• Không có kết quả nào được tìm thấy

Do đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Suy ra 1

R2SCa. Vậy Ra .

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 187

CÂU 3: Chọn B

Gọi:

- H là trung điểm của ADSH

ABCD

.

- I là trung điểm của MNI là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN. - d là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt đáy.

- E là hình chiếu của I lên AD.

- O là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S CMN. . - K là hình chiếu của O lên SH.

Đặt OIx.

Ta có: 1 2

2 4

CIMNa ;

2

2 2 2

8

OCICIOax ;

2 2

2 2 3 10

4 4 4

a a a

KOHIIEEH         ;

2 2

2

2 2 3 10 2 22

2 4 3 16

a a a

SO SK KOx   x ax

           . O là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S CMN. nên SOOC Suy ra:

2 2

2 2 22 5 2 5 3

3 3 .

8 16 4 12

a a a

x x ax ax a x

       

Vậy:

2 2

25 93

8 48 12 .

a a

ROC   a CÂU 4: Chọn B

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 188

Ta có

SAB

 

ABC

,

SAB

 

ABC

AB, BCABBC

SAB

.

Vẽ BMSA tại M SA

BMC

SAC

 

BMC

, vẽ BHMC tại H

 

BH SAC

   r BH.

Ta có BM sin 60 .oSB 3 2 BM a

  ,

2 2

. BC BM BH

BC BM

  2 2

2 . 3 2 4 3

4 a a a a

2 3 a 19

 .

Vậy bán kính của mặt cầu

 

S bằng 2 3

a 19. CÂU 5: Chọn A

. Gọi O là trung điểm AD. Khi đó, SO vuông góc với

ABCD

.

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có:

0;0;0

O , 1

2;0;0 D 

 

 , M

0;1;0

, 1;1;0

C2 

 

 ,

1 1; ;0 N2 2 

 

 , 0;0; 3 S 2 

 

 

 . Gọi

 

S là phương trình mặt cầu đi qua S, M , N , C. Ta có hệ phương trình:

3 3 0

4

1 2 0

5 2 0

4

1 0

2

c d b d a b d a b d

   



  

    



    



4 3 4 5 3

12 1 2 a b c d

  



 

  

 

nên 2 2 2 93

Ra    b c d 12 .

CÂU 6: Chọn B

I N M

H A

B

D

C S

.

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 189

Gọi O là tâm của đáy,  là trục của đáy ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác SABd là trục của mặt bên SAB.

Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. . Ta có I là giao điểm của  và d . Ta có

2 2

2 2 3 1 1 21

2 3 4 3 6

AD AB

RIS IG SG   . CÂU 7 : Chọn A

. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì SG

ABC

..

Do CB CA CD  nên C là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.

Qua C kẻ đường thẳng d song song SG thì d là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.. Gọi Id là tâm mặt cầu cần tìm, đặt IC x SKSG x ..

Kẻ IKSG.

2 2

2 3 3

. , .

3 2 3

a a

IK CG AG SG SA AG a

        .

Ta có 2 2 2 2 2

 

2 2 2 .

3 6

a a

ISIDIKSKICCD   a x    x a x . Vậy tâm cầu I được xác định, bán kính mặt cầu là 2 2 37

6 . Rxaa . CÂU 8:

x x

O P

M

N

O C

D S

B A A

B

S

D

C

E I

E

Lời giải Chọn C

Gọi O là trung điểm của CD. Kẻ tia Ox SA thì Ox(ABCD).

Ta có: O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông CDEOx(ABCD), nên Ox là trục của đường tròn (CDE).

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 190

Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB SC, .

Ta có: 2 2 5

2

SMSAAMa ; 2 2 5 2

MCMBBCa nên suy ra SMMC. Do đó tam giác SMC cân tại M , suy ra MNSC.

Dễ thấy (MNO) / /(SAD) và CE(SAD) nên suy ra CE(MNO) và do đó CEMN. Vậy nên MN (SEC), do đó MN là trục của đường tròn (SEC).

Gọi I là giao điểm của MNSO thì I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ECD. . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ECD. là RICIO2OC2 .

Trong đó 5

2

OCa và 3

3 3.

2 2

SA a

IONP  (P là giao điểm của MOAC).

Vậy thì

2 2

5 3 11

2 2 2

a a a

R      . Chọn C.

CÂU 9: Chọn A

d

x K

E I

H N

M

B

A D

C S

O

Gọi I là trung điểm của MN. Suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN.. d là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt đáy.

E là hình chiếu của I lên AB..

O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S DMN. .K là hình chiếu của O lên SH..

Đặt OIx.Ta có a .

DI 1MN  5

2 4 Suy ra .

ODID2OI2  5a2x2

16 .

; .

SK SH x a x KO HI AM HN a

EI

    

  

3 2

3

2 2

. a a a .

HIEI2HE2  9 22  37

4 16 4 .

