;1

  

*

m g x f x e x

      

Ta có g x

 

f

 

x 2 .x ex2 có nghiệm x  0

1;1

 

0,

1;0 ;

  

0,

 

0;1

g x    x g x   x . Bảng biến thiên:

Do đó

     

max1;1 g x g 0 f 0 1

   .

Ta được

 

*  m f

 

0 1.

Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log2

2x m

2log2xx2 4x2m1 có hai nghiệm thực phân biệt?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Lời giải Chọn C

Điều kiện: 0

2 0.

x x m

 

  

Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với phương trình sau:

2 2

2 2

log (2xm) log xx 4x2m1 .

 

2 2

2 2

log x x log 2x m 4x 2m 1

       .

2 2

2 2

log x x log (4x 2 ) 4m x 2m (1)

      .

Xét hàm số f t( )log2tt trên D(0;).

Ta có '( ) 1 1 0 0

f t ln 2 t

t     nên hàm số f t( ) luôn đồng biến trên D.

Suy ra phương trình (1) tương đương với phương trình: x2 4x2m

2 4 2 0 (2)

x x m

    .

Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt

' 0 4 2 0

0 4 0 2 2 0.

0 2 0 0

m m

S m

P m m

   

 

  

 

          Vậy có duy nhất số nguyên m 1.

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ nghiệm?

A. 25. B. 0. C. 6. D. 5.

Lời giải.

Chọn D

+) Với x0:

 

1 2 ... 2018 e

2! 2018!

x x x

fx   x    ;

 

1 2 ... 2017 e ;...

2! 2017!

x x x

f x   x   

2019

 

1 ex 0, 0

f x     xf2018

 

xf2018

 

00, x 0;<

 

0, 0

fx x

    f x

 

f

 

0   0, x 0.

Nên  m * thì m f x

 

  0, x 0.

Do đó bất phương trình m f x

 

0 vô nghiệm trên

0; 

,  m *. +) Với x0: Bpt: m x 2 10x 0 x210x m.

Ta có bảng biến thiên

Bất phương trình có nghiệm      m 25 m 25 m

5;10;15; 20; 25

.

Câu 18. Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số để bất phương trình đúng với mọi . Số phần tử của tập là

A. 4038. B. 2021. C. 2022. D. 2020.

Lời giải Chọn B

1m3

x33 2

m3

x2

13 m 3m3

x10 m m3  0, x

 

1;3 .

x 2

3 x 2 m x

1

3 m x

1 ,

x

 

1;3 .

 

*

          

Xét: f t

 

   t3 t, t , ta có f t

 

3t2   1 0, t .

Hàm số f t

 

luôn đồng biến trên .

Đặt

 

2 1 u x v m x

  

  

 .

 

* f u

 

f v

 

    u v x 2 m x

1

.

 

 

1;3

2 2 5

, 1;3

1 x 1 4

x x

ycbt m x m Min m

x x

   

           .

S m 

2019; 2019

1m3

x33 2

m3

x2

13 m 3m3

x10 m m30 x

 

1;3

S

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ m

2019; 2019

m

  



  nên m 2019;54

2019; 2018;..., 1; 0;1

m m

   

       

 

. Vậy có 2021 giá trị cần tìm.

Câu 19. Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị hàm số y f

 

x được cho như hình vẽ bên. Hàm số

  

2 4 1

g xf x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

 ; 1

. B. 1;1

2

 

 

 . C. 1;3 2

 

 

 . D.

2;

.

Lời giải Chọn B

Ta có g x

 

f

2x41

 

8x f3

2x4 1

0

 

3

4 4

4

4 4

0 0 0

2 1 1 2

' 2 1 0

2 1 3 2

x x x

x x

f x

x x

 

 

   

            .

Dựa vào đồ thị hàm số f

 

x và dấu của g x

 

, ta có BBT như sau:

 

g x đồng biến trên

 ; 42

0; 24

.

Vậy g x

 

đồng biến trên khoảng 1;1 2

 

 

 .

Câu 20. Cho hàm số f x

 

cos 2x. Bất phương trình f2019

 

x m đúng với mọi 3 12 8; x   

 

 

khi và chỉ khi

A. m22019. B. m2018. C. m22018. D. m22019. Lời giải.

Chọn B

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

3 3

; 2 ;

12 8 6 4

x   x 

1 3

sin 2 sin , ;

6 2 12 8

xx  

     

2019

 

22018, ;3

f x x 12 8  

    

 .

