Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.2. Kết quả phát hiện đột biến gen ABCC8 và KCNJ11 gây ra bệnh cường
3.2.3. Các dạng đột biến gen ABCC8
0 10 20 30 40 50 60
Đồng hợp tử Dị hợp tử kép Đột biến từ bố Đột biến từ mẹ
20 24
52
4
Tỷ lệ %
Đồng hợp tử Dị hợp tử kép Đột biến từ bố Đột biến từ mẹ
Biểu đồ 3.9: Các dạng đột iến gen củ gen ABCC8
Nhận xét: Trong 28 bệnh nhân do đột biến gen ABCC8, 15 bệnh nhân từ 13 gia đình có đột biến di truyền từ bố chiếm tỷ lệ cao nhất là 13/25 (52%). 6 bệnh nhân từ 5 gia đình, trong đó có 1 cặp là anh chị em ruột có cùng kiểu đột biến gen, tỷ lệ đột biến đồng hợp tử là 5/25 (20%). Đột biến dị hợp tử kép là 6/25 (24%) và chỉ 1/25 (4%) đột biến di truyền từ mẹ.
3.2.3.1. Đột biến đồng hợp tử gen ABCC8
Bảng 3.8: Tóm tắt 6 bệnh nhân đột biến đồng hợp tử gen ABCC8 và c c đặc điểm lâm sàng.
Mã Vị trí đột biến
Th đ i nucleotide trên
DNA
Ảnh hưởng trên protein
Loại đột iến
Đột iến công ố trước đ
Tu i xuất hiện
(ngày)
C n nặng khi sinh
(gram)
Đáp ứng diazoxide
Điều trị
Mô ệnh học
4 Intron 27 c.3403-1G>A p.? Vị trí nối Đã công ố 1 4600 Không Cắt tụy 98% Lan tỏa
44 Intron 27 c.3403-1G>A p.? Vị trí nối Đã công ố 1 4200 Không Chỉ định cắt tụy – nhưng tử vong trước phẫu thuật
19 Exon 15 c.2057T>C p.F686S Sai nghĩa Đã công ố 1 5000 Không Chỉ định cắt tụy – nhưng tử vong trước phẫu thuật
69 Exon 15 c.2057T>C p.F686S Sai nghĩa Đã công ố 2 4000 Không Chỉ định cắt tụy – nhưng gia đình xin thôi điều trị 76 Exon 25 c.2995C>T p.R999X Vô nghĩa Đã công ố 2 3700 Không Tiếp tục octreotide
34 Exon 26 c.3293A>G p.H1098R Sai nghĩa Mới 1 3700 Không Cắt tụy 98% Lan tỏa
Nhận xét: Trong 6 bệnh nhân đột biến đồng hợp tử gen ABCC8 có 5 bệnh nhân có đột biến là các đột biến đã được công bố trong y văn, có một đột biến mới. Có 2 bệnh nhân đột biến ở vị trí intron 27, có 2 bệnh nhân đột biến exon 15, còn lại 1 bệnh nhân đột biến ở exon 25 và 1 bệnh nhân đột biến ở exon 26. Các đột biến gây ra các hậu quả là đột biến sai nghĩa, vô nghĩa, đột biến vị trí nối.
3.2.3.2. Đột biến dị hợp tử kép gen ABCC8
Bảng 3.9: Tóm tắt 6 bệnh nhân đột biến dị hợp tử kép gen ABCC8 và c c đặc điểm lâm sàng.
Mã
Đột iến 1 Đột iến 2
Tu i xuất hiện (ngày)
Cân nặng
khi sinh (gram)
Đáp ứng
diazoxide Điều trị Mô ệnh học Vị trí
đột iến
Th đ i nucleotide
trên DNA
Ảnh hưởng trên protein
Loại đột iến
Đột iến công ố trước đ
Vị trí đột iến
Th đ i nucleotide
trên DNA
Ảnh hưởng
trên protein
Loại đột iến
Đột iến công ố
trước đ 3 Exon15 c.2057T>C p.F686S Sai
nghĩa
Đã công
ố Intron27 c.3403-1G>A
IVS27-1 G>A
Vị trí nối
Đã công
ố 1 5000 Không Cắt tụy 98% Lan tỏa
8 Exon15 c.2057T>C p.F686S Sai nghĩa
Đã công
ố Exon25 c.2995C>T p.R999X Vô nghĩa
Đã công
ố 1 4100 Không
Chỉ định cắt tụy – nhưng tử
vong trước phẫu thuật 24 Intron27 c.3403-1G>A p.? Vị trí
nối
Đã công
ố Exon37 c.4462C>T p.Q1488X Vô nghĩa
Đã công
ố 2 4100 Không
dùng Truyền glucose 28 Intron9 c.1467+5G>A p.? Vị trí
nối
Đã công
ố Exon23 c.2800C>T p.R934X Vô nghĩa
Đã công
ố 1 3900 Không Cắt tụy 98% Lan tỏa 37 Exon15 c.2056T>A p.F686I Sai
nghĩa Mới Exon15 c.2057T>C p.F686S Sai nghĩa
Đã công
ố 1 3800 Không Cắt tụy 98% Lan tỏa 66 Exon25 c.2995C>T p.R999X Vô
nghĩa
Đã công
ố Intron27
c.3403-1G>A p.? Vị trí nối
Đã công
ố 2 3200 Không Cắt tụy 98% Lan tỏa
Nhận xét: Trong 6 bệnh nhân đột biến dị hợp tử kép, có 5 đột biến đã được công bố, 1 bệnh nhân có đột biến mới. Các đột biến ở các exon và intron khác nhau trên gen ABCC8. Nhưng có 1 ệnh nhân 2 đột biến xảy ra trên cùng exon 15, tuy nhiên đột biến ở các nucleotide khác nhau.
