Câu 89: Cho hàm số f x
cê đạo hàm liæn tục træn đoạn
0;1 thỏa mãn e.f 1
4f 0
4 và đồng thời 01 2x
2
2
01 x
e f ' x f x dx 4 e .f x dx 8
3
. Tính tích phân
01f x dx
?A. 4 e 1
e B. 3 e 1
e C. 2 e 2
e D. 5 e 2
e Lời giải
Xét tích phân 01 2x
2
2
01 x
K e f ' x f x dx 4 e f x dx 8
3Đặt u x
e f xx
u' e f x x
e f ' xx
e f ' xx
u' u, khi đê ta được
1 2 2 1 2
0 0
K
u' u u 4u dx
u' 2u.u' 4u dx u 1 4,u 0 1 Ta có2 1
1 1 1 1 1
0 0 0 0 0
0
u 15
u.u'dx , udx xu xu'dx 4 xu'dx
2 2
.Suy ra K 01
u' 2 4xu' dx 8 3
. Đến đây ta chọn m sao cho
1 2 1 2 1 1 2
0 0 0 0
2
u' 2x m dx 0 u' 4xu dx 2m u'dx 2x m dx 0
8 6m m 2m 4 0 m 2
3 3
Vậy ta được
01
u' 2x 2 dx 0
2 e f xx
e f ' xx
2x 2158 | Chinh phục olympic toán Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học
x
2 x f 0 1
2 x 01
5 e 2
x 2x C x 2x 1
e f x ' 2x 2 f x f x f x dx
e e e
Chọn ï D.
Câu 90: Cho hàm số f x
cê đạo hàm liæn tục træn đoạn
0;1 thỏa mãn đồng thời cácđiều kiện
3
1 3 1
0 0 2
1 1 f x 1
f 0 ; x 1 f ' x dx ; dx
16 8 f ' x 64. Tính tích phân
01f x dx
? A. 124 B. 1
32 C. 1
8 D. 1
4 Lời giải
Áp dụng nguyæn hàm từng phần ta cê:
1
1 3 3 1 2 1 2
0 0 0 0
1 1
x 1 f ' x dx x 1 f x 3 x 1 f x dx x 1 f x dx
8 16
Áp dụng bất đẳng thức Holder ta có:
1 2
3 3 3 3
2 2 2
1 2 3 1 0 2 3
2 2
0 0 0
3 3
f x f x
1 x 1 f ' x dx dx x 1 f ' x dx
16 f ' x f ' x
3 13
2 13 231 1 3 3
0 2 0
f x dx x 1 f ' x dx 1 1 1
64 8 16
f ' x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
3 3 3
2 2
2 3
2 3 3
3
f ' x
f x 1
k x 1 f ' x 1
k x 1 f ' x f x
Ta có
3 3
1 1 1 3
0 2 0 0
f x dx f x f ' x dx k x 1 f ' x dx 1 k 1
f ' x 64 8
f ' x
Khi đê ta được
f 0 1 1
16 2 0
f ' x 2 1 1
1 ln f x 2 ln x 1 C f x f x dx
f x x 1 16 x 1 32
Chọn ï B.
Câu 91: Cho hàm số f x
liæn tục træn đoạn thỏa f 0
0, f x
f y
sin x sin y với mọi x, y . Giá trị lớn nhất của tèch phân 02
f x
2 f x dx
bằngA. 1
4
B.