Do đó bất phương trình f2019

 

x m đúng với mọi 3 12 8; x  

 

  khi và chỉ khi 22018

m .

Câu 21. Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm đến cấp hai trên . Bảng biến thiên của hàm số '( )

yf x như hình vẽ. Bất phương trình 2 ( ) 1 3

mxf x 3x nghiệm đúng với mọi

 

0;3

x khi và chỉ khi

A. m f

 

0 . B. m f

 

3 . C. m f

 

0 . D.

 

1 2

mf 3. Lời giải

Chọn C

2 1 3

( ) 3

mxf xx 1 3 2 ( ) 3

f x x x m

    .

Đặt

 

( ) 1 3 2

g xf x 3xx . Theo bài ra, ta có: g x

 

m, x

 

0;3 (*).

Ta có g x'( ) f x'( )x22x 1 x22x(x1)2   0, x (0;3). Do đó g(0)g x( )g(3) , x (0;3). Mà: g

 

0 f

   

0 ;g 3 f

 

3 .

(0) ( ) (3) , (0;3)

f g x f x

    

Vì vậy (*) m f(0).

Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

 

2 2

5x 12x16m x2 x 2 có hai nghiệm thực phân biệt thoả mãn

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

2 1 2 1

2018 x x 2018 x 2019x2019. A. 2 6 ;11 3

m  3 

 . B. m

2 6 ;3 3.

C. m 2 6 ;3 3. D. m3 3 ;11 33

 

2 6

  .

Lời giải Chọn B

Xét bất phương trình 20182x x120182 x12019x2019 (1). Điều kiện: x 1.

Đặt 2 1 2( 1) 1

2 1 2

a x x a b

a b x x

b x

    

       

   

 .

Bất phương trình (1) thành:

2018 2018 2019 0 2(2018) 2019 2(2018) 2019 (2) 2

a b a b a b

a b

        .

Xét hàm số f t( )2(2018)t 2019t liên tục trên . ( ) 2.2018 ln 2018 2019t 0,

f t     t nên f t( ) đồng biến trên . Bất phương trình (2) f a( ) f b( )  a b 2xx  1 2 x    1 1 x 1. Với   1 x 1, ta có:

 

2 2

5x 12x16m x2 x 2

 

2

2

2

3 2 2 2 2 2

x  x  m xx

2 2

2 2

3 2 (3)

2 2

 

  

 

x x

x m

x .

Đặt 2

2 2 t x

x

 

 với x 

1;1

.

2 22 x2

3 0,

1;1

t x

x

      

 nên hàm t đồng biến trên

1;1

, suy ra 1 3

3 t . Do hàm t đơn điệu trên

1;1

nên ứng với mỗi giá trị của 1

; 3 3

t  

   ta tìm được đúng một giá trị của x 

1;1

và ngược lại.

Viết lại phương trình (3) theo ẩn t: 2

 

3t m 4

t với 1 3

3 t .

(3) có 2 nghiệm thực phân biệt x 

1;1

(4) có 2 nghiệm thực phân biệt 1 ; 3

t  3 

   (*). Xét hàm số g t( ) 3t 2

  t liên tục trên 1

; 3 3

 

 

 .

2

( ) 3 2

  

g t t . Cho ( ) 0 2 2 2 1 ; 3

3 3 3

 

        

g t t t .

Bảng biến thiên:

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

Dựa vào bảng biến thiên, ta có (*)  m

2 6 ;3 3

Vậy m

2 6 ;3 3 thoả yêu cầu bài toán.

Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 1 8 1 2 2

x   xm có 3 nghiệm thực phân biệt?

A.8. B.9. C.6. D.7.

Lời giải Chọn A

Phương trình đã cho tương đương với: 2 1 8 1 2(*).

2 mx   x Xét hàm số:

1 2

1

1 2

1

1 2

2 8 1 ( 2)

( ) 2 ln 2 ( 2)

1 2

( ) 2 8 ( ) .

