Dạng 3. Giải phương trình bằng phương pháp đánh giá
3. Dùng kết quả tổng quát ở câu 5 bài 1A thu được:
J H G
D F
E
C B
A
O
M K
I
S N
E M
F H
C O D
A
B
2 2
. = . =2 ; . = . =2
AN AM AO AB R CM CS CO CD R không đổi khi M di chuyển trên cung nhỏ BC .
4. Chứng minh được HOC =HAC=MDC⇒OH / /DM
Chú ý
= = MOC2 ⇒
HOC MDC OH là phân giác góc COM.
5. Chú ý ∆BFE vuông cân tại F ⇒EB= 2.EF 6.H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OMC
HO HC HM CAH OAH
⇔ = = ⇔ =
⇔AM là phân giác CAB ⇔M là điểm chính giữa cung nhỏ BC.
7.Dùng kết quả tổng quát ở câu 5 bài 1A ta có:AM AE. =AF AB BE BC. ; . =BF AB. . Bởi vậy AM AE. +BE BC. = AB2 =4R2 không đổi khi M di chuyển trê cung nhỏ BC. 8.Chứng minh được ECF =EAF =ECM ⇒CE là phân giác góc MCF,
chú ý ME là phân giác góc CMF nên E là tâm đường tròn nội tiếp
∆CFM luôn thuộc đường thẳng BC cố định.
9. Định lí: Cho tam giác ABC nội tiếp
( )
O , tia Bx nằm trong góc BAC và thỏa mãn CBx =BAC. Khi đó Bx là tiếp tuyến của( )
O . Chứng minh được: BSM =ODM =CBM ,theo định lí BC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
∆BMS
10.Chứng minh được F là trực tâm ∆CSD⇒CF ⊥DS. Chú ý CF ⊥DK ⇒ 3 điểm D K S, , thẳng hàng
11. Chứng minh được QN ⊥AM ⇔ AQ2 =AN AM. . Theo kết quả câu 2 có AN AM. =2R2⇒ AQ=R 2
Lấy Q' thuộc AB sao cho AQ'=R 2, 'M thuộc cung BC sao cho
' '⊥
M Q AB . Khi đó QN ⊥ AM ⇔M ≡M' 12.Chú ý O'∈DM , chứng minh được
x
C B
A
O
Q F
B K A
C O D
M N
S
0 0
' 45 ; ' 45
2 2
= +MBA = +MBA
DBO DO B do đó ∆DO B' cân ở D ⇒DA=DB=DO'
Do đó bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆AO B' là R 2. 13. Chú ý ∆AND∆FDA g
(
−g)
⇒ AF ND. = AD2 =2R2Vì 1 . 2
⊥ ⇒ ANFD = 2 =
FA ND S AF ND R không đổi khi M di chuyển trên cung BC.
+ =
MNF ANFD AMD
S S S mà SANFD không đổi
→ cần tìm để SAMD lớn nhất, do AD không đổi
→ SAMFD nhớn nhất ⇔SMNF lớn nhất khi M ở chính giữa BC nhỏ.
14. Chú ý 1 . 2 2 2
2 4 4
= ≤ + =
OQM
QM QO R
S QM QO
2
0
max 45
⇒ OQM = R4 ⇔ = ⇔ =
S QM QO MOQ
⇔M là điểm chính giữa cung nhỏ BC.
CHỦ ĐỀ 5. BẤT ĐẲNG THỨC
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT. GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN BÀI 1. BẤT ĐẲNG THỨC
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 1A Sai lầm thường gặp: Vì x≥ >2 0 nên theo BĐT Cô-Si, ta có:
min
1 1
2 . 2 2
P x x P
x x
= + ≥ = ⇒ =
Sai lầm vì dấu " "= xảy ra x 1 x 1
(
KTM x 2)
⇔ = ⇔ =x ≥ .
Gợi ý hướng giải: Dự đoán Pmin đạt được tại x=2. Ta có P mx 1 x mx
= + + −x . Dấu " "= khi 1 1 2 4
mx x m x
=
⇔ =
=
.