Suy ra a

SOSK2KO2  49 2a xx2

16 3 .Vì O là tâm mặt cầu ngoại tiếp nên:

.

a a

SO DO a x x x a x

R OD a

       

  

2 2 2

49 11

3 5

16 4 3

102 6

.

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 191

CÂU 10: Chọn A

d

x K

E I

H N

M

B

A D

C S

O

.

Gọi I là trung điểm của MN. Suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN.. d là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt đáy.

E là hình chiếu của I lên AB..

O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S DMN. .K là hình chiếu của O lên SH. Đặt OIx.

Ta có a .

DI 1MN  5

2 4 Suy ra .

ODID2OI2  5a2x2 16

; .

SK SH x a x KO HI AM HN a

EI

    

  

3 2

3

2 2

.

a a a . HIEI2HE2  9 22  37

4 16 4 Suy ra a

SOSK2KO2  49 2a xx2

16 3 .

O là tâm mặt cầu ngoại tiếp nên:

.

a a

SO DO a x x x a x

R OD a

       

  

2

2 2

49 11

3 5

16 4 3

102 6

.

CÂU 11: Chọn A

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 192

Gọi H là trung điểm ABSHAB (vì SAB đều).

Mặt khác

SAB

 

ABCD

SH

ABCD

.

Gọi O là giao điểm của AC BD, O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD. Gọi G là trọng tâm SBCG là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều SBC.

Qua O dựng đường thẳng d SH// d là trục của đường tròn

 

O , qua G dựng đường thẳng

//OH  là trục của đường tròn

 

H . d  I IAIBICIDISI là tâm của mặt cầu ngoại tiếp chóp .S ABCD.

Xét tam giác đều SAB có cạnh là 3 3 2

aSHaSGa. Mặt khác

2 2

AD a IGOH   . Xét tam giác vuông

2 2

2 2 2 2 5 5

: 4 4 4

a a a

SIG ISSGIGa   IS  . Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp .S ABCDlà: S 4R2 5a2. CÂU 12: Chọn B

I

B

D C

A

S

H

Gọi D là hình chiếu của S trên

ABCD

.

Do SAABDAAB, và SCCBDCCB. Vậy suy ra ABCD là hình vuông.

Trong

SCD

kẻ DHSC tại H.

Ta có AD//

SBC

d A SBC

,

  

d D SBC

,

DH.

Ta có 1 2 1 2 12 SD a 6

DHDCSD   . Suy ra SB2a 3. Gọi I là trung điểm SB suy ra I là tâm mặt cầu và 3

2

RSBa . Vậy diện tích mặt cầu bằng S 4R2 12a2.

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 193

CÂU 13: Chọn A

Gọi AB là đường kính mặt nón, O là đỉnh, M , N lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến chung của hai mặt cầu và OA, OB (hình vẽ).

N M

A B

O

Ta có tam giác OAB đều nên bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1 3 r3h .

Tương tự, tam giác OMN đều, có chiều cao h 9 2r3 nên có bán kính đường tròn nội tiếp 1.3 1

r 3  .

Thể tích hai khối cầu bằng 4 . 3 4 . 3 112

3 3 3

V   r   r    . CÂU 14: Chọn A

Góc giữa SC

ABCD

là góc SCA bằng 45o nên tam giác SAC vuông cân tại A nên 2

SCa.

Ta có CB

SAB

CBSB  SBC vuông tại B.

 

CDSADCDSD SCD vuông tại D.

 Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. là trung điểm SC, bán kính

2 RSCa. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. là 4 π 3

V 3 a . CÂU 15: Chọn D

.

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 194

Gọi OACBDI là trung điểm SC.

Khi đó OI là trục của hình chữ nhật ABCD nên IA IB ICID. Mặt khác do và I là trung điểm SC nên ISIC.

Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. .

Do SA

ABCD

nên AC là hình chiếu của SC lên

ABCD

. Vậy

 

,

45

SCASC ABCD  .

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. là 1 1 5

2 2. 2 2 2

AC a

RSC  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. là

3 3

4 5 5 10

3 2 2 3

a a

V

 

 

  .

CÂU 16: Chọn D

Ta có AB2AC2 3242 25BC2  ABC vuông tại A.

Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng

ABC

H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. Vì ABC vuông tại A nên H là trung điểm của BC.

Vì khoảng cách từ O đến mặt phẳng

ABC

bằng 1 nên OH1.

OHB vuông tại H có: OBOH2BH2

2

2 5

1 2

     

29

 2 . Vậy mặt cầu

 

S có bán kính 29

ROB 2 . Do đó thể tích khối cầu

 

S là: 4 3

V  3R

3

4 29

3 2

  

 

29 29 6

  .

CÂU 17 : Chọn D

D F

E A

C

B

S

H

O K

Giả sử ,E F là chân đường vuông góc hạ từ O xuống AB AC, . Khi đó ta có ,

HEAB HFAC. Do OEOF1 nên HEHF. Do đó AH là phân giác của góc BAC. GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 195

Khi đó AHBCD là trung điểm của BC.