1

2 ( ) 2 ln 2 ( 2)

8 2 ( 2)

2

x

x x

x x

x x

g x x x

f x x f x

h x x x

x x

   

    

  

     

   

    



(Hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 2).

Ta có:

1 2 2 1 2 3

( ) 2x ln 2 1 2 ln 2 1 0, 2 ( ) (2) 2 ln 2 0, 2 g x        x g xg    x (1).

1 2

( ) 2x ln 2 1 0, 2

h x      x và ( 1) ln 2 1 0 (0) 2 ln 2 0 h

h

    

   

 h(0). ( 1)h  0 do đó h x( )0 có nghiệm duy nhất x0 ( 1;0). Dùng máy tính tìm được x0  0, 797563 lưu nghiệm này vào biến nhớ A, ta có f x

 

0f A( )6,53131.

Vậy ta có f x( )    0 x x0 ( 1;0). Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi:

2 m f x( )0 6,53131

    .

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ Do m là số nguyên nên m 

1, 0,1, 2,3, 4,5, 6

. Có tất cả 8 số nguyên thoả mãn yêu cầu.

Câu 24. Cho bất phương trình . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Chọn D

Ta có:

(1)

Xét hàm số , .

Có nên hàm số đồng biến trên .

Bất phương trình (1) có dạng

.

Xét hàm số với .

Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi , . .

Bảng biến thiên:

Tập giá trị của hàm số trên là .

Vậy , .

Câu 25. Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị y f

 

x như hình bên. Hàm số

 

1 1 2

2

f x

g x

 

  

  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.

 

0;1 . B.

;0

. C.

1;0

. D.

1; 

.

 

3 4 2 3 2 2 2

2 1 1 1

xx  m x  x x   m

m x1

1

m 2 m1 1

m 2 m1

 

3 4 2 3 2 2 2

2 1 1 1

xx  m x  x x   m

x4 x2 m

3 x4 x2 m 3 2x2 1

2x2 1

0

          

x4 x2 m

3 x4 x2 m 3 2x2 1

2x2 1

         

 

3

f t  t t t

 

3 2 1 0,

ftt    t f t

 

3 4 2

 

32 2 1

3 4 2 3 2 2 1

f xxmf x   xx  m x

4 2 2

2 1

x x m x

        m x4 x21

 

4 2 1

g x   x xx 

1;

1

x m g x

 

 x 1

 

4 3 2 2

2 2 1

0, 1

g x   xx  x x    x

 

g x

1;

 

;1

 

mg x  x 1 m 1

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ Lời giải Chọn D

Từ đồ thị hàm số y f

 

x ta có

 

0 1

1 2

f x x

x

  

      . Xét hàm số

 

1 1 2

2

f x

g x

 

    .

Ta có

 

1 1 2 .

  

2 . 1 2

.ln 1

2 2

f x

g x f x

   

       

   

 

1 1 2

2 ln 2. . 1 2

2

f x

f x

 

   

  .

 

0

1 2

0

g x   f  x

1 2 1 1

1 1 2 2 1 0

2 x x

x x

 

  

 

       .

Vậy hàm số g x

 

nghịch biến trên khoảng

1; 

. Chọn D.

Câu 26. Cho hàm số f x

 

liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để phương trình sau có nghiệm x . f

16sin2x6 sin 2x8

f n n

1

A. 10. B. 6. C. 4. D. 8.

Lời giải Chọn B

Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số f x

 

luôn đồng biến trên , do đó

16 sin2 6 sin 2 8

 

1

16 sin2 6 sin 2 8

1

fxx  f n n   xx n n Ta xét

 

   

 

16sin2 6sin 2 8 1

8 1 cos 2 6sin 2 8 1 0 8cos 2 6sin 2 1 0

x x n n

x x n n

x x n n

    

       

    

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ Để phương trình có nghiệm x thì

 

2

 

2

2 2 2 2 2

8 6  nnnn 100  10 n  n 10

2 1 41 1 41

10 2 2

n n   n  

      (do n2  n 10,n).

n nguyên nên n   

3; 2; 1;0;1; 2

.

Câu 27 Cho hàm số y f x

 

liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây .

Số nghiệm của phương trình

     

   

3 2

3 4 2

3 2

3 1

f x f x f x

f x f x

  

 

 là:

A.6 . B.9 . C.7 . D.8.