Từ đó dẫn đến biến đổi 3 1
4 4
x x
P x
= + + trong đó 1 2 .1 1
4 4
x x
x x
+ ≥ = (BĐT
Cô-si)
và dấu " "= xảy ra 1 2 4
x x
⇔ = ⇔ =x . Từ đó tìm được min
5 2
P = ⇔ =2 x 1B Tương tự 1A. Biến đổi 8 1
9 9
x x
P x
= + + . Từ đó tìm được: min
10 3
Q = 3 ⇔ =x 2A. a) Ta có: A x2 y2 2xy 2 t 1
xy x y t
= + + = +
+ với t x2 y2 2
xy
= + ≥ .
Từ kết quả câu 1A, ta có min 5 2
A = ⇔ = ⇔ =2 t x y.
b) Ta có : 2 2 2 2 1 1
1
x xy y xy
B t
xy x xy y t
= + + + = + −
+ + − với t x2 xy y2 3
xy + +
= ≥
Từ kết quả của 1B, ta có : min 7 3 .
B = ⇔ = ⇔ =3 t x y c) Ta có
( )
( )
2
2
6 6
4 4
x y xy
C t
xy x y t
= + + − = + −
+ với
(
x y)
2t xy
= +
Biến đổi 5 3 6 4 3
8 8 2
t t
C t
= + + − ≥ Tìm được min
3 4
C = ⇔ = ⇔ =2 t x y d*) Đặt
(
x y 1)
2t xy x y
= + +
+ +
Sử dụng BĐT
(
a b c+ +)
2≥3(
ab bc ca+ +)
suy ra t≥3 Từ kết quả của 1B, ta có : min10 3 1
D = 3 ⇔ = ⇔ = =t x y 2B a) Ta có : A x2 y2 22xy 2 t 2
xy x y t
= + + = +
+ với t x2 y2 2
xy
= + ≥
Từ 2 3
2 2
t t
M t
= + + ≥ , tìm được Mmin = ⇔ = ⇔ =3 t 2 x y b) Biến đổi ta được x2 xy y2 2 xy 2 1 1 1
N t
xy x xy y t
− +
= + + = + +
− + với
2 2
x xy y 1
t xy
− +
= ≥
Từ đó tìm được Nmin = ⇔ = ⇔ =3 t 1 x y c) Biến đổi được
( )
( )
2
2
4 4
4 4
x y xy
P t
xy x y t
= + + − = + −
+ với
( )
2x y 4 t xy
= + ≥
Ta có : 3 4 5
4 4
t t
P t
= + + ≥ từ đó Pmin = ⇔ = ⇔ =1 t 4 x y
d) Ta có : Q t 1
= +t với
( )
( )
2 2
2 3 x y t xy x y
= + + ≥
+ +
Từ đó tìm được min
10 3 2
Q = 3 ⇔ = ⇔ = =t x y
3A. a) Biến đổi được : A 4x 1 4y 1 3
(
x y)
5x y
= + + + − + ≥
Từ đó: min 5 1
A = ⇔ = =x y 2
b) Ta có:
( )
2 14 4
x y xy +
≤ ≤
Biến đổi được: 16 1 15 25
4 x y
B xy xy
y x xy
= + + + − ≥
Từ đó ta biến đổi được: min
25 1
4 2
B = ⇔ = =x y c) Ta có C 2 xy 1 2 16xy 1 15xy
xy xy
≥ + = + −
Mà
( )
2 14 4
x y xy +
≤ ≤ , từ đó ta suy ra được 17 C≥ 2
Vậy min 17 1
2 2
C = ⇔ = =x y
d) Cách 1. Sử dụng BĐT: 2 2
( )
22 a b a b+
+ ≥ , ta có:
2 2
min
1 1
25 25 1
2 2 2 2 2
x y
x y A
D D x y
+ + +
≥ = ≥ ⇒ = ⇔ = =
Cách 2. Sử dụng BĐT Cô-Si, ta có :
min
1 1 25 25 1
2 2
2 2 2
D x y B D x y
x y
≥ + + = ≥ ⇒ = ⇔ = = Cách 3. Biến đổi ta được :
2 2
2 2 min
1 1 25 25 1
4 4
2 2 2
D x y C D x y
x y
= + + + + = + ≥ ⇒ = ⇔ = = 3B. a) Biến đổi được : A 2x 2 2y 2
(
x y)
6x y
= + + + − + ≥
Từ đó Amin = ⇔ = =6 x y 1
b) Biến đổi được B 2 x y 4 xy 1 3xy 9
y x xy
= + + + − ≥
Trong đó
( )
24 1 x y xy +
≤ = . Vậy Bmin = ⇔ = =9 x y 1 c) Tương tự 3A.
d) Tương tự 3A, ta có:
Cách 1. 2 18 min 18 1.
