• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 1: (3 điểm)

Trong tài liệu MÔN: VẬT LÝ 9 (Trang 41-46)

[Type text]

Cho biết L: TKHT

AB vuông góc với tam giác A’B’ l¯ °nh cða AB.

a. Vẽ ảnh.

b. OF = OF’ = 20 cm AA’ = 90 cm OA = ?

a. Vẽ đúng ảnh ( Sự tạo ảnh của vật qua thấu kính)

B I

F’

A F O A’

B’

L b. Từ hình vẽ ta thấy:

 OA’B’đồng d³ng với OABnênA B' ' OA'(1)

AB OA (0.5 điểm)

F’A’B’đồng d³ng với F’OI nên ' ' ' ' ' '(2) ' A B A B F A

OI AB F O (0.5 điểm) Từ (1) và (2) ta suy ra:

' '

' ' AA OA A A OA OF

OA OF

(0.75 điểm)

Hay OA2 – OA . AA’ – OF’.AA’ = 0 (3) (0.5 điểm) Với AA’ = 90 cm; OF’ = 20 cm.

Thay vào (3), giải ra ta đ-ợc: OA2 – 90 OA- 1800 = 0 (0.5 điểm) Ta đ-ợc OA = 60 cm

Hoặc OA = 30 cm (0.5 điểm)

Đề 2

[Type text]

Khi ngồi d-ới hầm, để quan sát đ-ợc các vật trên mặt đất ng-ời A ta dùng một kính tiềm vọng, gồm hai g-ơng G1 và G2 đặt 45m

song song với nhau và nghiêng 450 so với ph-ơng I B nằm ngang (hình vẽ) khoảng cách theo ph-ơng thẳng đứng là IJ = 2m. Một vật sáng AB đứng yên

cách G1 một khoảng BI bằng 5 m.

1. Một ng-ời đặt mắt tại điểm M cách J một khoảng 20cm trên ph-ơng nằm ngang nhìn vào g-ơng G2. Xác định ph-ơng, chiều của ảnh AB

mà ng-ời này nhìn thấy và khoảng cách từ ảnh J đến M.

2. Trình bày cách vẽ và đ-ờng đi của một tia sáng từ

điểm A của vật, phản xạ trên 2 g-ơng rồi đi đến mắt ng-ời quan sát.

M N

Câu 5: (5 điểm): U

Cho mạch điện nh- hình vẽ. Hiệu điện R1 R2

thế giữa hai đầu của đoạn mạch MN không đổi U =7V. Các điện trở có giá trị R1 = 3,

R2 = 6 . PQ là một dây dẫn dài 1,5m tiết A diện không đổi s = 0,1mm2. Điện trở suất

là 4.10-7m. Ampekế A và các dây nối có điện trở không đáng kể. C 1. Tính điện trở của dây dẫn PQ.

P Q

2. Dịch chuyển con chạy C tới vị trí sao cho chiều dài PC = 1/2 CQ. Tính số chỉ của Ampekế.

3. Xác định vị trí của C để số chỉ của Ampekế là 1/3 A.

Đáp án: Đề 2 Câu 1: (3 điểm)

a) Gọi v1 và v2 là vận tốc của xe tải và xe du lịch.

Vận tốc của xe du lịch đối với xe tải là : v21 (0,5)

Khi chuyển động ng-ợc chiều

V21 = v2 + v1 (1) (0,5)

Mà v21 =

t

S (2) (0,5)

Từ (1) và ( 2)  v1+ v2 =

t

S  v2 =

t

S - v1 Thay số ta có: v2 = 5 10m/s

20

300 (0,5)

b) Gọi khoảng cách sau 40s kể từ khi 2 xe gặp nhau là l

l = v21 . t = (v1+ v2) . t (0,5)

 l = (5+ 10). 4 = 600 m.

l = 600m. (0,5)

Câu 2: (4 điểm)

Gọi m1, t1 là khối l-ợng của n-ớc và nhiệt độ bình 1

Gọi m2, t2 là khối l-ợng của n-ớc và nhiệt độ bình .2. (0,5)

* Lần 1: Đổ m (kg) n-ớc từ bình 2 sang bình 1.