Lời giải Chọn B

Đặt t f x

 

đưa phương trình về hàm đặc trưng

   

t13  t 1

3t1

3 3t1 .

Xét hàm đặc trưng f x

 

x3x đồng biến R nên ta được t 1 3t 1 t0;t1. Với t0 ta có f x

 

0 từ đồ thị ta được số nghiệm là 3.

Với t 1 ta có f x

 

1 từ đồ thị ta được số nghiệm là 6. Vậy phương trình có 9 nghiệm phân biệt.

Câu 28. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x

33x22

m23m có nghiệm thuộc nửa khoảng

1; 3

A.

1;1

 

2; 4

. B.

 

1; 2

4;  

. C.

  ; 1

  

2; 4 . D.

1;1

 

2; 4

.

Lời giải Chọn D

Đặt tx33x2  2 t 3x26x.

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

Khi đó f x

3x 2

m 3m (1) trở thành: f t

 

m 3m(2)

Phương trình

 

1 có nghiệm thuộc

1; 3

khi phương trình

 

2 có nghiệm t 

2; 2

.

Dựa vào đồ thị ta có

2 2

2

1 4

3 4 0 1 1

2 3 4 1

2 4

3 2 0

2

m m m m

m m m

m m m

m

  

       

 

             . Vậy phương trình

 

1 có nghiệm thuộc

 

1; 3 khi m 

1;1

  

2; 4 .

Câu 29. Cho hàm số yf x

 

thỏa mãn f

 

x   x2 2  x . Bất phương trình f x

 

m có nghiệm thuộc khoảng

 

0;1 khi và chỉ khi

A. m f

 

1 . B. m f

 

0 . C. m f

 

0 . D. m f

 

1 .

Lời giải Chọn D

 

2 2 0

fx      x x  Hàm số nghịch biến trên nên f(0) f(1) Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta có bất phương trình f x

 

m có nghiệm thuộc khoảng

 

0;1

 

1

mf .

Câu 30. Cho cấp số cộng

 

an , cấp số nhân

 

bn thoả mãn a2  a1 0, b2  b1 1 và hàm số

 

3 3

f xxx sao cho f a

 

2  2 f a

 

1f

log2b2

 2 f

log2b1

. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho bn 2019an

A. 17. B. 14. C. 15. D. 16.

Lời giải Chọn D

Xét hàm số f x

 

x33x với x [0, ). Ta có f

 

x 3x2    3 0 x 1 từ đó ta suy ra bảng biến thiên của f x

 

trên [0,) như sau:

x 0 1 

 

fx - 0 +

 

f x 0 

2 Vì a2 0 nên f a

 

2   2 f a

 

1f a

 

2  2 0 (1)

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

Giả sử a11, vì f x

 

đồng biến trên [1,) nên f a

 

2f a

 

1 suy ra f a

 

1  2 f a

 

1

vô lý. Vậy a1[0,1) do đó f a

 

1 0 (2).

Từ (1) và (2) ta có:

 

 

1 0

2 1

0 0

1 1

f a a

f a a

  

 

   



Vậy số hạng tổng quát của dãy cấp số cộng

 

anan

n1

.

Một cách tương tự, đặt t1log2b1t2 log2b2 suy ra f t

 

2  2 f t

 

1 , vì 1 b1 b2 nên

1 2

0 t t ,

theo lập luận trên ta có:

1 2 1 1

2 2 2 2

0 log 0 1

1 log 1 2

t b b

t b b

  

  

 

     

  

Vậy số hạng tổng quát của dãy cấp số nhân

 

bnbn 2n1.

Do đó bn 2019an 2n12019

n1

(*). Trong 4 đáp án n16 là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa (*).

Câu 31. Cho bất phương trình m 1 x 12 1x2 16x3m 1 x 2m15. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 

9;9

để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi

1;1

x  ?

A. 4. B. 5. C. 8. D. 10.

Lời giải Chọn B

 Bpt: m 1 x 12 1x2 16x3m 1 x 2m15

m

1 x 3 1 x 2

2 8

x6 1x2

15 (1).

 Đặt t 1 x 3 1x với x 

1;1

.

 

1 3

0 1;1

2 1 2 1

t x

x x

       

  .

Suy ra t nghịch biến trên

1;1

.

