PHẦN 2. KIM LOẠI
C. CRÔM -SẮT - ĐỒNG I,Crôm Cr:
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d44s2.
1.Tính chất vật lí: Trắng bạc, rất cứng → Sx thép 2.Tính chất hóa học:
Cr → Cr2+ + 2e ( hoá trị II) Cr → Cr3+ + 3e (hoá trị III) a.Với oxi và Clo
4Cr + 3O2 to Cr2O3 2Cr + 3Cl2 to 3CrCl3 b.Với H2O:
2Cr + 3H2O to Cr2O3 + H2↑ c.Với dung dịch axit:
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2↑
4Cr + 12HCl + O2 →4CrCl3+ 2H2O+ 4H2↑ d.Với dd Kiềm:
Cr + NaOH + NaNO3 → Na2CrO4 + 3NaNO2 + H2O
3.Hợp chất của Crôm:
a.Crôm (III) oxit Cr2O3:
*Là oxit lưỡng tính:
Cr2O3 + 6HCl →2CrCl2 + 3H2O Cr2O3 + 2NaOH → NaCrO2 + H2O
*Điều chế:
(NH4)2Cr2O7 to CrO3 + N2 + 4H2O Na2Cr2O7 + 2C to Cr2O3 + Na2CO3 + CO
Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn
Fe2O3 + 2Al to Al2O3 + Fe + Q
Cr2O3 + 2Al to Al2O3 + Cr
3CuO + 2Al to Al2O3 + Cu 2,Điều chế:
2Al2O3 dpnc4Al + O2↑ 3.Hợp chất của Nhôm :
a.Nhôm oxit Al2O3 : Là hợp chất lƣỡng tính.
Al2O3 + 6HCl → AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2 + 2H2O HAlO2.H2O ( axit aluminic)
b. Nhôm hidroxit Al(OH)3: là hợp chất lƣỡng tính Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O - không bền với nhiệt
2Al(OH)3 to
Al2O3 + 3H2O c. Phèn nhôm
- Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Nếu thay ion K+ bằng ion Li+, Na+, NH4+
ta đƣợc các muối kép khác có tên chung là phèn nhôm (không gọi là phèn chua)
------
K2Cr2O7 + S to Cr2O3 + K2SO4
b.Crôm (III) hiđroxit Cr(OH)3 ↓ (xanh)
*Là hidroxit lƣỡng tính:
Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + H2O
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
*Bị oxi hoá:
2NaCrO3+3Br2+8NaOH →2Na2CrO4+6NaBr +4H2O
*Bị nhiệt phân:
2Cr(OH)3 to
Cr2O3 + H2O
c.Crôm (VI) oxit CrO3 ( rắn, đỏ sẫm) rất độc.
*Là oxit axit :
CrO3 + H2O → H2CrO4 ( axit Crômic) 2NaOH + CrO3 → Na2CrO4 + H2O
*Là chất oxi hoá mạnh:
4CrO3 to 2Cr2O3 + O2
d.Kali bi crômat K2Cr2O7( đỏ da cam) *4K2Cr2O7
to
4K2CrO4 + 2Cr2O3 + 3O2
K2Cr2O7 + 14HCl →2KCl +2CrCl3 +3Cl3 + 7H2O II. SẮT 5626Fe
1s22s22p63s23p63d64s2
1.Tính chất hóa học; Trắng xám, dẻo, nhiễm từ.
2.Tính chất hóa học:
a.Với oxi và các phi kim.