Nhiệt l-ợng n-ớc toả ra : Q1 = m. c (t2 – t1’ ) (0,5)

G1

M G2

D

[Type text]

NhiÖt l-îng n-íc thu vµo Q2 = m1. c (t1’ – t1) (0,5) Ph-¬ng tr×nh c©n b»ng nhiÖt lµ:

Q1 = Q2  m. c (t2 – t1’ ) = m1. c (t1’ – t1) (1) (0,5)

* LÇn 2:

§æ m (kg) n-íc tõ b×nh 1 sang b×nh 2.

NhiÖt l-îng n-íc to¶ ra : Q1’ = m. c (t2’ – t1’ ) (0,5) NhiÖt l-îng n-íc thu vµo Q2’ = (m2 – m ). c (t2 – t2’) (0,5) Ph-¬ng tr×nh c©n b»ng nhiÖt lµ :

Q1’ = Q2’ m. c (t2’ – t1’ ) = (m2 – m ). c (t2 – t2’) (2) (0,5) Tõ (1) vµ (2) ta cã: m. c (t2 – t1’ ) = m1. c (t1’ – t1)

m. c (t2’ – t1’ ) = (m2 – m ). c (t2 – t2’) Thay sè ta cã: m. c (40 – t1’) = 4.c (t1’ – 20) (3)

m.c (38 – t1’) = (8 –m). c (40 – 38) (4)

Gi¶i (3) vµ (4) ta ®-îc: m= 1kg vµ t1’ = 240 C (0,5) C©u 3:(4 ®iÓm)

Gäi: + V lµ thÓ tÝch qu¶ cÇu

+ d1, d lµ träng l-îng riªng cña qu¶ cÇu vµ cña n-íc. (0,5) ThÓ tÝch phÇn ch×m trong n-íc lµ :

2 V Lùc ®Èy Acsimet F =

2

dV (0,5)

Träng l-îng cña qu¶ cÇu lµ P = d1. V1 = d1 (V – V2) (0,5) Khi c©n b»ng th× P = F 

2

dV = d1 (V – V2) (0,5)

 V =

d d

d d

1

2 1

2 .

2 (0,5)

ThÓ tÝch phÇn kim lo¹i cña qu¶ cÇu lµ:

V1 = V – V2 =

d d

V d

1

2 1

2

2 - V2 = 2

1

. 2

d V

d d (0,5)

Mµ träng l-îng P = d1. V1 =

d d

V d d

1

2 1

2 .

. (0,5)

Thay sè ta cã: P =

75000.10000.10 3

2.75000 10000 5,35N

vËy: P = 5,35N (0,5) B1 A1

C©u 4: (4 ®iÓm)

1) VÏ ¶nh. (1.0)

I1 I J1

G1

M

G2

J J

J

A

45 B

A2 B2

[Type text]

2) Do tính chất đối xứng của ảnh với vật qua g-ơng Ta có:

+ AB qua g-ơng G1 cho ảnh A1 B1 (nằm ngang) (0,5) + A1B1 qua g-ơng G2 cho ảnh A2 B2 (thẳng đứng cùng chiều với AB) (0,5)

Do đối xứng BI = B1I

B1J = B1I + IJ = 5 + 2 = 7 m (0,5)

T-ơng tự : B2J = B1J (đối xứng)

B2M = B2J+ JM = 0,2 + 7 = 7, 2 m (0.5) 3) Cách vẽ hình

Sau khi xác định ảnh A2B2 nh- hình vẽ - Nối A2 với M, cắt G2 tại J1

- Nối J1 với A1 cắt G1 tại I1 (0,5)

- Nối I1 với A

- Đ-ờng AI1J1M là đ-ờng tia sáng phải dựng. (0,5) Câu 5: (5 điểm)

1. Tính điện trở R .

Đổi tiết diện s= 0,1 mm2= 0,1 . 10-6m2 Điện trở R= 

s

l = 4.10-7. 6

10 . 1 , 0

5 , 1

= 6  (1đ)

2. Tính số chỉ của ampekế Vì PC =

2

1CQ; RPC + RCQ = 6 

 RPC = 2 =

2

1 RCQ (0,5)

Ta cũng có

2 1 R R

2

1

Vậy mạch cầu cân bằng và ampekế chỉ số 0. (0,5)

3. Gọi I1 là c-ờng độ dòng điện qua R1

Gọi I2 là c-ờng độ dòng điện qua RPC với RPC = x . (0,5)

* Xét hai tr-ờng hợp .

a) Dòng điện qua ampekế có chiều từ D đến C (I1 I2.) Ta có UR1 = R1 I1 = 3 I1; UR2 = I2 R2 = 6 (I1-