2
D≥ A ≥ ⇒D = ⇔ = =x y Cách 2. D≥2B≥18⇒Dmin =18⇔ = =x y 1. Cách 3. D= + ≥C 8 18⇒Dmin =18⇔ = =x y 1 4A. a) Ta có : 3 1
(
3 1)
3 2 3
x= x ≤ x+
Tương tự ta được : 1
(
3 1 ; 3)
1(
1)
2 3 2 3
y ≤ y+ z ≤ z+ Do đó : x+ y+ z ≤ 3. Dấu bằng xảy ra khi 1
x= = =y z 3 b) Áp dụng BĐT Cô-si ta có : 2 2 1
2 x y
x y + +
+ ≤
Đánh giá tương tự với các biểu thức : y+2 ; 2z z+ x .
Từ đó ta được : 3
( )
32 2 2 3
2 x y z
x y y z z x + + +
+ + + + + ≤ =
Đẳng thức xảy ra khi 1 x= = =y z 3 c) Ta có : 3 33 .3 .13 3 33 1
9 3 9
x y x y
xy = ≤ + +
Đánh giá tương tự với các biểu thức : 3 yz; 3 zx Từ đó suy ra : 3 xy+3 yz+3 zx≤33
Dấu " "= xảy ra khi 1 x= = =y z 3 d) Ta có : 3 33 .1.13 3 31 1
3 3 3
x x
x + +
= ≤ .
Đánh giá tương tự với các biểu thức : 3 y; 3 z
Từ đó suy ra : 3 3 3
( )
33
3 6
9 3 3
x y z
x y z + + +
+ + ≤ =
Đẳng thức xảy ra khi 1 x= = =y z 3
e) Ta có : 3 3 3
( )
33
6 12
18 3 12
x y z x y y z z x + + +
+ + + + + ≤ = .
4B. Tương tự 4A.
a) Ta có
(
1) (
1) (
1)
2 3
x y z
x y z + + + + +
+ + ≤ =
Đẳng thức xảy ra khi x= = =y z 1
b) Gợi ý : 3
( )
92 2 2 3 3
2 3 x y z
x y y z z x + + +
+ + + + + ≤ =
Đẳng thức xảy ra khi x= = =y z 1 c) Gợi ý : 3 1
3 x y xy≤ + +
Ta có : 3 3 3 2
( )
33 3 x y z xy yz zx + + +
+ + ≤ =
Đẳng thức xảy ra khi x= = =y z 1
d) Ta có : 3 3 3 6 3
3 x y z
x+ y+ z ≤ + + + = Đẳng thức xảy ra khi x= = =y z 1 e) Gợi ý : 3
( )
2 3 23 4 x x y x x+y ≤ + + +
Ta có : 3 x x
(
+y)
+3 y y(
+z)
+3 z z(
+x)
≤3 23 Đẳng thức xảy ra khi x= = =y z 15A. Điều kiện x≥ −2; 2y≥ −
Biến đổi giả thiết ta có : x+ −2 y+ +2 x3−y3 =0 Cách 1 : TH1 : x> ≥ −y 2 ta có : x+ >2 y+2 và x3 > y3 Suy ra: x+ −2 y+ +2 x3−y3>0 (mâu thuẫn)
TH2: − ≤ <2 x y suy ra x+ −2 y+ +2 x3−y3 <0 Vậy ta được: x=y
Cách 2: Trục căn thức ta có:
( ) (
2 2)
2 2
x y
x y x xy y
x y
− + − + +
+ + +
( )
1(
2 2)
02 2
x y x xy y
x y
⇔ − + + + =
+ + +
0
x y x y
⇔ − = ⇔ = chứng minh được
(
2 2)
1 0, , 2
2 2 x xy y x y
x y + + + > ∀ ≥ −
+ + +
a) i) Ta có: A=x2+2x+10=
(
x+1)
2+ ≥9 9, ∀ ≥ −x 2 Vậy Amin = ⇔ = − =9 x 1 yii) Biến đổi thành:
(
2)
2 7 16
2 3 6 4
3 3
x
B x
x x
+
= + = + + + − ≥ . Dấu " "= xảy ra khi
(
x+3)
2 =163 0 1
x+ ≥ ⇒ =x . Mà x+ >3 0 nên B≥4. Vậy Bmin = ⇔ = =4 x 1 y b) Ta có: 22
4 C x
= x