3Fe +2O2 to
Fe3O4
2Fe + 3Cl2 to
2FeCl3
Fe + S to FeS
2Fe + C to Fe3C ( xe men tit) b.Với H2O :
3Fe + 4H2O to570oCFe3O4 + 4H2↑ Fe + H2O to570oC FeO + H2↑ 2Fe + 1,5O2 + nH2O → Fe2O3.nH2O(dƣ) 2Fe + 2O2 + nH2O → Fe3O4.nH2O (thiếu) c.Với dung dịch axit:
*Nhƣ các kim loại khác → sắt (II) + H2↑
*Đặc biệt:
Fe + 2HNO3 loãnglạnh → Fe(NO3)2 + H2↑
4Fe + 10HNO3 loãnglạnh →4Fe(NO3)2 +N2O + 5H2O
Fe + 4HNO3 loãngnóng → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
8Fe + 30HNO3rấtloãng → 8Fe(Fe(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
2Fe + H2SO4 đ đ to
Fe2(SO4)3 + 3SO2↑+ 6H2O d.Với muối: ( Muối kim loại yếu hơn)
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
3.Điều chế:
FeCl2 dpdd Fe + Cl2↑
FeSO4 + H2O dpdd Fe+ 1
2 O2↑+ H2SO4
FeSO4 + Mg to Fe + MgSO4
*Điều chế:
3Fe2O3 + CO t 2Fe3O4 + CO2↑
c.Sắt (III) oxit Fe2O3 : Rắn đỏ nâu, không tan.
*Là oxit bazơ: Tác dụng với axit muối sắt(III).
*Bị khử bởi H2, CO, Al Fe
*Điều chế:
2Fe(OH)3 t Fe2O3 + 3H2O d. Sắt (II), (II) hiđroxit
Fe(OH)2 Fe(OH)3
Rắn, trắng xanh Rắn đỏ nâu Là những bazơ không tan:
4Fe(OH)2 ↓ + O2 + H2O →4Fe(OH)3↓ e.Muối Sắt (II), (III)
*Muối sắt (II) có tính khử 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
3Fe(NO3)2+4HNO3 →3Fe(NO3)3+NO↑ + 2H2O
FeSO4 + H2SO4 đn →Fe(SO4)3 + SO2↑ + 2H2O
10FeSO4 + 2KMnO4 +8H2O → 5Fe2(SO4) + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O (dùng phản ứng ngày để định lƣợng sắt)
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4→ 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO)3 + 7H2O
*Muối sắt III có tính oxi hoá:
2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2↓
2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S↓
5.Sản xuất gang thép:
a.Các phản ứng xảy ra trong lò luyện gang ( lò cao).
Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn
FeO + H2 to
Fe + H2O
Fe3O4 + 4CO to Fe + 4CO2↑ 4.Hợp chất của Sắt
a.Sắt (II) oxit FeO (rắn đen) không tan
*Là oxit bazơ.
*Bị khử bởi CO, H2, Al ..→ Fe
*Bị Oxi hoá:
FeO + O2 to
2Fe2O3
3FeO + 10 HNO3 loãng →3Fe(NO3)3 + NO ↑+ 5H2O
*Điều chế:
Fe3O4 + CO to FeO + CO2↑ Fe(CO2)2
to
FeO + CO2↑ + CO↑
b.Sắt từ oxit Fe2O3 ( hay FeO.Fe2O3) rắn, đen, không tan, nhiễm từ.
*Là oxit bazơ
Fe3O4 + 8HCl →FeCl2 + FeCl3 + 4H2O
*Bị khử bởi: CO, H2, Al → Fe
*Bị oxi hoá :
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO↑+ 14H2O
*Than cốc cháy:
C + O2 to
CO2 + Q
CO2 + C to 2CO - Q
*CO khử Fe2O3 Fe
3Fe2O3 + CO to Fe3O4 + CO2
Fe3O4 + CO to 2FeO + CO2
FeO + CO to Fe + CO2
*Sau đó :
Fe + C to Fe3C + CO2
3Fe + 2CO to Fe3C (Fe3C: xementit)
*Chú ý: Vì trong nguyên liệu có tạp chất là oxit SiO2, MnO, P2O5.. nên:
SiO2 + C to Si + 2CO P2O5 + 5C to 2P + CO
Nhƣ vậy Sắt nóng chảy có hoà tan một lƣợng nhỏ C, (< 4% ) Si, P ,S gọi là gang.