Nên t

 

1    t t

 

1 3 2 t 2.

 Ta có t2 8x 10 6 1x22t2 5 2 8

x6 1x2

15.

Khi đó (1) trở thành: m t

 2

2t25 với t  3 2 ; 2.

2 2 5 2 m t

t

 

 (2) với t 3 2 ; 2 (vì t 3 2 ; 2 nên

t 2

0).

 Xét hàm số

 

2 2 5

2 f t t

t

 

 trên đoạn 3 2 ; 2.

     

   

2 2

2 2

4 2 2 5 2 8 5

2 2

t t t t t

f t

t t

    

  

  .

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ 62 93 2

( 3 2) 4,97

f 14

    ; ( 2) 2 2 1, 7

f 2

  ; 4 6 8 2 6 3,1

f  2   

(1) nghiệm đúng với mọi x 

1;1

(2) nghiệm đúng với mọi t  3 2 ; 2

m 3 2 ; 2min f t

 

f

3 2

62 93 214 4,97

       .

Kết hợp với điều kiện bài toán ta có:

9;9

62 93 2

4, 97 14

m m m

 

  

 

   



m     

9; 8; 7; 6; 5

.

Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 32. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình mm 1 1 sin x sinx có nghiệm là đoạn

 

a b; . Khi đó giá trị của biểu thức 1

4 2

T a

  b bằng

A. 4. B. 5. C. 3. D. 3.

Lời giải Chọn A

Ta có  1 sinx   1 0 1 sinx  2 0 1 sin x  2, x . Đặt t 1 sin x. Ta có 0 t 2 và sinx t2 1.

Khi đó phương trình có dạng: mm       1 t t2 1 m 1 t m   1 t t2 t

 

* .

Xét hàm số f t

 

 t2 t t, 0. Ta có f

 

t     2t 1 0, t 0.

Do đó hàm số f t

 

 t2 t luôn đồng biến trên

0; 

. Vì thế

 

*  t m     1 t m t2 t 1

 

**

Xét hàm số g t

 

  t2 t 1,t 0; 2.

 

2 1

g t  t .

 

0 2 1 0 1

g t      t t 2.

Bảng biến thiên của hàm số g t

 

  t2 t 1,t 0; 2

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

Phương trình đề bài có nghiệm

 

** có nghiệm 5

0; 2 1 2

t     4 m .

Vậy 5;1 2

m  4   nên 5

; 1 2 4

a 4 b    T .

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f

3 f x( )m

x3m

nghiệm x

 

1;2 biết f x( )x53x34m.

A. 16. B. 15. C. 17. D. 18.

Lời giải Chọn A

Đặt t3 f x( )  m t3 f x( )m. Ta được hệ phương trình sau:

3 3 3

3

3 3

( ) ( ) ( ) (*)

( )

( ) ( ) ( )

f t x m f t t f x x f t x m

t f x m f x t m f x t m

      

    

        

   .

f x( )x53x34 ,m f '( )x 5x49x2   0, x nên hàm số h x( ) f x( )x3đồng biến trên . Do đó: (*) x t.

Khi đó ta được: 3 5 3 5 3 1 5 2 3

( ) 3 4 2 3 ( ) (**)

3 3

f xx  m xxmxxmg xxxm .

Dễ thấy 1 5 2 3

( ) 3 3

g xxx đồng biến trên

 

1;2 nên phương trình (**) có nghiệm trên đoạn

 

1;2 khi và chỉ khi: g(1) m g(2)  1 m 16.

m thuộc số nguyên nên có 16 số thỏa mãn bài toán.

Câu 34. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

4 2 4

1 2 2 0

x  xx mxm đúng với mọi x là S

 

a b; . Tính a 28b.

A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.

Lời giải Chọn A

Xét bất phương trình: x4 1 x2x 2mx42m0

 

*

 

* xác định khi 2mx42m0 2m x

4 1

02m 0 m0.

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

 

* trở thành:

4 4

2 1

1

x x

m x x

  

 .

Đặt 4

1 t x

x

  ,

 

4 4 3

1 ;

1 t x

x

  

0 1

t    x BBT

2; 0 t  2 

   

 .