+ . Xét 1 2 4 2
2 2
x x
C x x
= + = +
+ Nếu 0 1 2 0 1
x C 2
> ⇒C ≥ ⇔ < ≤ + Nếu 2 0 1 2 1 0
x 2 C
− < < ⇒C ≤ ⇔ − ≤ <
Vậy max 1
C =2 khi 2; min 1
x= =y C = −2 khi x= = −y 2 5B. Tương tự 5A, ta có: x= y
a) i) Amin =2017⇔ = −x 1 ii) Bmin = ⇔ =4 x 1
b) max 1 3
C = ⇔ =3 x
6A. Biến đổi giả thiết về dạng : 1 1 1 1 1 1 6 xy+ yz+ zx+ + + =x y z Đặt a 1; b 1; c 1
x y z
= = = . Bài toán thành :
Chứng minh a2+b2+c2 ≥3 với a b c, , >0 thỏa mãn a b c+ + +ab bc ca+ + =6 Thật vậy, sử dụng BĐT Cô-si, ta có:
( )
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 3 2 3
2 2
a b c a b c a b c
a b c a b b c c a ab bc ca
+ + = + + + + + − ≥ + + −
+ + = + + + + + ≥ + +
Cộng theo vế của hai BĐT trên ta được :
(
2 2 2) ( )
3 a +b +c ≥2 a b c+ + +ab bc ca+ + − =3 9 Do đó a2+b2+c2 ≥3 hay 12 12 12 3
x + y +z ≥ Đẳng thức xảy ra khi x= = =y z 1
6B. Tương tự như 6A.
Bài toán trở thành: Chứng minh a2+b2+c2 ≥3 với a b c, , >0 thỏa mãn
2 2 2 9
a b c+ + + ab+ bc+ ca= .
Ta có: a2+b2+c2 ≥2
(
a b c+ + −)
3(
2 2 2) ( )
4 a +b +c ≥4 ab bc ca+ +
Từ đó ta được: 5
(
a2+b2+c2)
≥15Do đó: a2+b2+c2 ≥3 hay 12 12 12 3 x + y + z ≥ Đẳng thức xảy ra khi x= = =y z 1.
7A. Sử dụng BĐT Cọ-si, ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 9
x y y z z x
P + + + xy yz zx
= + + ≥ + + =
Suy ra : Pmin = ⇔ = = =9 x y z 3
Ta lại có :
(
x−1)(
y− +1) (
y−1)(
z− + −1) (
z 1)(
x− ≥1)
0( )
2 x y z xy yz zx 3 x y z 6
⇒ + + ≤ + + + ⇒ + + ≤ Bởi vậy P=
(
x+ +y z)
2−2(
xy+yz+zx)
≤18Từ đó : Pmax =18. Dấu bằng xảy ra khi x= =y 1, 4z= 7B. Sử dụng BĐT : 2 2 2
( )
23 x y z
x y z + +
+ + ≥ , ta được : 16
P≥ 3
Vậy min 16 4
3 3
P = ⇔ = = =x y z
Tương tự 7A, ta có xy+yz+zx≥2
(
x+ + − =y z)
3 5, nên :( )
2 2( )
6P= x+ +y z − xy+yz+zx ≤
Khi x= =y 1, 2z= ⇒ =P 6, từ đó Pmax =6
8A. Điều kiện x≥ −6, 6y≥ − , biến đổi giả thiết ta có :
6 6
x+ =y x+ + y+
Bởi vậy P= + ≥x y 0, mặt khác P2 = +P 12 2+
(
x+6)(
y+6)
Suy ra P2 ≥ +P 12⇒(
P−4)(
P+ ≥ ⇒ ≥3)
0 P 4 (Vì P≥0 ) Vậy Pmin =4. Dấu bằng xảy ra khi x= −6, y=10Sử dụng BĐT Cô-si, ta có :
( )( )
2 x+6 y+6 ≤ + +x y 12= =P 12
Suy ra P2 ≤2P+24⇒
(
P−6)(
P+4)
≤ ⇒ ≤0 P 6 (do P>0 ) Vậy Pmax =6. Dấu bằng xảy ra khi x= =y 3Đẳng thức xảy ra khi 1 x= = =y z 3 8B. Tương tự 8A.
