• Không có kết quả nào được tìm thấy

AMN 

Câu 16. [2D1-3] Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Câu 12. [2D1-3] Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng: nếu mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng

 

480 20

gam

P n   n . Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất.

A. 10. B. 16. C. 26. D. 12.

Câu 13. [2D1-1] Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3

Câu 20. [2D1-2] Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 1 3 2 2 3 5 y 3xxxA. Song song với đường thẳng x1. B. Song song với trục hoành.

C. Có hệ số góc dương. D. Có hệ số góc bằng 1.

Câu 21. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x42x21 mà vuông góc với đường thẳng x8y0 là

A. y8x6. B. y8x10. C. y 8x6. D. y 8x. Câu 22. [2D1-3] Cho hàm số 1

1 y x

x

 

 có đồ thị

 

H và đường thẳng d y:   x 2m. Tìm các giá trị của m để đường thẳng d cắt

 

H tại hai điểm phân biệt AB sao cho độ dài đoạn AB ngắn nhất?

A. m 1 2. B. m1. C. m0. D. m 2. Câu 23. [2D2-1] Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa?

A.

 

2 5. B.

 

1

8 3

 . C.

3

5 . 4 D. 03. Câu 24. [2D2-2] Các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức

 

x4 14  x

A. x0. B. x0.

C. x0. D. Không có giá trị nào.

Câu 25. [2D2-2] Biến đổi thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 2002 2003 ...2017 a (với 0

a ) là A.

1

a2017. B.

2001 ! 2017 !

a . C.

2002

a2017. D.

2002 2017 !

a .

Câu 26. [2D2-3] Giá trị của biểu thức log tan1

 

log tan 2

 

log tan 3

 

... log tan 89

A. 1. B. 0. C. Không xác định. D. 44.

Câu 27. [2D2-3] So sánh giá trị của biểu thức Plog 3.log 4...log2 3 20172018 và Q 1 log 10092 ta có:

A. PQ. B. PQ.

C. PQ. D. Không so sánh được.

Câu 28. [2D2-2] Các giá trị của x thỏa mãn 1

2

2

log x 5x7 0 là

A. 2x3. B. x2 hoặc x3. C. x3. D. x2. Câu 29. [2D2-2] Biểu thức A

lnalog ea

2ln2alog e2a được đơn giản thành

A. 2. B. 2 ln2a2. C. ln2a2. D. 5 ln2a2. Câu 30. [2D2-3] Cho hai số dương ab. Đặt 2 e e

e ;

2

a b a b

X Y

  . Khi đó:

A. XY . B. XY. C. XY. D. XY. Câu 31. [2D2-2] Tập xác định của hàm số: y

1x2

2016

A. . B.

  ; 1

 

1;

.

C.

1;1

. D. \

1;1

.

Câu 32. [2D2-2] Tập xác định của hàm số:

 

1

2 2 2017

yx  x

A.

 ; 1

 

2;

. B.

  ; 1

 

2;

. C.

1; 2

. D. \

1; 2

.

Câu 33. [2D2-2] Hàm số yx2ex đồng biến trong khoảng

A.

; 0

. B.

2;

. C.

0; 2

. D.

 ;

.

Câu 34. [2D2-1] Cho 0a1. Khẳng định nào dưới đây là đúng:

A. ax  1 x0. B. ax  1 x0. C. ax  1 x0. D. ax  1 0x1. Câu 35. [2D2-1] Cho x1. Khẳng định nào dưới đây là đúng:

A. loga x0 a

 

0;1 . B. logax0a0. C. loga x00a1. D. loga x0a1. Câu 36. [2D2-2] Đạo hàm của hàm số yx

lnx1

A. lnx1. B. lnx. C. 1 1

x . D. 1.

Câu 37. [2D2-4] Một xe máy điện trị giá 10 triệu được bán trả góp 11 lần, mỗi lần trả góp với số tiền là 1 triệu (lần đầu trả sau khi nhận xe được một tháng). Tính lãi suất tiền hàng tháng?

A. 1, 62% / tháng . B. 2,1% / háng . t C. 1,1% / háng . t D. 1, 922% / tháng . Câu 38. [2H1-2] Cho

 

H là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của

 

H bằng

A.