8
C. 3
8
D. 1
4
Lời giải
Theo giả thiết ta cê f x
f x
0 f x
f 0 sin x sin 0 sin xChinh phục olympic toán | 159
2
2 02
2
02
2
f x f x sin x sin x f x f x dx sin x sin x dx 1 4
Dấu “=” xảy ra khi f x
sin x. Chọn ï A.Câu 92: Cho hàm số f x
cê đạo hàm cấp hai træn
0;
thỏa mãn đồng thời các điều kiện f 0
1;f ' 0
0;f '' x
5f ' x
6f x
0, x
0;
; 0ln 2f x dx
16
. Tính giá trị của tích phân
0ln 2 2f x dx
.A. 15
4 B. 35
17 C. 27
20 D. 24
7 Lời giải
Biến đổi giả thiết ta cê f '' x
5f ' x
6f x
0 f '' x
2f ' x
3 f ' x
2f x
0Đặt g x
f ' x
2f x
g ' x
3g x
0Xåt hàm số h x
e g x3x
h' x
3e g x3x
e g ' x3x
e3x
g ' x
3g x
0Suy ra h x
đồng biến træn
0;
h x
h 0
g 0
f ' 0
2f 0
2
3x 2x x
e g x 2 e f ' x 2f x 2e 0
Xåt hàm số k x
e f x2x
2ex k ' x
e2x
f ' x
2f x
2ex 0Suy ra k x
đồng biến træn
0;
k x
k 0
f 0 2 3
ln 2
2x x 2x 3x
0
e f x 2e 3 f x 3e 2e f x dx 1 6
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi f x
3e2x 2e3x 0ln 2 f x
2dx 27
20 Chọn ï C.Câu 93: Cho hàm số f x
liæn tục và cê đạo hàm đến cấp 2 trên
0; 2 thỏa mãn điều kiện
f 0 2f 1 f 2 1. Giá trị nhỏ nhất của tèch phân
02f '' x
2dx bằngA. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Holder ta cê
1 2 1 2 1 2 1 2
0 0 0 0
f '' x dx 3 x dx. f '' x dx 3 x.f '' x dx
Ta đặt
u x
dv f '' x dx
3
01xf '' x dx
2 3 f ' 1
f 0 f 1 2 Sử dụng bất đẳng thức Holder một lần nữa ta được
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
f '' x dx 3 x 2 dx. f '' x dx 3 x 2 .f '' x dx
160 | Chinh phục olympic toán Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học Ta đặt
12
2
2u x 2
3 x 2 f '' x dx =3 f ' 1 f 2 f 1 dv f '' x dx
Suy ra 2
2
2
20
2 f '' x
dx 3 f ' 1 f 0 f 1 3 f ' 1 f 2 f 1 Theo bất đẳng thức AM – GM ta có
2
23 f ' 1 f 0 f 1 3 f ' 1 f 2 f 1 f 0
2f 1
f 2 2 33. .
2 2
Chọn ï B.
Câu 94: Cho tích phân I
117
x 7 11 x dx
, gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của I. Tènh S M m ?A. 54 2 108 B. 36 2 108 C. 6 3 54 D. 6 3 36 Lời giải
Đặt y x 7 11 x với x
7;11
. Ta có y 1 1 0 x 22 x 7 2 11 x
Nhận thấy y’ khëng xác định tại 7;11, vẽ bảng biến thiæn ta cê 18 y 6
11 11 11
7 18dx 7 x 7 11 x dx 76dx
11
54 2 7 x 7 11 x dx 108
Chọn ï A.
Câu 95: Cho tích phân 1
2 3
0
I dx
4 x x
, biết rằng tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của I được viết dưới dạng a 1 cb d
, trong đê a, b, c, d là các số nguyæn dương và c d là phân số tối giản. Tènh S a b c d ?
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Lời giải
Ta có x
0;1 0 x3x2 x2 x3 0 4 2x2 4 x2x3 4 x21 1 1
2 2 3 2 2 2 3 2
0 0 0
I J
1 1 1 1 dx 1 dx 1 dx
4 2x 4 x x 4 x 4 x 4 x x 4 2x
Đặt x 2 sin t dx 2 cos tdt
6 6
0 2 0
2 cos t
I dt dt
4 2 sin t 6
Đặt x 2 sin tdx 2 cos tdt
4 4
0 2 0
2 cos t 2 2
J dt
2 8
4 2 2 sin t
Chinh phục olympic toán | 161 Vậy 1
2 3
0
1 dx 2
6 4 x x 8
Chọn ï D.
Câu 96: Cho tích phân
1
2 *
0 2n
I dx , n
1 x
, biết rằng tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của I được viết dưới dạng a cb d
, trong đê a, b, c, d là các số nguyæn dương và a c,
b d là phân số tối giản. Tènh S a b c d ?
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Lời giải
Ta có 2n 12 12 12
2n 0 0 2n 0 2n
1 1 1 1
x 0 1 dx dx dx
1 x 1 x 1 x 2
Dấu “=” xảy ra khi x 0
Ta thấy 2n 2 12 12
2n 2
0 0
1 1 1
n *,x 0; x x dx dx
2 1 x 1 x
Đặt 21 6 6
2 2
0 0 0
1 dx costdt dx dt
1 x 1 s 6
x sin t d
x cos t i t n
d t
Dấu “=” xảy ra khi x 1 Chọn ï B.