Cần tìm GTLN, GTNL của biểu thức
(
x+y)
Từ đó tìm được : min 2019 3
1 P x
y
=
= ⇔ =
max 2018 5
P = + khi 1 5
x= =y +2 9A. Sử dụng BĐT Cô-si ta có:
2 4 4 y 4
y xy xy
≥ + ≥ ⇒ ≥x
a) Biến đổi được 31. 33
16 16 4
x y y
A y x x
= + + ≥
Từ đó tìm được : min 33 1, 4 A = 4 ⇔ =x y= b) i) Ta có : , 0 1 4
A B B 33
> ⇒ = A≤ Vậy max
4
B =33. Dấu bằng xảy ra khi x=1,y=4
ii) Xét biểu thức 1 2 15. 25
16 16 4
x y x y y
C y x y x x
= + + = + + ≥
Do C>0 nên 4 C≤ 25 Vậy max 4
C =25. Dấu bằng xảy ra khi x=1,y=4 9B. Tương tự 9A, ta có x 4
y ≥ . Từ đó tìm được a) min 17 6, 3
4 2
A = ⇔ =x y= b) i) max
4 3
6,
17 2
B = ⇔ =x y= ii) max
1 3
16 6, 2
C = ⇔ =x y= 10A. a) Ta có : 2 3 2 2 2 2
2
a ab b
a a
a b = −a b ≥ −
+ +
Tương tự : 2 3 2 ; 2 3 2
2 2
b c c a
b c
b c ≥ − c a ≥ −
+ +
Do đó 2 3 2 2 3 2 2 3 2 3
2 2
a b c a b c
a b b c c a
+ + ≥ + + =
+ + +
Đẳng thức xảy ra khi a= = =b c 1 b) Gợi ý biến đổi : 2 22
1 1 2
a ab ab
a a
b = − b ≥ −
+ +
Biến đổi và đánh giá tương tự với các biểu thức : 2; 2
1 1
b c
c a
+ +
Từ đó ta được 3
2 2
ab bc ca VT ≥ + + −a b c + + ≥
Do
( )
23 3 a b c ab bc ca + +
+ + ≤ =
Đẳng thức xảy ra khi a= = =b c 1 c) Chú ý 21 1 22 1
1 1 2
a a
a = −a ≥ −
+ +
Tương tự 21 1 ; 21 1
2 2
1 1
b c
b ≥ − c ≥ −
+ +
Do đó chứng minh được 3 3
2 2
a b c VT ≥ − + + = Đẵng thức xảy ra khi a= = =b c 1
d) Chú ý biến đổi
( )
2( )
2 2
1 1
1 1 1
1 1 2
a b a b
a a a
b b
+ +
+ = + − ≥ + −
+ +
Biến đổi và đánh giá tương tự với các biểu thức 2 1 ; 2 1
1 1
b c
c a
+ +
+ + Từ đó ta được: 3
2 2
a b c ab bc ca VT ≥ + + + − + +
Do
( )
23 3 a b c
ab bc ca + + a b c VT
+ + ≤ = + + ⇒ ≥
đẳng thức xảy ra khi a= = =b c 1
e) Chú ý rằng 3 1 2 1 1
2
a b
b b
b ab= −a b ≥ − a
+ +
Biến đổi và đánh giá tương tự với các biểu thức 3 b ; 3 c c +bc a +ca
Ta được 1 1 1 1 1 1
2 2 2
VT ≥ + + −a b c a − b − c Sử dụng BĐT Cô-si ta có: 1 1 1
4a 4 2 a ≤ + và 1
a ≥ −2 a, từ đó
1 1 1 1 1 3a 1 3 1 5 3a
(2 a)
a −2 a ≥ −a 4a − =4 4 − ≥4 4 − − = −4 4 4 .