3

1) (1) (0,25) Từ UMN = UMD+ UDN = UR1 + UR2= 7V

Ta có ph-ơng trình: 3I1+6 (I1-

3

1) = 7  9I1- 2 =7  I1=1A (0,25) R1 và x mắc song song do đó I x = I1.

x R1

= x

3 (0,25) Từ UPQ= UPC + UCQ = 7V

Ta có x.

x

3 + ( 6-x). (

x 3 +

3

1) = 7 (2)

3 18 x

x = 5 x2+15x – 54 = 0 (*) (0,25)

giải ph-ơng trình (*) ta đ-ợc .x1= 3 và x2 = -18 (loại )

Vậy x= 3 con chạy ở chính giữa. (0,5)

[Type text]

b. Dòng điện qua ampekế có chiều từ C đến D (I1 I2) Trong ph-ơng trình (1) ta đổi dấu của (–

3

1) ta đ-ợc:

3I1’ + 6 (I1’ +

3

1) = 7 9I1’ + 2 = 7  I1’ =

9 5 A I’ =

9 .

3 . 5

x =

x 3

5 (0,25)

Ph-ơng trình (2) trở thành : x.

x 3

5 + (6 – x) (

x 3

5

3

1 ) = 7

3 5+

x

10– 2 –

2 5 +

3 x = 7

x 10+

3

x = 9  x2 – 27x + 30 = 0 (**) (0,25) Giải ph-ơng trình (**) ta đ-ợc x1 25,84 và x2  1,16

Vì x < 6  nên ta lấy x  1,16 (0,5)

Vậy con chạy C nằm ở gần P hơn

Ghi chú: Nếu cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Đề 3

i- Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn chữ cái đứng tr-ớc câu đúng

A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế của các điện trở thành phần.

B. Trên bóng đèn ghi 220v – 75 w nghĩa là khi bóng đèn sử dụng ở hiệu điện thế 220v thì cứ mỗi giây dòng điện sản ra 1 công bằng 75J.

C. Muốn tăng lực từ của 1 nam châm điện tác dụng lên một vật bằng thép thì phải tăng hiệu điện thế ở hai đầu ống dây.

D. Các đ-ờng sức từ của dòng điện trong ống dây có thể cắt nhau.

II- Phần tự luận

Bài 1:

Mạch điện nh- hình vẽ R1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω, R3 = 4 Ω R4 = 4 Ω, R5 =5 , R4 = 3 Ω

R1 P R2 N R3

+ -

A B

R4 R5 R6 M Q - Khi đặt vào 2 điểm M và N thì vôn kế chỉ 4v.

- Khi đặt vào 2 điểm P và Q thì vôn kế chỉ 9,5v.

a. Tính c-ờng độ dòng điện qua mỗi điện trở.

b. Tính Hiệu điện thế hai điểm A và B

c. Nếu đặt Am pe kế vào 2 điểm P và Q thì mạch điện có sơ đồ thế nào?

Coi điện trở vôn kế rất lớn, Am pe kế rất nhỏ.

V V

[Type text]

Bài 2:

Một nguồn sáng điểm đặt trên quang trục của thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng bằng hai lần tiêu cực của nó. Đằng sau thấu kính phải đặt một g-ơng phẳng trên một khoảng cách bằng bao nhiêu để cho các tia sáng sau khi phản xạ từ g-ơng lại đi qua thấu kính và tia ló song song với trục chính.

- Vẽ các tia sáng và tia phản xạ.

- áp dụng f = 20cm. Tính khoảng cách g-ơng và thấu kính

Bài 3: Một hình trụ có tiết diện đáy S = 450cm2 đựng n-ớc. Ng-ời ta thả vào bình một thỏi n-ớc đá dạng hình hộp chữ nhật, khối l-ợng m1 = 360g.

a. Xác định khối l-ợng n-ớc m trong bình, biết rằng tiết diện ngang của thỏi đá là S 1 = 80cm3 và vừa chạm đủ đáy bình. Khối l-ợng riêng của n-ớc đá là D1 = 0,9 kg/dm3.

b. Xác định áp suất gây ra tại đáy bình khi:

- Ch-a có n-ớc đá - Vừa thả n-ớc đá - N-ớc đá tan hết.

Bài 4: Sự biến thiên của nhiệt độ theo nhiệt

Trong tài liệu MÔN: VẬT LÝ 9 (Trang 41-46)