Câu 97: Cho tích phân 3 x2
1
e sin x
I dx
x 1
, biết rằng giá trị lớn nhất của I được viết dưới dạng abe
, với a, b là các số nguyæn dương và a
b tối giản. Tènh tổng S a b
A. 13 B. 14 C. 14 D. 15
Lời giải Ta cê với mọi x 1; 3 x 1 e x 1
e
x 3 x 3
2 2 1 2 1 2
e sin x 1 e .sin xdx 1 dx
x 1 e x 1 x 1 e x 1
Xét tích phân
3 1 2
1 dx e x 1
. Đặt x tant dx
tan t 1 dt2
ta được
3 2
3 3
2 2
1 4 4
tan t 1 dt
1 dx dt
e 12e e x 1 e tan t 1
Vậy I 12e
. Chọn ï A.
162 | Chinh phục olympic toán Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học Câu 98: Cho hàm số f x
cê đạo hàm liæn tục træn đoạn
0;1 thỏa mãn f 1
1, f x
0 và đồng thời f x ln f x
xf ' x f x
1 , x
0;1 . Tính tích phân
01f x dx
.A. e 1 3
B. e 6
6
C. 4 D. 1
Lời giải Biến đổi giả thiết tương đương
10 01
10 01
f ' x
f x ln f x xf ' x xf ' x f x ln f x x xf ' x f x
xln f x ' xf ' x xln f x xf ' x dx xf x f x dx
Vậy ta được
01f x dx f 1
1 Chọn ï D.Câu 99: Cho hàm số f x
cê đạo hàm liæn tục træn đoạn
0;1 thỏa mãn điều kiện
f 2018x 2017 2018f x , x . Tính tích phân
01f x
2dx? A. 4 f 1
23 B. 5 f 1
23 C. 7 f 1
23 D. 8 f 1
23 Lời giải
Xåt biểu thức f 2018x 2017
2018f x
. Lấy đạo hàm 2 vế ta được
2018f ' 2018x 2017 2018f ' x
Thay x bởi 2018x 2017 , ta được
22x 20172018 2018 1 x 2018 1
f ' x f ' f '
2018 2018
Thay đến n lần và bằng quy nạp ta chứng minh được
x 2018nn 1 x n 1 nf ' x f ' f ' 1
2018 2018 2018
Khi n f ' x
f ' 1
f x f ' 1 x C *
Thay x 1 f 1
2018f 1
f 1
0Thay x 1
* : f 1 f ' 1
C 0 f ' 1
C Vậy f x
f ' 1 x 1
01 f x
2dx 7 f 1
2
3 Chọn ï C.Chinh phục olympic toán | 163 Câu 100: Cho hàm số f x
cê đạo hàm liæn tục træn đoạn
1; 2 thỏa mãn f 1
73 và
đồng thời
2 3
2
3x f x
f ' x x, x 1; 2 f ' x xf ' x x
. Tính giá trị của f 2
?A. 7 7 1 3
B. 7 7 1
3
C. 2 7 1
3
D. 2 7 1
3
Lời giải
Biến đổi giả thiết tương đương
3 2 2
3 3
3 3 3
3
3x f x f ' x x f ' x xf ' x x
f ' x
3x f x f ' x x x 3f x 1 f ' x x
3f x 1
2 2 2 1
3
1 3 1 1
2 2 2 2
3 3 3
1
f ' x dx xdx 3 1 3f x 1 d 3f x 1 3
2 3 2
3f x 1
1 3. 3f x 1 3 3f 2 1 3f 1 1 3 f 2 7 7 1
3 2 2 3
Chọn ï A.
Câu 101: Cho hàm số f x
liên tục træn
0;1 , hàm số f ' x
liæn tục træn đoạn
0;1 và
f 1 f 0 2. Biết rằng 0 f ' x
2 2x, x
0;1 . Khi đê, giá trị của tèch phân
1 2
0
f ' x dx
thuộc khoảng nào sau đây.A.
2; 4
B. 13 14; 3 3
C. 10 13;
3 3
D.