3

3

a . B.

3 2

6

a . C.

3 3

4

a . D.

3 3

2 a .

Câu 39. [2H1-2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.    . Gọi E, F lần lượt thuộc cạnh BB, DD

sao cho 1

BE 2EB, 1

DF  2FD. Mặt phẳng

AEF

cắt cạnh CC tại K và chia khối hộp thành hai khối đa diện là

A. Khối đa diện A B C D AEKF    và khối đa diện BCDEKF. B. Khối đa diện A B C D AEKF    và khối đa diện ABCDEKF. C. Khối đa diện A B C D EKF    và khối đa diện ABCDEKF. D. Khối đa diện A B C D AEKF    và khối đa diện ACDEKF .

Câu 40. [2H1-2] Đáy của một hình hộp đứng là một hình thoi có đường chéo nhỏ bằng d và góc nhọn bằng . Diện tích của mặt bên bằng S. Thể tích của hình hộp đã cho là

A. cos dS 2

. B. sin

dS 2

. C. 1 sin

2dS . D. dSsin.

Câu 41. [2H1-3] Cho hình chóp đều S ABCD. . Người ta tăng cạnh đáy của hình chóp lên k lần nhưng muốn giữ nguyên thể tích. Khi đó tỉ số tan của góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy của hình chóp đều S ABCD. và hình chóp sau khi tăng cạnh đáy là

A. k3. B. k2. C. 1. D. 2.

Câu 42. [2H2-2] Cho hình lập phương ABCD A B C D.     cạnh a. Tâm và bán kính của mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình lập phương là

A. 2

a. B. 3

2

a . C. 2

2

a . D. 5

2 a .

Câu 43. [2H2-2] Cho ba điểm A, B, C nằm trên mặt cầu, biết rằng gócACB bằng 90. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Có ABlà một đường kính của mặt cầu.

B. Tam giác ABC vuông cân tại C.

C. Mặt phẳng

ABC

cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn lớn.

D. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC.

Câu 44. [2H2-4] Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là

A. 5 15 18

. B. 5 15 54

. C. 4 3 27

. D. 5

3

.

Câu 45. [2H2-1] Cho mặt cầu S I R

;

và mặt phẳng

 

P . Giả sử d là khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng

 

P . Biết mặt phẳng

 

P tiếp xúc mặt cầu. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d 2R. B. Rd. C. d2R. D. d3R3 0. Câu 46. [2H2-3] Một mặt cầu

 

S ngoại tiếp một hình lập phương cạnh là 3 cm. Một mặt phẳng

 

P

cách tâm I của hình lập phương một khoảng 1 cm cắt mặt cầu

 

S theo một đường tròn. Diện tích của hình tròn bằng

A. 32. B. 3

5

. C. 5. D. 5

4

.

Câu 47. [2H2-3] Một khối cầu bán kính bằng 5 dm người ta cắt bỏ hai đầu bằng mặt phẳng vuông góc với đường kính của khối cầu và cách tâm một khoảng bằng 4 dm để làm một chiếc lu đựng nước. Tính thể tích của cái lu.

A. 500

dm3

3

. B.

dm3

1 22

5 96

. C. 952

dm3

27

. D. 472

dm3

3

.

Câu 48. [2H2-3] Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình thang vuông tại AB biết ABBCa, 2

ADa, SA

ABCD

SA a 2. Gọi E là trung điểm của AD. Kẻ EKSD tạiK. Bán kính mặt cầu đi qua sáu điểm S, A, B, C, E, K bằng

A. a. B. 3

2 a. C. 1

2a. D. 6

2 a. Câu 49. [2H2-4] Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2x. Điều kiện cần

và đủ của x để tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ở ngoài hình chóp là

A. 2 2 2

a a

x

  . B.

2 2 2

a a

x

  . C.

2

xa. D.

2 xa.

Câu 50. [2H2-3] Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. . A. 21

6

a . B. 21

3

a . C. 2 21

6

a . D. 21

6

a .

---HẾT---

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN – HÀ NỘI ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018

ĐỀ SỐ 3 MÔN TOÁN - LỚP 12

--- ---

Câu 1. [2D1-2] Cho hàm số 1