• Không có kết quả nào được tìm thấy

t¶i giã ph¶i

Trong tài liệu Chung cư 9 tầng Gia Lộc - Hải Dương (Trang 38-64)

TÝnh to¸n néi lùc cho kÕt cÊu c«ng tr×nh b»ng ch-¬ng tr×nh sap TÝnh to¸n cho khung 6-6

B¶ng tæ hîp néi lùc:

B¶ng 2.22: B¶ng tæ hîp néi lùc cét

PhÇn Tö

MÆt c¾t

Tªn néi lùc

Néi lùc doTÜnh

t¶i

Néi lùc do ho¹t

t¶i Néi lùc do giã Tæ hîp c¬ b¶n 1 Tæ hîp c¬ b¶n 2

HT1 HT2 Tr¸i Ph¶i Mmin Mmax Nmax Mmin Mmax Nmax

N t N t M t N t N t M t

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

11

0.8x0.6 1 - 1

4,5,6 4,5,6 4,5,6 4,5,6,8 4,5,7 4,5,6,8

M(T.m) 15.089 -0.9 -4.5 36.14 -38.1 9.689 9.689 9.689 -24.061 46.805 -24.061 N (T )

-230.25 -99.82 -108.14 -30.17 -101.5 -438.21 -438.21

-438.213 -508.7 -347.2

-508.77 12

0.8x0.6 1 - 1

4,5,6 4,5,6 4,5,6 4,5,6,8 4,5,7 4,5,6,7

M(T.m) -6.84 -3.2 -8.5 27.42 -32.12 -18.54 -18.54 -18.54 -46.278 14.958 7.308 N (T ) -211.21 -92.84 -87.47 -28.29 -11.59 -391.52 -391.52 -391.52 -383.92 -320.2 -398.95 13

0.7x0.5 1 - 1

4,5,6 4,5,6 4,5,6 4,5,6,8 4,6,7 4,5,6,8

M(T.m) -5.83 -4.35 -1.255 9.91 -13.86 -11.435 -11.435 -11.435 -23.349 1.9595 -23.349 N (T ) -187 -78 -75.43 -24.96 -72.5 -340.43 -340.43 -340.43 -390.34 -277.4 -390.34 16

0.6x0.4 1 - 1

4,5,6 4,5,6 4,5,6 4,5,6,8 4,5,7 4,5,6,8

M(T.m) -5.52 -2 -3.468 6.71 -10.11 -10.988 -10.988 -10.988 -19.54 -1.281 -19.54 N (T )

-124.276 -48.83 -43.48 -19.26 -37.14 -216.58 -216.58 -216.58 -240.79 -185.6

-240.79 19

0.5x0.3 1 - 1

4,5,6 4,5,6 4,5,6 4,5,6,8 4,6,7 4,5,6,8

M(T.m) -3.87 -2.66 -1.75 2.06 -4.81 -8.28 -8.28 -8.28 -12.16 -3.59 -12.16

PhÇn Tö

MÆt c¾t

Tªn néi lùc

Néi lùc doTÜnh

t¶i

Néi lùc do ho¹t

t¶i Néi lùc do giã Tæ hîp c¬ b¶n 1 Tæ hîp c¬ b¶n 2

HT1 HT2 Tr¸i Ph¶i Mmin Mmax Nmax Mmin Mmax Nmax

N t N t M t N t N t M t

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

21

0.8x0.6 1 - 1

4,5,6 4,5,6 4,5,6 4,5,8 4,5,6,7 4,5,6,7

M(T.m) 4.054 0.633 5.399 39.07 -37.12 10.086 10.086 10.086 -28.78 44.646 44.646 N (T ) -267.8 -98.65 -103.27 -71.81 -55.5 -469.72 -469.72 -469.72 -406.5 -514.2 -514.1 22

0.8x0.6 1 - 1

4,5,6 4,5,6 4,5,6 4,5,8 4,5,6,7 4,5,6,7

M(T.m) 5.7 3.329 7.99 33.82 -29.25 17.019 17.019 17.019 -17.62 46.325 46.325 N (T )