*Chất chảy tác dụng với các tạp chất quặng)
→ nổi lên trên mặt gang nóng chảy.
CaCO3 to CaO + CO2↑ CaO + SiO2
to
CaSiO3
b.Các phản ứng xảy ra trong lò luyện thép.
Oxi hoá các tạp chất có trong gang ( C, Si, P, Mn…)
Si + O2 to SiO2
2Mn + O2 to
MnO2
C + O2 to
CO2 Sau đó:
2Fe + O2 to FeO FeO + SiO2
to
FeSiO2 Xỉ thép MnO + SiO2
to
MnSiO3 P, S it bị loại do phản ứng:
S + O2 to SO2
4P + 5O2 to
P2O5
Do đó nên chọn gang ít S, P để luyện thép.
III, ĐỒNG_6429Cu 1s22s22p63s2
3p63d104s1 1.Tính chất hóa học:
Tính khử yếu:
Cu → Cu+ + 1e
Cu → Cu2+ + 2e
*Với oxi:
2Cu + O2
to
2CuO (đen)
2Cu + 1 2 O2
to
Cu2O ( đỏ)
*Với Clo:
Cu + Cl2 → CuCl2 ( màu hung) Cu + CuCl2
to
2CuCl↓ ( màu trắng)
*CuFeS2 + 2O2 + SiO2 to
Cu + FeSiO2 + SO2↑
(Cancopirit)
*Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4
*CuCl2 dpdd Cu + Cl2↑ 3.Hợp chất của đồng:
a.Đồng (I) oxit Cu2O ( màu đỏ)
*Với oxit axit:
Cu2O + H2SO4 → CuSO4 + Cu + H2O
*Với axit:
Cu2O + HCl → 2CuCl2 + H2O
*Với Cu2S:
2Cu2O + S → 4Cu + SO2
*Điều chế:
4Cu + O2 to 2Cu2O
4CuO to 2Cu2O + O2
b. Đồng (I) clorua: CuCl rắn trắng, không tan
*Dễ phân huỷ:
2CuCl to CuCl2 + Cu
*Dễ bị oxi hoá:
4CuCl + O2 + 4HCl → 4CuCl2 + 2H2O
*Tạo phức với dung dịch NH3: CuCl + 2NH3 →
[
Cu(NH3)2]
Clc.Đồng (II) oxit CuO (rắn, đen, không tan)
*Bị khử bởi Al, H2, CO, C, NH3 ở to cao→Cu 3CuO + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O
*Là oxit bazơ ( Bazơ theo Bronsted) CuO + 2H+ → Cu2+ + H2O
*Điều chế:
Cu(OH)2 to CuO + H2O
d.Đồng (II) hiđroxit Cu(OH)2 ↓ màu xanh lam
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
*Với S:
Cu + S to CuS(đen)
*Với axit có tính oxi hoá mạnh→ muối , không có H2
Cu + 2H2SO4 (đ) to
CuSO4 + SO2↑ + H2O
4Cu + 10 HNO3(rất loãng) → Cu(NO3)2 + N2O↑ + 5H2O
3Cu + 8HNO3( loãng) →3Cu(NO3)2 + 2NO↑+ 4H2O
Cu + 4HNO3(đặc) to
Cu(NO3)2 + NO2↑ + 2H2O
*Với dung dịch muối:
Cu + Hg(NO3)2 → Cu(NO3)2 + Hg 2.Điều chế:
2Cu + C to 2Cu + CO2 CuS + O2
to
2CuO + SO2
(Cancozin)
*Kém bền: to CuO + H2O
*Là bazơ:
*Tạo phức:
Cu(OH)2↓ + 4NH3→
[
Cu(NH3)4]
(OH)2 Xanh đậme.Các muối đồng (II) đều độc, dung dịch có màu xanh lam của Cu2+ bị hiđrat hoá
[Cu(H2O)]2+ . Cho phản ứng tạo phức [Cu(H2O)]Cl2
--- ---
D. CÁC KIM LOẠI KHÁC