Suy ra được 15 3 3
VT (a b c)
4 4 2
≥ − + + = . Đẳng thức xảy ra khi a= = =b c 1 . 10B. a) Chú ý 2a3 2 2ab2 2 b
a a
a b = −a b ≥ −2
+ + .
b) Chú ý a 2 9ab22 3ab
a a
1 9b = −1 9b ≥ − 2
+ + và 1
ab bc ca + + ≤3.
c) Chú ý 21 9a2 2 3a
1 1
9a 1= −9a 1≥ − 2
+ + .
d) Chú ý a 12 9(a 1)b2 2 3(a 1)b
a 1 a 1
9b 1 9b 1 2
+ + +
= + − ≥ + −
+ + và 1
ab bc ca + + ≤3. 11A. Gợi ý: Biến đổi a 1 (a 1)b
a 1 b 1 b 1
+ +
+ − =
+ + .
Đưa bài tóab về chứng minh (a 1)b (b 1)c (c 1)a b 1 c 1 a 1 3
+ + +
+ + ≥
+ + + .
Sử dụng BĐT Cô-si cho ba số hạng ở VT, chú ý abc = 1.
Từ đó suy ra ĐPCM. Dấu ''='' xảy ra khi a= = =b c 1.
11B. Gợi ý: Biến đổi a 2 a 2 (a 2)b
a 2
b 2 2 2(b 2)
+ + +
+ − = +
+ + .
Đưa bài toán về chứng minh BĐT:
a b c (a 2)b (b 2)c (c 2)a 2 2(b 2) 2(c 2) 2(a 2) 3
+ + + + + + + + ≥
+ + + .
Sử dụng BĐT Cauchy cho ba số dương, chú ý abc = 1, ta có a+ + ≥b c 3; (a 2)b (b 2)c (c 2)a 3
(b 2) (c 2) (a 2)
+ + + + + ≥
+ + + .
Từ đó suy ra ĐPCM. Dấu ''='' xảy ra khi a= = =b c 1. 12. Đáp số: Pmin = ⇔ =3 x 2.
13. a) Đặt x2 y2
t t 2
xy
= + ⇒ ≥ , ta có 4
A t
= + t . Amin 4 t 2 x y
⇒ = ⇔ = ⇔ = . b) Đặt x2 xy y2
t t 3
xy + +
= ⇒ ≥ , ta có 3
B t 1
= + −t . Bmin 3 t 3 x y
⇒ = ⇔ = ⇔ = . c) Đặt (x y)2
t t 4
xy
= + ⇒ ≥ , ta có t 1
C 1
4 t
= + − .
min
C 1 t 4 x y
⇒ = ⇔ = ⇔ =4 . d) Đặt ( x y 1)2
t t 3
xy x y
+ +
= ⇒ ≥
+ + , ta có 1
D t
= + t.
min
D 10 t 3 x y 1
⇒ = 3 ⇔ = ⇔ = = .
14. a) Chú ý 2 (x y) x y 2 x y
2 2 2
⋅ + + +
+ = ≤ .
b) Chú ý 6 (x 2y 3z) x 2y 3z 6 x 2y 3z
6 2 6
⋅ + + + + +
+ + = ≤ .
c) Chú ý 3 3 x y 1
xy x y 1
3
= ⋅ ⋅ ≤ + + .
d) Chú ý 3 3 2 2x (y3 z) 2x y3 z 2 x(y z)
4 3 4
⋅ ⋅ + + + +
+ = ≤ .
e) Chú ý 3 38 8 (3x 5y) 3x 5y 16 3x 5y
4 12
⋅ ⋅ + + +
+ = ≤ .
15. Sử dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số ta có 4 x y
2 x 4 4
y y x
≥ + ≥ ⇒ ≥ . Đặt y
t t 4
= ⇒ ≥x . Ta có:
a) 1 min 17
A t A t 4 x 1, y 4
t 4
= + ⇒ = ⇔ = ⇔ = = . b) i) 1 max 4
B B x 1, y 4
A 17
= ⇒ = ⇔ = = .
ii) 1 1 max 4
2t 3 C x 1, y 4
C = + + ⇒t = 45⇔ = = . 16. Đặt x
t 2
= ≥y , ta có 1 min 5
M t M t 2 x 2y
t 2
= + ⇒ = ⇔ = ⇔ = . 17. Chú ý 21 2x2 x
1 1
x 1= − x 1≥ − 2
+ + .