-242.41 -87.86 -82.23

-62.968 -49.79 -412.5 -412.5 -412.5 -366.3 -452.2

-452.16 23

0.7x0.5 1 - 1

4,5,6 4,5,6 4,5,6 4,6,8 4,5,6,7 4,5,6,7

M(T.m) 6.22 4.44 1.72 16.08 -11.81 12.38 12.38 12.38 -2.861 26.236 26.236 N (T )

-214.5

-73.286 -71.25 -51.2 -41.97 -359.03 -359.03 -359.03 -316.4 -390.7

-390.66 26

0.6x0.4 1 - 1

4,5,6 4,5,6 4,5,6 4,5,8 4,5,6,7

4,5,6,7 M(T.m) 4.75 2.3 3.5 11.077 -7.53 10.55 10.55 10.55 0.043 19.939 19.939

N (T )

-140.743 -46.37 -40.738 -27.71 -26.04 -227.85 -227.85 -227.85 -205.9 -244.1

-244.08 29

0.5x0.3 1 - 1

4,5,6 4,5,6 4,5,6 4,6,8 4,5,6,7 4,5,6,8

M(T.m) 2.648 2.646 1.944 4.79 -1.9 7.238 7.238 7.238 2.6876 11.09 5.069 N (T )

-69.88

-18.541 -16.53 -9.4 -10.34 -104.951 -104.95 -104.95 -94.063 -109.9

-110.75

B¶ng 2.23: B¶ng tæ hîp néi lùc dÇm

PhÇn tö

MÆt c¾t

Tªn néi lùc

NL do tÜnh t¶i

Néi lùc do ho¹t

t¶i Néi lùc do giã Tæ hîp c¬ b¶n 1 Tæ hîp c¬ b¶n 2

HT1 HT2 Tr¸i Ph¶i Mmin Mmax Qmax Mmin Mmax Qmax

Q t Q t M t Q t Q t M t

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

71 0.75x0.4

1 - 1

4,8 4,7 4,8 4,5,6,8 4,5,7 4,5,8

M(T.m) -14.55 -4.918 -7.34 18.26 -27.8 -42.35 3.71 -42.35 -50.602 -2.542 -43.99 Q(T) -9.83 -3.374 7.16 1.71 -8.45 -18.28 -8.12 -18.28 -14.028 -11.327 -20.47 2 - 2

4,8 4,5,6 4,8 4,5,8 4,5,6,7 4,6,8

M(T.m) 7.82 2.67 17.42 2.945 2.63 10.45 27.91 10.45 12.59 28.551 25.86 Q(T) -0.11 0 -4.24 5.09 -5.078 -5.188 -4.35 -5.188 -4.680 0.655 -8.496

72 0.75x0.4

1 - 1

4,8 4,7 4,8 4,5,6,8 4,6,7 4,5,6,8

M(T.m)

-14.568 -10.16 -5.35 25.84

-35.076 -49.644 11.272 -49.644 -60.095 3.873

-60.0954 Q(T) -9.89 -4.05 -3.39 3.39 -10.15 -20.04 -6.5 -20.04 -25.721 -9.89 -25.7 2 - 2

4,6 4,5,6 4,8 4,6,8 4,5,6,7 4,5,6,8

M(T.m) 8.07 8.07 2.35 2.97 2.62 10.42 18.49 10.69 12.543 20.121 19.80 Q(T) -0.17 -1.46 -0.02 6.7 -6.78 -0.19 -1.65 -6.95 -6.29 4.528 -7.60

80 0.75x0.4

1 - 1

4,5,6 4,7 4,5,6 4,5,6,8 4,6,7 4,5,6,8

M(T.m) -27.84 -7.39 -3.87 -2.04 -3.96 -39.1 -29.88 -39.1 -41.538 -33.159 -41.538 Q(T) -38.85 -8.319 -3.395 -3.125 -3.56 -50.564 -41.975 -50.564 -52.597 -44.718 -52.5966 2 - 2

4,6 4,5,6 4,5,6 4,6,7 4,5,6,8 4,5,6,8

M(T.m) 61.01 16.169 3.815 4.42 4.46 64.825 80.994 80.994 68.4215 83.0096 83.0096 Q(T) -11.61 -2.154 -0.02 0.24 -0.186 -11.63 -13.784 -13.784 -11.412 -13.734 -13.734 81