1; 3 Lời giảiBiến đổi giả thiết ta cê 0 f ' x
2 2x, x
0;1
2
01
2 01
0 f ' x 8x, x 0;1 0 f ' x dx 8xdx 4 1
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
01f ' x dx
2
01f ' x
2dxMặt khác
01f ' x dx
2
f x
10 2
f 1
f 0
2 4
01f ' x
2dx 4 2
Từ
1 ; 2
01f ' x
2dx 4 .Chọn ï A.
164 | Chinh phục olympic toán Fanpage: Tạp chí và tư liệu toán học Câu 102: Cho hàm số f x
liæn tục træn , cê đạo hàm đến cấp hai træn và thỏa mãn
2
3 x
f x . 4 f ' x f x .f '' x e , x , biết f 0
0. Khi đê 5ln 2 5
0
f x dx
bằng?A. 25ln 22
5 31 5ln 2
2
B. 1 31 355ln 2
5 2
C. 1 25ln 22
31 5ln 2
5 2
D. 5 31 355ln 2
2
Lời giải
Giả thiết tương đương
f x .f ' x ' e4
x f x f ' x4
ex C mà f 0
0 C 1
4 x 4 x 5 x
f x f ' x e 1 f x f ' x dx e x D f x 5 e x D
Mặt khác f 0
0 D 1 f x5
5 e
x x 1
25ln 2 5 5ln 2 x
0 0
25ln 2
f x dx 5 e x 1 dx 5 31 5ln 2
2
Chọn ï A.
Câu 103: Cho hàm số f x
liên tục træn và
12f x dx 1
. Tènh giới hạn của dãy số:n
1 n n 3 n n 6 n 4n 3
u f 1 f f ... f
n n 3 n n 6 n 4n 3 n
A. 2 B. 2
3 C. 1 D. 4
3 Lời giải
Chî ï đây là một câu sử dụng định nghĩa tèch phân bằng tổng Riemann khëng nằm trong phạm vi kiến thức THPT næn chỉ mang tènh tham khảo, khëng đi sâu!
Xåt hàm số
n 1 n 1i 0 i 0
f 1 3i
f x 1 3 n 1 3 3i
g x S g 1
3 n 3 n n
x 1 3i
n
Ta chia đoạn
1; 4 thành n phần bằng nhau bằng các điểm chia
i 0 n
x 1 i.4 1 i 0, n x 1,...,x 4 n
Mỗi đoạn con cê độ dài là i 1 i n 1
i i 1 i
i 0
4 1 1
x x S g x x x
n 3
4 4 4
1 1 1
f x
1 1 1 2
lim S g x dx 2f x d x
3 3 x 3 3
Chọn ï B.
Chinh phục olympic toán | 165 Câu 104: Cho hàm số f x
và g x
thỏa mãn f ' 1
g 1
1; f 2 .g 2
f 1 và đồng thời 1 f ' x g ' x
g x f '' x
1f ' x , x
\ 0
x
. Tính tích phân I
12f x g ' x dx
?A. 3 1ln 2
4 2 B. 3 1ln 2
4 2 C. 3 1ln 2
4 2 D. 3 1ln 2
4 2 Lời giải
Biến đổi giả thiết tương đương
2
f' 1 g 1 1
2 2
1 1
x xf ' x g ' x xg x f '' x g x f ' x x x g ' x f ' x g x f'' x g x f ' x x xf ' x g x ' xf ' x g x x C
2
x C x 1
f ' x g x f ' x g x
2 x 2 2x
x 1 3 1
f ' x g x dx dx ln 2
2 2x 4 2
Sử dụng tèch phân từng phần ta cê
2 2 2
1 1 1
2 1
I f ' x g x dx g x f x f x g ' x dx 3 1ln 2 4 2 f x g ' x dx 3 1ln 2
4 4
Chọn ï D.
Câu 105: Cho hàm số y f x
cê đạo hàm
0;1 thỏa mãn f 0
f 1 0 và đồng thời điều kiện
01 f ' x dx 1
. Tçm giá trị lớn nhất của f x
trên
0;1 ?A. 1
2 B. 1
3 C. 1
4 D. 1
Lời giải Ta có:
Với x 0;1 2
f x
0xf
t dt
0x f ' t d
t
021 f ' t dt
Với
x1
x1
11
2
x 1;1 f x f ' t dt f ' t dt f ' t dt 2
012
11
01
2
1 f ' t dt f ' t dt 1 f ' t d 1
f x 2 t 2
2
Chọn ï A.