• Không có kết quả nào được tìm thấy

D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021LẦN 1

Trang 99 D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

Câu 19: Đun sơi 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất? (Giả sử nước bay hơi khơng đáng kể)

A. dd NaHCO3. B. dd Mg(HCO3)2. C. dd Ca(HCO3)2. D. dd NH4HCO3. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì cĩ kết tủa xuất hiện.

B. Tinh bột là lương thực của con người.

C. Xenlulozơ và tinh bột cĩ phân tử khối bằng nhau.

D. Thanh phần chính của sợi bơng, gỗ, nứa là xenlulozơ.

Câu 21: Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ, thu được dung dịch X cĩ nồng độ là 21,302% và 3,36 lít H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. m cĩ giá trị là

A. 28,98. B. 18,78. C. 25,09. D. 24,18.

Câu 22: Cho các phát biểu sau:

(a) Khi đốt cháy hồn tồn 1 hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol nước thì X là anken.

(b) Trong phản ứng este hĩa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O được tạo nên từ OH trong nhĩm -COOH của axit và H của nhĩm -OH của ancol.

(c) Liên kết của nhĩm CO với nhĩm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau cĩ cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.

(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nĩng).

(f) Hợp chất C9H15Cl cĩ vịng benzen trong phân tử.

(g) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bị, dê,…. Xenlulozo bị thủy phân thành glucozo nhờ xenlulaza.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 23: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

X1 + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯điện phâng ngănnX2 + X3 + H2 X2 + X4 ⎯⎯→ BaCO3 + K2CO3 + H2O Hai chất X2, X4 lần lượt là:

A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2. C. NaHCO3, Ba(OH)2. D. KHCO3, Ba(OH)2.

Câu 24: Hỗn hợp bột (chứa 2 chất cĩ cùng số mol) nào sau đây khơng tan hết khi cho vào lượng dư dung dịch H2SO4 (lỗng nĩng, khơng cĩ oxi)?

A. Fe3O4 và Cu. B. KNO3 và Cu. C. Fe và Zn. D. FeCl2 và Cu.

Trang 100

Câu 25: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic, axit fomic và etylen glicol tác dụng với kim loại Na (dư), thu được 0,3 mol khí H2. Khối lượng của etylen glicol trong hỗn hợp là

A. 6,2 gam. B. 9,2 gam. C. 15,4 gam. D. 12,4 gam.

Câu 26: Cho V1ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2ml dung dịch H2SO40,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2

A. 2 : 3. B. 1 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 1.

Câu 27: X và Y là 2 amin đơn chức, mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng của nitơ là 31,11% và 23,73%. Cho m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra thu được 44,16 gam muối. Giá trị m là

A. 30,15. B. 10,18. C. 25,5. D. 26,64.

Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M, thu được dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là

A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.

Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,3 mol một este X (chứa C, H, O) bằng dung dịch chứa 20 gam NaOH, thu được một ancol và 28,4 gam chất rắn khan sau khi cô cạn dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu 10 gam kết tủa, thêm tiếp NaOH tới dư vào bình thì thu thêm 10 gam kết tủa. Tên gọi của este X là

A. metyl axetat. B. vinyl fomat. C. etyl fomat. D. metyl fomat.

Câu 30: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn điều kiện trên là

A. 10. B. 6. C. 8. D. 7.

Câu 31: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic; Z là axit no, hai chức; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít (đktc) khí O2, thu được 7,56 gam H2O. Mặt khác, 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na (dư) thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 8,4. B. 8,5. C. 8,6. D. 8,7.

Câu 32: Cho m gam hỗn hợp M gồm Al (6x mol), Zn (7x mol), Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với 250 gam dung dịch H2SO4 31,36%, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và 0,16 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2 đối với He bằng 6,625. Cô cạn dung dịch X thu được (m + 60,84) gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1 lít dung dịch KOH. Nồng độ phần trăm của FeSO4

có trong dung dịch X là

A. 10,28%. B. 10,43%. C. 19,39%. D. 18,82%.

Câu 33: Ba chất hữu cơ bền X, Y, Z chứa C, H, O có phân tử khối lập thành một cấp số cộng. Khi đốt cháy một lượng với tỉ lệ bất kỳ của X, Y, Z đều thu được khối lượng CO2 gấp 44/9 lần khối lượng H2O. X và Y tác dụng với Na với tỉ lệ mol tương ứng là 1:1 và 1:2. Cho 0,12 mol hỗn hợp cùng số mol của X, Y, Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau các phản ứng hoàn toàn đều tạo ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất T trong dung dịch.

Khối lượng của T có thể là

A. 16,66 gam. B. 8,76 gam. C. 14,88 gam. D. 18,44 gam.

Trang 101

Câu 34: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,05 mol AgNO3 và 0,125 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 9,72 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 4,2 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,40. B. 2,64. C. 2,16. D. 2,32.

Câu 35: Hỗn hợp X có khối lượng 15,44 gam gồm bột Cu và oxit sắt FexOy được chia thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn không tan.

- Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được dung dịch Y và 1,904 lít khí NO2

(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn Y được 23,79 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 0,64. B. 0,32. C. 1,60. D. 1,92.

Câu 36: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị không đổi), trong X số mol của ion O2- gấp 2 lần số mol M. Hòa tan 38,55 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 1,5 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 118,35 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít NO (đktc). Tính phần trăm khối lượng của M trong X?

A. 25,29%. B. 50,58%. C. 16,86%. D. 24,5%.

Câu 37: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (các chất trong A đều có nhiều hơn 1C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2

dư thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam. Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15. Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam A vào dung dịch nước brom dư. Phần trăm khối lượng của axit trong A là

A. 47,84%. B. 24,58%. C. 28,9%. D. 23,25%.

Câu 38: Cho m gam Al tác dụng với O2, sau một thời gian thu được (m + 2,88) gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được a mol H2 và dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y ta có đồ thị sau:

Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được V lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 16,75 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu, được (m + 249a) gam chất rắn khan. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 1,9. B. 2,1. C. 2,3. D. 1,7.

Câu 39: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết nX <

nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với

Trang 102

A. 10%. B. 12%. C. 95%. D. 54%.

Câu 40: Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2, 2,016 lít N2 (đktc) và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin cĩ khối lượng mol phân tử nhỏ hơn là

A. 1,35 gam. B. 2,16 gam. C. 1,8 gam. D. 2,76 gam.

Đáp án

1-C 2-D 3-B 4-D 5-C 6-B 7-C 8-D 9-A 10-C

11-C 12-A 13-B 14-B 15-A 16-A 17-D 18-A 19-C 20-C

21-C 22-A 23-B 24-D 25-D 26-D 27-D 28-B 29-C 30-B

31-B 32-A 33-C 34-D 35-B 36-A 37-D 38-A 39-B 40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C

Câu 2: Đáp án D