0.75x0.4

1 - 1

4,8 4,7 4,8 4,5,6,8 4,5,7 4,5,6,8

M(T.m) -0.26 -0.163 -0.419 4.55 -4.939 -5.199 4.29 -5.199 -5.2289 3.6883 -5.2289

Q(T) -4.105 2.915 -4.105 -4.246 2.333

PhÇn tö

MÆt c¾t

Tªn néi lùc

NL do tÜnh t¶i

Néi lùc do ho¹t

t¶i Néi lùc do giã Tæ hîp c¬ b¶n 1 Tæ hîp c¬ b¶n 2

HT1 HT2 Tr¸i Ph¶i Mmin Mmax Qmax Mmin Mmax Qmax

Q t Q t M t Q t Q t M t

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

M(T.m) -0.06 0.035 -0.21 0.014 0.014 -0.27 -0.025 -0.046 -0.2364 -0.0159 -0.0159

Q(T) 0 0 0 3.51 -3.522 0 0 -3.522 3.159 3.159 -3.1698

82 0.75x0.4

1 - 1

4,8 4,7 4,8 4,5,6,8 4,6,7 4,5,6,8

M(T.m) -0.31 -0.31 -0.1 6.28 -6.68 -6.99 5.97 -6.99 -6.691 5.252 -6.691 Q(T) -0.29 -0.29 -0.29 4.5 -5.1 -5.39 4.21 -5.39 -5.402 3.499 -5.402 2 - 2

4,5 4,6 4,6 4,5,7 4,6,7 4,6,7

M(T.m) -0.11 -0.11 0.089 0.0066 0.0066 -0.22 -0.021 -0.021 -0.2031 -0.0239 -0.02396 Q(T) 0.147 0 -7.186 4.79 -4.81 0.147 -7.039 -7.039 4.458 -2.0094 -10.6494

90 0.75x0.4

1 - 1

4,5,6 4,7 4,8 4,5,6,8 4,6,7 4,5,6,8

M(T.m) -4.658 -1.455 -0.433 0.277 -1.36 -6.546 -4.381 -6.018 -7.5812 -4.7984 -7.5812 Q(T) -0.295 -0.29 -0.29 0.3 -0.9 -0.875 0.005 -1.195 -1.627 -0.286 -1.627 2 - 2

4,5,6 4,6 4,7 4,5,6,7 4,6,7 4,5,7

M(T.m) -4.459 -1.255 -0.23 -0.33 -0.33 -5.944 -4.689 -4.789 -6.0925 -4.963 -5.8855

Q(T) 0 0 0 0.6 -0.61 0 0 -0.61 0.54 0.54 -0.549

62 0.75x0.4

1 - 1

4,5,6 4,5 4,5,6 4,5,6,7 4,5,7 4,5,6,7

M(T.m) -1.01 -0.24 -1.01 -0.24 -0.24 -2.26 -1.25 -2.26 -2.351 -1.442 -2.351

Q(T) 2.52 0.6 2.52 0.6 0.6 5.64 3.12 5.64 5.868 3.6 5.868

2 - 2

4,5 4,5 4,5 4,5,7 4,5,7 4,5,7

M(T.m) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Q(T) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

70 0.75x0.4

1 - 1

4,5,6 4,5 4,5,6 4,5,6,7 4,5,7 4,5,6,7

M(T.m) -1.8 -0.24 -1.101 -0.24 -0.24 -3.141 -2.04 -3.141 -3.2229 -2.232 -3.2229

Q(T) 4.5 0.6 2.525 0.6 0.6 7.625 5.1 7.625 7.8525 5.58 7.8525

Phần tử

Mặt cắt

Tên nội lực

NL do tĩnh tải

Nội lực do hoạt

tải Nội lực do gió Tổ hợp cơ bản 1 Tổ hợp cơ bản 2

HT1 HT2 Trái Phải Mmin Mmax Qmax Mmin Mmax Qmax

Q t Q t M t Q t Q t M t

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

M(T.m) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Q(T) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Kiết xuất biểu đồ nội lực, lực doc, lực cắt, mômen Các biểu đồ đ-ợc kiết xuất trong phần phụ luc.

