DẠNG TOÁN 10:
PTMP CHỨA 1 ĐƯỜNG THẲNG, THỎA ĐK VỚI ĐƯỜNG
Mặt phẳng
P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB nên nhận vectơ AB
1; 2;1
làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của mặt phẳng
P là :
x 0
2 y 1
z 1
0 x 2y z 3 0.Câu 94: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng
P đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng
:x3y5 4 0z và
:xy z2 7 0 đồng thời song song với trục Oy là: A. 4x z 17 0 . B. y 3 0. C. z0. D. 4xz17 0 .Lời giải Chọn D
Gọi M là điểm thuộc giao tuyến của
, thì M
0; 27;17
.
, lần lượt có vectơ pháp tuyến a
1; 3; 5 ,
b
1; 1; 2
. Suy ra giao tuyến của
, có một vectơ chỉ phương ua b,
1;7; 4
.
P có một vectơ pháp tuyến nu j,
4;0; 1
và đi qua M nên có phương trình 4xz17 0 .Câu 95: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1
3
: 2
1 2
x t
d y t
z t
, gọi d2 là giao tuyến của hai mặt phẳng
P x y: 2z0 và
Q x: 2y z 3 0. Viết phương trình mặt phẳng
chứa d1 và song song với d2.A.
:19x13y3z28 0 . B.
:19x13y3z80 0 . C.
:19x13y3z80 0 . D.
:19x13y3z28 0 .Lời giải Chọn D
Đường thẳng d d1, 2 có VTPT lần lượt là u1
1; 1;2 ,
u2
5;8;3
. Mặt phẳng
có VTPT là n u1 u2
19; 13;3
. PTMP
:19x13y3z28 0 .Câu 96: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hai mặt phẳng
: 2x y z 3 0,
: 2x y 5 0. Viết phương trình của mặt phẳng
P song song với trục Oz và chứa giao tuyến của
và
.A.
P :x2y 5 0. B.
P : 2x y 5 0.C.
P : 2x y 5 0. D.
P : 2x y 5 0.Lời giải Chọn B
Mặt phẳng
P chứa giao tuyến của hai mặt phẳng
a và
nên có dạng.
2 3
2 5
0
2 2
3 5 0m x y z n x y m n x m n y mz m n . Mặt phẳng
P song song với trục Oz nên m0.Chọn n1 ta có phương trình mặt phẳng
P là
P : 2x y 5 0..
: 2x y 5 0. Viết phương trình của mặt phẳng
P song song với trục Oz và chứa giao tuyến của
và
..A.
P :x2y 5 0. B.
P : 2x y 5 0. C.
P : 2x y 5 0. D.
P : 2x y 5 0.Lời giải Chọn B
Mặt phẳng
P chứa giao tuyến của hai mặt phẳng
a và
nên có dạng.
2 3
2 5
0
2 2
3 5 0m x y z n x y m n x m n y mz m n . Mặt phẳng
P song song với trục Oz nên m0.Chọn n1 ta có phương trình mặt phẳng
P là
P : 2x y 5 0..Câu 98: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d1 qua điểm M
3; 2; 1
và có VTCP
1; 1; 2
u
, gọi d2 là giao tuyến của hai mặt phẳng
P x y: 2z0 và
Q x: 2y z 3 0. Viết phương trình mặt phẳng
chứa d1 và song song với d2.A.
: 5x13y4z45 0 . B.
: 5x13y4z 7 0. C.
: 5x13y4z45 0 . D.
: 5x13y4z 7 0.Lời giải Chọn B
Mặt phẳng
P x y: 2z0vó một VTPT n1
1; 1; 2
. Mặt phẳng
Q x: 2y z 3 0vó một VTPT n2
1; 1; 1
. Đường thẳng d2 có một VTCP an n 1, 2
5; 1; 3
.
Mặt phẳng
chứa d1 và song song với d2 có một VTPT nu a ,
5; 13; 4
. Mặt phẳng
đi qua điểm M
3; 2; 1
và có VTPT n
5; 13; 4
có phương trình.