Do BC ADBC

SAD

. Kẻ OKSD thì OK

SBC

. Do đó OK1 và SDA60. Đặt ABBCCA2a a

0

thì , .cot 60

3 SHa HDa   a .

Do đó ADa 33HD nên H là tâm tam giác đều ABCS ABC. là hình chóp tam giác đều và E F, là trung điểm AB AC, .

Mặt khác trong tam giác SOK có : 2 sin 30 SOOK

 . Do DEF đều có OH

DFE

nên

1

OEOFOD  K D.

Khi đó DSO vuông tại D và có DHSO. Từ đó

2 .

DHHS HO 2

2

3

a a a

   3

a 2

  3

3, 2

AB SH

   .

Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. thì

2 7

2 4

R SA

SH  .

3 /

4 7 343

3 . 4 48

Vm c        . CÂU 18 : Chọn C

I K

G H

A C

B S

. Gọi G K, lần lượt là trọng tâm tam giác ABC SAB, .

Dựng d d, lần lượt là hai đường thẳng qua G K, và vuông góc với

ABC

 

, SAB

Dễ thấy d d, đồng phẳng. Gọi I  d d. Tứ giác GIKH là hình vuông.

3 3

6 ; 3

GH GC

   15

R IC 6

   .

3

4 15 15 5 15

3 . 6 54

V  

   .

CÂU 19:

Chọn B

.

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 196

 Khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có bán kính bằng đáy bằng 2 2

a và chiều cao bằng

a

nên

có thể tích

2 3

1

2 .

2 2

a a

V   a

  .

 Khối cầu nội tiếp hình lập phương có bán kính bằng 2

a nên có thể tích

3 3

2

4

3 2 6

a a

V       .

 Khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có bán kính bằng 3 2 a .

nên có thể tích

3 3

3

4 3 3

3 2 2

a a

V    

  .

Từ đó suy ra

3

1 2

2 3 V  Va

. Vậy

3 3

1 2

3

2 3 4 3

3 : 2 9

V V a a

P V

 

    .

CÂU 20: Chọn C

.

Hình hộp ABCD A B C D.     nội tiếp trong hình trụ nên là hình hộp chữ nhật. Gọi O là tâm ABCD, E là trung điểm AB.

Ta có: OE3, OA 5 AD6.

Xét AEOvuông tạo E, có: AEOA2OE2  4 AB8.

AD

ABB A 

nên AB là hình chiếu vuông góc của DB lên

ABB A 

DB A 60o.

Xét tam giác AB D vuông tại Acó: AB  ADtan 60o 6 3, B D  AD2AB2 12. Xét tam giác ABB vuông tại Bcó: BB AB2AB2 2 11.

Thể tích khối hộp là VABCD A B C D.    BB S. ABCD 2 11.8.696 11. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp là 6

2

R B D . Thể tích khối cầu là 4 3 288

V 3R  .

Vậy tỉ số thể tích khối hộp và khối cầu ngoại tiếp hình hộp là 11 3 .

CÂU 21: Chọn A

Gọi mặt phẳng vuông góc với đường kính của khối cầu là mặt phẳng

 

P

Ta có mặt phẳng

 

P cắt khối cầu theo một đường tròn

 

C . Khi đó đường kính của đường tròn

 

C bằng R 3. Suy ra khoảng cách từ tâm I đếm mặt phẳng

 

P

2 R .

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 197

Mặt phẳng

 

P cách tâm I một khoảng 2

R chia khối cầu thành hai phần, phần lớn là phần chứa tâm I còn phần nhỏ là phần không chứa tâm I gọi là chỏm cầu. Khi đó thể tích của chỏm cầu là

2 2 3

5 5

2 . .

2 2 3 2 4 3 24

R R R R R

V  R R       . CÂU 22: Chọn A

Gọi H là trung điểm BC.

ABa, BAH  60 ;

 a2

AH 3

a2

BHBCa 3.

1 .

3

ABCD ABC

V DH S

3

1 1 2 3

16 3 .2 2

a

DH a 3

  a4

DH .

Vậy 2 2 7

   a4

DA AH DH .

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì bán kính đường tròn đó là

2 sin

  BC

R AO a

A . Vậy H là trung điểm AO.

Kẻ trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, đường thẳng này cắt AD tại S với D là trung điểm SA.

Vậy 3

2 2

  a

SO DH , 7

2 2

  a

SA DA và 3 3 7

4 8

  a

SM SA .

Từ trung điểm M của đoạn AD kẻ đường vuông góc với AD, cắt SO tại I . Dễ dàng có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

Hai tam giác vuông SAOSIM đồng dạng nên 3 7 21

. 3 4

8. 2

   

MI SM a a

MI a

OA SO a .

Bán kính mặt cầu bằng 2 2 91

    8

ABCD

R ID MI MD a .

CÂU 23:Chọn B

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 198

Tài liệu liên quan