Tính toán khung dọc Xác định tải trọng

.Xác định tĩnh tải tầng mái

Sơ đồ truyền tải lên khung F-F sàn mái thể hiện nh- hình vẽ:

Hình 2.15:Sơ đồ truyền tải lên khung F-F sàn tầng mái

Hình 2.16:Sơ đồ ô truyền tải 1 l1=4.5m

l2=6m li=2.125m

1 2

4.5 0.375

2* 2*6

l l

k = 1 - 2 2 + 3=1-2*0.3752+0.3753=0.771

A

A

Hình 2.17:Sơ đồ ô truyền tải 2 l1=3.545m

l2=4.5m li=1.77m

1 2

3.545

0.383 2* 2* 4.5

l l

k = 1 - 2 2 + 3=1-2*0.3832+0.3833=0.762

Bảng 2- 24 : Tĩnh tải phân bố đều trên tầng mái (T/m)

Tên tải Các tải hợp thành Giá trị T/m

gM1 Do trọng l-ợng dầm 500x250 Tổng

0.396 0.396 gM2

Do 1 ô sàn tam giác(3.45x4.5)m truyền về:

0.625*1.079*3.45 2 Tổng

1.16 1.16 gM3

Do 1 ô sàn hình thang truyền về 0.771*2.12*1.07

tổng

1.87 1.87 Bảng 2 - 25 : Bảng xác định tải trọng tập trung tại nút k1, k2, k3

Tên tải Các tải hợp thành Giá trị T

G1

Do sàn dầm (500x250) truyền vào 4.5*0.396

Do tải trọng phân bố dạng hình thang chuyển về:

0.762*1.77*1.079*0.5*4.5 Do sàn chữ nhật truyền về 0.9*1.079*0.5*2.275 Tổng

1.782 3.27 1.1 6.15 G2 Do dầm 750x400 truyền vào

0.5*0.884*4.5

1.98

Tên tải Các tải hợp thành Giá trị T 0.762*1.77*1.079*0.5*4.5

Do tải trọng tam giác truyền về 0.625*2.125*1.079*0.5*4.5 Tổng

3.22 8.47

G3

Do dầm 750x400 truyền vào 0.5*0.884*4.5

Do 2 tải trọng tam giác truyền về 2*0.625*2.125*1.079*0.5*4.5 Tổng

1.98 6.448 8.428 G4

Do dầm 750x400 truyền vào 0.5*0.884*4.5

Do tải trọng tam giác truyền về 0.625*2.125*1.079*0.5*4.5 Tổng

1.98 3.22 5.2 .Xác định tĩnh tải tầng điển hình

Sơ đồ truyền tải lên khung F-F sàn mái thể hiện nh- hình vẽ:

Hình 2.18:Sơ đồ truyền tải lên khung F-F sàn tầng điển hình

A

A

Hình 2.19:Sơ đồ ô truyền tải 1 l1=4.5m

l2=6m li=2.125m

1 2

4.5 0.375

2* 2*6

l l

k = 1 - 2 2 + 3=1-2*0.3752+0.3753=0.771

Hình 2.30:Sơ đồ ô truyền tải 2 l1=3.545m

l2=4.5m li=1.77m

1 2

3.545

0.383 2* 2* 4.5

l l

k = 1 - 2 2 + 3=1-2*0.3832+0.3833=0.762

Bảng 2-26 : Tĩnh tải phân bố đều trên tầng điên hình (T/m)

Tên tải Các tải hợp thành Giá trị T/m

gM1 Do trọng l-ợng dầm 500x250 Tổng

0.396 0.396 gM2

Do 1 ô sàn tam giác(3.45x4.5)m truyền về:

0.625*0.532*1.77 Tổng

0.588 0.588 gM3

Do 1 ô sàn hình thang truyền về 0.771*2.125*0.532

tổng

0.872 0.872 Bảng 2 - 27 : Bảng xác định tải trọng tập trung tại nút k1, k2, k3

Tên tải Các tải hợp thành Giá trị T

G1

Do sàn dầm (500x250) truyền vào 4.5*0.396

Do tải trọng phân bố dạng hình thang chuyển về:

0.762*1.77*0.532*0.5*4.5 Do sàn chữ nhật truyền về 0.9*0.532*0.5*2.275 Tổng

1.782 1.61 0.544 2.154

G2

Do dầm 750x400 truyền vào 0.5*0.884*4.5

Do 2 tải trọng phân bố dạng hình thang chuyển về:

0.762*1.77*0.532*0.5*4.5 Do tải trọng tam giác truyền về 0.625*2.125*0.532*0.5*4.5 Tổng

1.98 1.614 1.59 5.184

G3

Do dầm 750x400 truyền vào 0.5*0.884*4.5

Do 2 tải trọng tam giác truyền về 2*0.625*2.125*0.532*0.5*4.5 Tổng

1.98 3.18 5.16 G4

Do dầm 750x400 truyền vào 0.5*0.884*4.5

Do tải trọng tam giác truyền về 0.625*2.125*0.532*0.5*4.5 Tổng

1.98 1.59 3.57

.Xác định hoạt tải tầng mái

Sơ đồ truyền tải lên khung F-F sàn mái thể hiện nh- hình vẽ:

Hình 2.31:Sơ đồ truyền tải lên khung F-F sàn tầng mái

Hình 2.32:Sơ đồ ô truyền tải 1 l1=4.5m

l2=6m li=2.125m

1 2

4.5 0.375

2* 2*6

l l

A

A

k = 1 - 2 2 + 3=1-2*0.3752+0.3753=0.771

Hình 2.33:Sơ đồ ô truyền tải 2 l1=3.545m

l2=4.5m li=1.77m

1 2

3.545

0.383 2* 2* 4.5

l l

k = 1 - 2 2 + 3=1-2*0.3832+0.3833=0.762

Bảng 2- 28 : Hoạt tải phân bố đều trên tầng mái (T/m)

Tên tải Các tải hợp thành Giá trị T/m

gM1

Do 1 ô sàn tam giác(3.45x4.5)m truyền về:

0.625*0.234*1.77 Tổng

0.258 0.258 gM2

Do 1 ô sàn hình thang truyền về 0.771*2.125*0.234

tổng

0.38 0.38 Bảng 2 - 29 : Bảng xác định tải trọng tập trung tại nút k1, k2, k3

Tên tải Các tải hợp thành Giá trị T

G1

Do tải trọng phân bố dạng hình thang chuyển về:

0.762*1.77*0.234*0.5*4.5 Do sàn chữ nhật truyền về 0.9*0.234*0.5*2.275 Tổng

0.71 0.24 0.95 G2

Do 2 tải trọng phân bố dạng hình thang chuyển về:

0.762*1.77*0.234*0.5*4.5 Do tải trọng tam giác truyền về 0.625*2.125*0.234*0.5*4.5 Tổng

0.71 0.7 1.41 G3 Do 2 tải trọng tam giác truyền về

Tên tải Các tải hợp thành Giá trị T 2*0.625*2.125*0.234*0.5*4.5

Tổng

1.399 1.399 G4

Do tải trọng tam giác truyền về 0.625*2.125*0.234*0.5*4.5 Tổng

0.7 0.7 .Xác định hoạt tải tầng 1

Sơ đồ truyền tải lên khung F-F sàn mái thể hiện nh- hình vẽ:

Hình 2.34:Sơ đồ truyền tải lên khung F-F sàn tầng 1

Hình 2.35:Sơ đồ ô truyền tải 1

A

A

l1=4.5m l2=6m li=2.125m

1 2

4.5 0.375

2* 2*6

l l

k = 1 - 2 2 + 3=1-2*0.3752+0.3753=0.771

Hình 2.36:Sơ đồ ô truyền tải 2 l1=3.545m

l2=4.5m li=1.77m

1 2

3.545

0.383 2* 2* 4.5

l l

k = 1 - 2 2 + 3=1-2*0.3832+0.3833=0.762

Bảng 2- 30 : Tĩnh tải phân bố đều trên tầng 1 (T/m)