: 5x13y4z 7 0.Câu 99: Trong không gian Oxyz, cho A
1;1;0
, B
0; 2;1
, C
1;0; 2
,D
1;1;1
Mặt phẳng
đi qua
1;1;0
A , B
0; 2;1
,
song song với đường thẳng CD . Phương trình mặt phẳng
là.A. x y 2 0. B. x y z 3 0. C. 2x y z 3 0. D. 2x y z 2 0.
Lời giải Chọn C
1 1 1
0 1 1
AB ; ; ,CD ; ;
AB,CD
2 1 1; ;
.Suy ra mặt phẳng cần tìm có vec tơ pháp tuyến là n
2 1 1; ;
. Vậy phương trình mặt phẳng: 2x y z 3 0..Thử lại thay tọa độ điểm C vào phương trình mặt phẳng thấy không thỏa mãn.
Câu 100:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng thẳng 1 2
: 2 1 1
x y z
d . Viết
phương trình mặt phẳng
P chứa đường thẳng d song song với trục Ox. A.
P y z: 2 0. B.
P x: 2y 1 0.C.
P x: 2z 5 0. D.
P y z: 1 0. Lời giảiChọn A
Đường thẳng dđi qua điểm M
1;0; 2
và có vectơ chỉ phương u
2;1;1
; trục Ox có vectơ đơn vị i
1;0;0
.Vì
P chứa đường thẳng d song song với trục Ox nên
P đi qua điểm M
1;0; 2
và có vectơ pháp tuyến nu i ,
0;1; 1
. Phương trình của
P là : y z 2 0. DẠNG TOÁN 11:
PTMP LIÊN QUAN ĐƯỜNG THẲNG & MẶT CẦU (VDC)
Câu 101:Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có điểm A
1;1;1 ,
B 2;0; 2
,
1; 1; 0 ,
0;3; 4
C D . Trên các cạnh AB AC AD, , lần lượt lấy các điểm B C D', ', ' thỏa:
' ' ' 4
AB AC AD
AB AC AD . Viết phương trình mặt phẳng
B C D' ' '
biết tứ diện AB C D' ' ' có thể tích nhỏ nhất?A. 16x40y44z39 0 . B. 16x40y44z39 0 . C. 16x40y44z39 0 . D. 16x40y44z39 0 .
Lời giải Chọn B
Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta có: 3 . .
4 3
' ' ' '. '. '
AB AC AD AB AC AD AB AC AD AB AC AD
'. '. ' 27
. . 64
AB AC AD AB AC AD
' ' ' '. '. ' 27
. . 64
AB C D ABCD
V AB AC AD
V AB AC AD ' ' ' 27
AB C D 64 ABCD
V V
Để VAB C D' ' ' nhỏ nhất khi và chỉ khi ' ' ' 3 4 AB AC AD
AB AC AD ' 3 ' 7 1 7; ;
4 4 4 4
AB AB B
Lúc đó mặt phẳng
B C D' ' '
song song với mặt phẳng
BCD
và đi qua B'7 1 74 4 4; ;
B C D' ' ' :16
x 40y 44z 39 0 .
Câu 102: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểmA
1;3; 1 ,
B 0; 2;1 ,
C 4;3; 2
. Trong các mặt phẳng chứa đường thẳngAB, xác định mặt phẳng mà khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng đó là lớn nhất.A. 13x5y4z 6 0. B. 13x5y4z 6 0. C. 13x5y4z14 0 . D. 13x5y4z14 0 .
Lời giải Chọn A
Gọi
P là mặt phẳng chứa AB và d là khoảng cách từ C đến mặt phẳng
P . Gọi I H, lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên
P và AB.Ta có: d CI CH , dấu " " xảy ra khi I H.
d lớn nhât khi
P nhận CHlà véc tơ pháp tuyến.