 

* trở thành: 2m f t

 

với f t

 

t 1

 t

 

1 12 0

f t

  t  , 2; 0 t  2 

  

Yêu cầu bài toán

 

2;0 2

2m Min f t



  2

2m f  2 

   

2 1

2m 2 m 4

    .

Do đó 1

0;4 m  

   

0, 1 a b 4

   . Vậy a 28b2.

Câu 35. Biết rằng phương trình ax4bx3cx2dx e 0

a b c d e, , , ,  ,a0,b0

có 4 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực?

4ax33bx22cxd

22 6

ax23bxc

 

. ax4bx3cx2dxe

0

A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.

Lời giải Chọn A

Gọi các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x

 

và trục hoành là x x1, 2, x3, x4. Suy ra: f x

 

a x

x1



xx2



xx3



xx4

.

         

       

2 3 4 1 3 4

1 2 4 1 2 3 .

f x a x x x x x x a x x x x x x a x x x x x x a x x x x x x

         

       

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

Ta có: g x

 

i f

 

xi 2f

   

xi .f xi f

 

xi 2  0, xi.

 

0

g x  không có nghiệm xi.

Xét xxi, ta có

     

4

1 2 3 4 1

1 1 1 1 1

.

i i

f x f x f x

x x x x x x x x x x

 

          

.

     

 

4 4

1 1

1 1

i i i i

f x f x

f x x x f x x x

 

 

   

 

   

  .

     

   

2 4

2 2

1

. 1

0,

i i

f x f x f x

x x x

f x

    

    

  

 

hay f

 

x 2 f

   

x .f x   0, x xi. Vậy trong mọi trường hợp phương trình g x

 

0 đểu vô nghiệm.

Câu 36. Cho hàm số f x

 

 x3 4x2 x 4 có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có bốn nghiệm thuộc đoạn

 

0; 2

2

2

2019f 15x 30x16 m 15x 30x16 m 0

A. 4541. B. 4542. C. 4543. D. 4540.

Lời giải Chọn B

Đặt t x

 

15x230x16

 

152 15

15 30 16

t x x

x x

 

 

  , t x

 

  0 x 1.

Ta có bảng biến thiên

N GU Y Ễ N CÔN G Đ ỊNH

GI ÁO VIÊ N TRƯ Ờ NG THPT Đ Ầ M D Ơ I

N.C.Đ

Hay 4 4 2 5 4

1 2109 2019

t t t m m

t t t

  

    

 (*) (vì t 1 0). Phương trình đã cho có 4

nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt t(1; 4]

Xét hàm g t( )  t2 5t 4 trên

 

1; 4 ta được 9 0 4542, 75 0

4 2019

m m

       .

mZ nên có 4542 giá trị thỏa mãn.

Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên x ( 100;100) thỏa mãn bất phương trình

2 3 2019 2 3 2019

1 ... 1 ... 1.

2! 3! 2019! 2! 3! 2019!

x x x x x x

x x

  

          

  

  

A. 199 B. 0 C. 99 D. 198

Lời giải Chọn D

Đặt

2 3 2019 2 3 2018 2019

2 3 2019 2 3 2018 2019

( ) 1 ... '( ) 1 ... ( )

2! 3! 2019! 2! 3! 2018! 2019!

( ) 1 ... '( ) 1 ... ( )

2! 3! 2019! 2! 3! 2018! 2019!

x x x x x x x

u x x u x x u x

x x x x x x x

v x x v x x v x

 

             

 

 

 

                 

 

 

Và đặt f x

     

u x v x. . Ta có

 

( ) ( ) '( ) ( ) ( ) 2019 ( ) ( ) 2019 ( )

2019! 2019!

x x

fxu x v x v x u x u x  v x   v x  u x

   

 

2019

( ) ( ) 2019!

x u x v x

  

Nhận xét:

2 4 2018

( ) ( ) 2 1 0,

2! 4! 2018!

x x x

u x v x   x

         

  nên suy ra

Suy ra

2019

'( ) 0 ( ( ) ( )) 0 2019 0 0.

2019!

f x    x u xv x  x   x Do đó, ta có bảng biến thiên của hàm số y f x( ) là

Từ bảng biến thiên suy ra f x( ) 1     x 0 x

99,..., 1,1,...,99 .

Có tất cả 198 số nguyên thoả mãn.