Tên tải Các tải hợp thành Giá trị T/m

gM1

Do 1 ô sàn tam giác(3.45x4.5)m truyền về:

0.625*0.435*1.77 Tổng

0.481 0.481 gM2

Do 1 ô sàn hình thang truyền về 0.771*2.125*0.435

tổng

0.713 0.713 Bảng 2 - 31 : Bảng xác định tải trọng tập trung tại nút k1, k2, k3

Tên tải Các tải hợp thành Giá trị T

G1

Do tải trọng phân bố dạng hình thang chuyển về:

0.762*1.77*0.435*0.5*4.5 Do sàn chữ nhật truyền về 0.9*0.435*0.5*2.275 Tổng

1.32 0.445 1.765

Tên tải Các tải hợp thành Giá trị T G2

Do 2 tải trọng phân bố dạng hình thang chuyển về:

0.762*1.77*0.435*0.5*4.5 Do tải trọng tam giác truyền về 0.625*2.125*0.435*0.5*4.5 Tổng

1.32 1.3 1.62 G3

Do 2 tải trọng tam giác truyền về 2*0.625*2.125*0.435*0.5*4.5 Tổng

2.6 2.6 G4

Do tải trọng tam giác truyền về 0.625*2.125*0.234*0.5*4.5 Tổng

1.3 1.3 Xác định hoạt tải gió truyền vào khung f-f

Theo cách chọn kết cấu ta chỉ xét gió song song với ph-ơng ngang Theo TCVN(2737-1995)

q = n.W0.k.C.B

Các hệ số nầy lấy trong TCVN 2737-1995 nh- sau : n = 1,2 (hệ số độ tin cậy)

B = 6 m

C: là hệ số khí động C = 0,8 (phía gió đẩy) C’ = 0,6 ( phía gió hút)

WO = 125 kg/m2 giá trị áp lực gió(thành phố HD là khu vực IIIB)

K:hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao(Bảng 5 TCVN-2737) + Phía đón gió:

Bảng 2 -32:Các hệ số và giá trị phía gió đẩy

Cao trình k n W0 c B Giá trị tính toán

q1 5.1 0.804 1.2 125 0,8 4.5 434.16

q 2 8.4 0.936 1.2 125 0,8 4.5 505.44

q 3 11.7 1.016 1.2 125 0,8 4.5 548.64

q 4 15 1.08 1.2 125 0,8 4.5 583.2

q 5 18.3 1.113 1.2 125 0,8 4.5 601.02

q 6 21.6 1.144 1.2 125 0,8 4.5 617.76

q 7 24.9 1.74 1.2 125 0,8 4.5 633.96

q 8 28.2 1.2 1.2 125 0,8 4.5 648

q 9 31.5 1.229 1.2 125 0,8 4.5 663.66

+ Phía hút gió:

Bảng 2 -33:Các hệ số và giá trị phía gió hút:

Cao trình k n W0 c B Giá trị tính toán

q1 5.1 0.804 1.2 125 0.6 4.5 325.62

q 2 8.4 0.936 1.2 125 0.6 4.5 379.08

q 3 11.7 1.016 1.2 125 0.6 4.5 411.48

q 4 15 1.08 1.2 125 0.6 4.5 437.4

q 5 18.3 1.113 1.2 125 0.6 4.5 450.765

q 6 21.6 1.144 1.2 125 0.6 4.5 463.32

q 7 24.9 1.74 1.2 125 0.6 4.5 475.47

q 8 28.2 1.2 1.2 125 0.6 4.5 486

q 9 31.5 1.229 1.2 125 0.6 4.5 497.745

Tải trọng gió tác dụng lên t-ờng v-ợt mái qui về tải tập trung đặt tại nút khung Hệ số k tại vị trí t-ờng v-ợt mái là k=1,23

Pđ=1,248.1,25.1,2.0,8.3,3=4.94 Ph=1,248.1,25.1,2.0,6.3,3=3.7

H×nh 2.37:TÜnh t¶i khung F-F

H×nh 2.38:Ho¹t t¶i 1 khung F-F

H×nh 2.39:Ho¹t t¶i 2 khung F-F

H×nh 2.40:Giã tr¸i khung F-F

H×nh 2.41:Giã ph¶i khung F-F

TÝnh to¸n néi lùc cho kÕt cÊu c«ng tr×nh b»ng phÇn mÒm sap TÝnh to¸n cho khung F-F