3.2.3.3. Đột biến di truyền dị hợp tử của gen ABCC8
Bảng 3.10: Tóm tắt 16 bệnh nhân đột biến dị hợp tử gen ABCC8 và c c đặc điểm lâm sàng.
Mã Vị trí đột iến
Th đ i nuc eotide trên DNA
Ảnh hưởng trên protein
Loại đột iến
Đột iến công ố trước đ
Di tru ền
Tu i xuất hiện (ngày)
Cân nặng khi sinh
(gram)
Đáp ứng
diazoxide Điều trị
Mô ệnh
học
63 Intron 14 c.2041-21G>A p.? Vị trí nối Đã công
ố Từ ố 1 4000 Không Cắt tụy 98% Lan tỏa
6 Intron 27 c.3403-1G>A p.? Vị trí nối Đã công
ố Từ ố 1 2300 Không Cắt tụy khu trú thân tụy Khu trú 15 Intron 27 c.3403-1G>A p.? Vị trí nối Đã công
ố Từ ố 1 3100 Không Cắt tụy 98% ở Đài Loan
17 Intron 27 c.3403-1G>A p.? Vị trí nối Đã công
ố Từ ố 1 3400 Không Cắt tụy 98% Lan tỏa
29 Intron 27 c.3403-1G>A p.? Vị trí nối Đã công
ố Từ ố 1 4000 Không Cắt tụy khu trú đầu tụy Khu trú
70 Intron 27 c.3403-1G>A p.? Vị trí nối Đã công
ố Từ ố 1 5500 Không Cắt tụy 98% Lan tỏa
75 Intron 27 c.3403-1G>A p.? Vị trí nối Đã công
ố Từ ố 1 4000 Không Tiếp tục octreotide
30 Intron 28 c.3403-1G>A p.? Vị trí nối Đã công
ố Từ ố 1 4100 Không Cắt tụy khu trú đầu tụy Khu trú
77 Intron 36 c.4415-13G>A p.? Vị trí nối Đã công
ố Từ ố 1 4500 Không Cắt tụy 98% Lan tỏa
2 Exon 15 c.2057T>C p.F686S Sai nghĩa Đã công
ố Từ ố 1 5300 Không Cắt tụy 98% Lan tỏa
26 Exon 15 c.2057T>C p.F686S Sai nghĩa Đã công
ố Từ ố 2 4200 Không Cắt tụy 98% Lan tỏa
20 Exon 34 c.4135G>A p.G1379S Sai nghĩa Mới Từ ố 1 4000 Không Cắt tụy 98% Lan tỏa
74 Exon 34 c.4135G>A p.G1379S Sai nghĩa Mới Từ ố 2 3900 Không Chỉ định cắt tụy – nhưng tử vong trước phẫu thuật
48 Exon 34 c.4160_4162del p.S1387del Mất khung Đã công
ố Từ ố 1 3600 có
49 Exon 34 c.4160_4162del p.S1387del Mất khung Đã công
ố Từ ố 1 3800 Không Cắt tụy 98% Lan tỏa
50 Exon 8 c.1183A>T p.I395F Sai nghĩa Mới Từ mẹ 1 2800 Không
dùng Truyền glucose
Nhận xét: Trong 15 bệnh nhân đột biến di truyền từ bố của gen ABCC8, các đột biến có thể xảy ra trên bất kỳ vị trí nào trên gen ABCC8, có thể xảy ra trên exon, hoặc intron. Đa số các bệnh nhân (9/15) bị đột biến trên intron ở vị trí nối, có thể gặp đột biến dịch khung, đột biến sai nghĩa. Có 2 bệnh nhân mang đột biến mới.
Bệnh nhân Đào Thị T
Đột biến
Nhóm chứng G1379S/N (c.4135G>A)
Hình 3.5: Kết quả giải trình tự gen của 1 bệnh nh n đột biến di truyền từ bố
Hình 3.1 là kết quả hình giải trình tự gen của một bệnh nhân đột biến di hợp tử di truyền từ bố. Bệnh nhân Đào Thị T có một đột biến mới dị hợp tử gen ABCC8. Do đột biến, Guanine thay thế bằng Adenine ở vị trí nucleotide 4135 (c.4135G>A) dẫn đến axit amin Serine thay thế cho Glycine ở bộ ba mã hóa 1379 (p.G1379S).
3.2.3.5. Bản đồ đột biến gen ABCC8
Đọc lệch khung 1
Sai nghĩa
Vônghĩa
Vi trícắt
p.I395F ; n= 1
c.1467+5G>A ; n = 1
c.2041-21G>A; n = 1 p.F686S; n= 8 p.F686I; n= 1
p.R934X; n = 1
p.R999X; n = 3
p.H1098R; n = 1
c.3403-1G>A ; n = 12
c.3403-1G>A ; n = 1
p.S1387del ; n = 2 p.G1379S; n = 2
c.4415-13 G>A; n = 1 p.Q1488X; n = 1
Hình 3.6. Bản đồ đột biến gen ABCC8
Hình 3.2 cho chấy, trong số 28 bệnh nhân đột biến gen ABCC8. Gen ABCC8 có 39 exon, các đột biến có thể là đột biến sai nghĩa, vô nghĩa, vị trí cắt, đọc lệch khung. Đột biến ở vị trí hay gặp nhất là đột biến ở intron 27 có 12 đột biến, c.3403 -1G>A.
Đột biến sai nghĩa hay gặp nhất là đột biến ở exon 15 có 9 đột biến (trong đó 8 đột biến F686S và 1 đột biến F686I). Đột biến vô nghĩa hay gặp nhất là đột biến ở exon 25 có 3 đột biến (R999X). Đột biến lệch khung có 2 đột biến ở vị trí exon 34.