A
B C
H
I
Dễ thấy 11 23 8 13 5 2
; ; ; ;
6 6 3 6 6 3
H CH
Phương trình
P :13x5y4z 6 0.Câu 103:Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;2; 4
, B
0;0;1
và mặt cầu
S : x1
2 y1
2z24. Mặt phẳng
P ax by cz: 3 0 đi qua A, B và cắt mặt cầu
S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c. A. 27T 4 . B. 31
T 5 . C. 3
T 4. D. 33 T 5 . Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
S có tâm I
1;1;0
và bán kính R2.Đường thẳng AB đi qua điểm B, có một VTCP là BA
1; 2;3
: 2
1 3 x t AB y t t
z t
1; 1;1
IB
IB 3R
P luôn cắt mặt cầu
S theo giao tuyến là đường tròn
C
C có bán kính nhỏ nhất d I P
,
lớn nhất.Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên
P và AB, ta có:
,
d I P IH IK
Do đó d I P
,
lớn nhất H K hay mặt phẳng
P vuông góc với IK Tìm K K: ABK t t
;2 ;1 3 t
IK
t 1; 2 1;3 1t t
Ta có . 0 1
IK ABIK AB t 7 6; 9 4; 1
6; 9; 4
7 7 7 7
IK
Mặt phẳng
P đi qua B
0;0;1
, có một VTPT là n
6; 9;4
: 6 9 4 4 0 9 27 3 3 02 4
P x y z x y z . Vậy 3 T 4.
Câu 104: Trong không gian Oxyz, Tìm tất cả các mặt phẳng
chứa đường thẳng d:1 1 3
x y z
và tạo với mặt phẳng
P : 2x z 1 0 góc 45.A.
: x y 3z0. B.
: x3z0. C.
: 3x z 0 hay
: 8x5y z 0. D.
: 3x z 0.Lời giải Chọn C
d đi qua điểm O
0;0;0
có vtcp u
1; 1; 3
.
qua O có vtpt n
a b c; ;
có dạng ax by cz 0, do n u . 0 a b 3c0.
P : 2x z 1 0 vtpt k
2;0; 1
.Ta có .
cos 45
n k
n k
2 2 2
2 5
a c a b c
2
2 10
a2b2c2
4a2c
2
2 2 2 2
210 b 6bc 9c b c 4b 12c 2c
10 2
b26bc10c2
4b10c
24b2 20bc 0
0
5 b b c
.
+ b0 a 3c
: x3z0.+ b5c, chọn c1 b 5, a8
: 8x5y z 0.Câu 105:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,cho
P x: 4y2z 6 0,
Q x: 2y4z 6 0. Lập phương trình mặt phẳng
chứa giao tuyến của
P , Q và cắt các trục tọa độ tại các điểm A B C, , sao cho hình chóp O ABC. là hình chóp đều.A. x y z 6 0. B. x y z 6 0. C. x y z 6 0. D. x y z 3 0. Lời giải
Chọn B
Chọn M
6;0;0 ,
N 2; 2;2
thuộc giao tuyến của
P , QGọi A a
;0;0 ,
B 0; ;0 ,b
C 0;0;c
lần lượt là giao điểm của
với các trục Ox Oy Oz, ,
:x y z 1 , ,
a b c 0
a b c
chứa M N,6 1 2 2 2
1 a
a b c
Hình chóp O ABC. là hình chóp đềuOA OB OC a b c Vây phương trìnhx y z 6 0.
Câu 106:Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có điểm A trùng với gốc của hệ trục tọa độ, B a
;0;0
, D
0; ;0a
, A
0;0;b
(a0,b0). Gọi M là trung điểm của cạnh CC. Giá trị của tỉ số ab để hai mặt phẳng (A BD ) và
MBD
vuông góc với nhau là A. 13. B.
1
2. C. 1. D. 1.
Lời giải Chọn D
Ta có
; ;0
' ; ;
; ;2 AB DC C a a C a a b M a a b
Cách 1.
Ta có 0; ; 2 MB a b
; BD
a a; ;0
và A B'
a;0;b
Ta có ; ; ; 2
2 2 ab ab uMB BD a
và BD A ; 'B
a2;a2;a2
Chọn v
1;1;1
là VTPT của
A BD'
'
. 0 2 0 12 2
ab ab a
A BD MBD u v a a b
b Cách 2.
' ' '
A B A D A X BD AB AD BC CD a
MB MD MX BD
với X là trung điểm BD