B¶ng tæ hîp néi lùc

B¶ng2.34:B¶ng tæ hîp néi lùc dÇm

PhÇn tö

MÆt c¾t

Tªn néi lùc

NL do tÜnh t¶i

Néi lùc do ho¹t

t¶i Néi lùc do giã Tæ hîp c¬ b¶n 1 Tæ hîp c¬ b¶n 2

HT1 HT2 Tr¸i Ph¶i Mmin Mmax Qmax Mmin Mmax Qmax

Q t Q t M t Q t Q t M t

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

102 0.5x0.25

1 - 1

4,8 4,7 4,8 4,5,6,8 4,5,7 4,5,6,8

M(T.m) -1.95 -0.56 -1.14 7.8 -8.7 -10.65 5.85 -10.65 -11.31 4.566 -11.31 Q(T) -2.15 -0.65 -1.6 3.95 -5.1 -7.25 1.8 -7.25 -8.765 0.82 -8.765 2 - 2

4,5 4,5,6 4,7 4,5,8 4,5,6,7 4,5,7

M(T.m) 0.575 0.059 0.46 0.23 0.091 0.634 1.094 0.805 0.71 1.2491 0.8351 Q(T)

0.28 0.19 -0.17 4.5 -4.622 0.47 0.3 4.78

-3.7088 4.348

4.501

110 0.5x0.25

1 - 1

4,5,6 4,8 4,5,6 4,5,6,7 4,5,8 4,5,6,7

M(T.m) -2.11 -0.6 -0.87 -0.55 -0.26 -3.58 -2.37 -3.58 -3.928 -2.884 -3.928 Q(T) -2.77 -0.59 -1.25 -0.67 -0.5 -4.61 -3.27 -4.61 -5.029 -3.751 -5.029 2 - 2

4,5 4,6 4,5,6 4,5,8 4,6,7 4,5,6,8

M(T.m) 0.005 -0.147 0.41 0.125 -0.05 -0.142 0.415 0.268 -0.172 0.4865 0.1967 Q(T) 1.2 0.25 0.289 0.168 0.343 1.45 1.489 1.739 1.7337 1.6113 1.9938

131 0.5x0.25

1 - 1

4,5,6 4,7 4,5,6 4,5,6,8 4,5,7 4,5,6,8

M(T.m) -6.25 -1.03 -1.52 -0.44 -1.4 -8.8 -6.69 -8.8 -9.805 -7.573 -9.805 Q(T) -6.59 -0.91 -1.97 -0.768 -1.1 -9.47 -7.358 -9.47 -10.17 -8.100 -10.17 2 - 2

4,5 4,5,6 4,5,6 4,5,7 4,5,6,8 4,5,6,7

M(T.m) 3.7 0.3 1.28 0.45 0.486 4 5.28 5.28 4.375 5.5594 5.527 Q(T) -0.05 0.22 0.103 0.168 -0.163 0.17 0.273 0.273 0.2992 0.094 0.3919

144 0.5x0.25

1 - 1

4,8 4,7 4,5,6 4,5,6,8 4,5,7 4,5,6,8

M(T.m) -3.36 -0.97 -2.87 4.59 -6.47 -9.83 1.23 -7.2 -12.63 -0.102 -12.63 Q(T) -3.495 -0.932 -3.03 0.907 -2.782 -6.277 -2.588 -7.457 -9.564 -3.517 -9.564 2 - 2

4,5 4,5,6 4,7 4,5,7 4,5,6,8 4,5,6,7

M(T.m) 1.791 0.41 1.6 0.468 0.469 2.201 3.801 2.259 2.5812 4.0221 4.0212 Q(T) 0.05 0.004 0.04 1.845 -1.844 0.054 0.094 1.895 1.7141 -1.57 1.7501

Ch-ơng3

Trong tài liệu Chung cư 9 tầng Gia Lộc - Hải Dương (Trang 38-64)