• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giải phương trình (1 điểm)

Trong tài liệu [ET] 25 de thi toan hk 2 toan 9 co dap an. (Trang 39-52)

a. 4x2 – 20x = 0  4x(x - 5) = 0 0.25đ

4xx 5 00 xx05 0.25đ b. 5x2 - 6x - 1 = 0

Có: ’= b'2ac = (-3)2 – 5.(-1) = 14 > 0 0.25đ  x1 = b' '

a

   =3 14

5

; x2 = b' '

a

   =3 14

5

0.25đ

Bài 5 : (2,0 điểm)

a. Thay x = -3 vào (*):

(-3)2 – 5(-3) + 3 - m = 0  m = 27 0.25đ

Vậy: khi m = 27 thì pt(*) có một nghiệm x1= -3

Có : x1 + x2 = 5  -3 + x2 = 5  x2 = 8 0.25đ

Vậy: nghiệm còn lại x2 = 8 0.25đ

b.  b24ac ( 5)  24.1.(3 m) = 13 + 4m 0.25đ Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 khi :

0 13 4m 0 m 13

       4 0.25đ

Kết hợp định lý Vi ét và đề bài ta có hệ phương trình :

1 2

1 2

1 2

x x 5 (1) x .x 3 m (2)

x x 3 (3)

 

  

0.25đ

Từ (1) và (3) suy ra : x1 = 4 ; x2 = 1 0.25đ

Thay x1 = 4 ; x2 = 1 vào (2) ta được m = -1 (tmđk) 0.25đ Vậy : m = -1 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa điều kiện

x1 - x2 = 3 Bài 6 :

a) Tứ giác BEDC có

Vậy tứ giác BEDC nội tiếp

(3.5 điểm) 0,25 đ 0,25 đ b)

Ta có : ( hệ quả)

( tứ giác BEDC nội tiếp) (slt)

( hình vẽ : 0.25đ)

0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ

1 ,( )

1 , ( ) 1 BEC v CE AB BDC v BD AC

BEC BDC v

/ / xAB ACB AED ACB

xAB AED xy ED

H C

D E

B A

y

x O

c) Tứ giác BEDC nội tiếp (cmt) Suy ra :EBD ECD ( cùng chắn ED )

0,5 đ d) Kẻ OH BC

cân tại O)

2

2 2 0

2

0 0

1 1

. .1.2 3 3

2 2

2 .120 4

360 360 3

BOC

hqBOC

S OH BC cm

R BOC

S cm

Diện tích viên phân cần tìm :

4 2

3( )

hqBOC BOC 3

S S S cm

0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ

0,25 đ

---Hết---ĐỀ 17 ĐỀ THI HỌC KỲ II

Môn Toán Lớp 9 Thời gian: 90 phút Bài 1. ( 2,00 điểm) ( không dùng máy tính cầm tay)

a/ Giải hệ phương trình :   2x yx y 51

b/ Giải phương trình : x4 - x2 – 12 = 0 Bài 2. ( 2,00 điểm)

Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P) : y = x2 . a/ Vẽ đồ thị (P).

b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = -2x +3 bằng phương pháp đại số.

Bài 3. ( 2,00 điểm ) Cho phương trình : x2 – 2(m – 3)x – 4m + 8 = 0 ( m là tham số).

a/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm .

b/ Gọi x1, x2 là 2 nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm giá trị nguyên của m để giá trị biểu thức A = 1 2

2 1

1 1

x x

x x





 đạt giá trị nguyên.

Bài 4. ( 4,00 điểm)

Cho tam giác ABC nhọn. Hai đường cao BM, CN của ta giác cắt nhau tại H a/ Chứng minh : Tứ giác BNMC nội tiếp đường tròn, xác định tâm O của đường tròn đó

b/ Chứng minh : AB.NM = AM.BC

0 0 0

60 120 60 (

. os 2.1 1 2

. 2. 3 3 2 3

2

BAC BOC HOC BOC

OH OC C HOC cm

HC OC SinHOC BC cm

f(x)=x*x

-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 1

2 3 4 5 6 7 8 9

x y

c/ Cho biết MC = R, BC = 2R. Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi cung nhỏ MC, bán kính OC, bán kính OM của (O) theo R.

d/ Gọi K là giao điểm của AH và BC. I là giao điểm của tia NK và (O).

Chứng minh : IM BC

BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM

Bài 1

1a/ 5

2 1

x y x y

 

  

3 6 5 x x y

    2

2 5

x y

    2 5 2 x y

   

2 3 x y

 

Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất

x y;   1; 1

0.25 0.25

0.25 0.25 1b/ x4 - x2 – 12 = 0

Đặt t = x2 , t 0, phương trình trở thành:

t2 - t – 12 = 0

1 4.12 49 0

   => phương trình có hai nghiệm phân biệt t = - 3 ( loại) hoặc t = 4 ( nhận)

Với t = 4 <=> x2 = 4 <=> x = -2 hoặc x = 2 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x = -2 hoặc x = 2

0.25 0.25 0.25 0.25

Bài 2

2a Bảng giá trị :

x ...

-2

-1 0 1 2 ...

y= x2 ... 4 1 0 1 4 ....

Đồ thị:

0.25

0.25 0.25 0.25

Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P):

x2 = - 2x + 3 <=> x2 +2x - 3 = 0

Pt có dạng a + b + c = 0 nên phương trình có hai

0.25 0.25

2b

nghiệm

x1 = 1 và x2 = -3. Thay vào phương trình (P) ta được y1 = 1, y2 = 9.

Vậy d cắt (P) tại 2 điểm ( 1;1) hay (-3; 9)

0.25 0.25

Bài 3:

3a

a/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm . Cho phương trình :

x2 – 2(m – 3)x – 4m + 8 = 0 ( m là tham số).

'= (m – 3)2 + 4m – 8 = m2 - 2m +1 = (m – 1)2 0 với mọi giá trị của m

=> Phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m

0.50 0.25 0.25 3

b

Pt có hai nghiệm phân biệt <=> '> 0 <=> m 1 (*) Theo định lí vi-et: S = x1+x2 = 2(m-3)

P= x1.x2 = – 4m + 8 Do đó: A = 1 2

2 1

1 1

x x

x x





 =

2

1 2

1 2

( ) 1

4 2

x x

x x m m

  

Với m nguyên, ta có: A nguyên  1

2

m nguyên

 m- 2 Ư(1)={-1, 1}

Do đó : m -2 = -1  m = 1 ( loại) m -2 = 1  m = 3 (nhận) Vậy m = 3 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

0.25 0.25 0.25

0.25

Bài 4:

4a/ Chứng minh : Tứ giác BNMC nội tiếp đường tròn, xác định tâm O của đường tròn đó

ˆ 90 (0 )

CNB doCN AB

ˆ 90 (0 )

CMB do BM AC

=> CNB CMBˆ ˆ ( 90 ) 0

=> Tứ giác BNMC có hai đỉnh liền kề M, N cùng nhìn BC dưới góc 900 nên nội tiếp đường tròn. Tâm O là trung điểm của BC ((do CNBˆ 90 )0

0.25 0.25 0.25 0.25 4b/ b/ Chứng minh : AB.NM = AM.BC

A

O C

B N M

I K

H

Xét AMNABC có :

BACˆ chung, ANMˆ ACBˆ ( do Tứ giác BNMC nội tiếp đường tròn)

=> AMN đồng dạng ABC ( g.g)

=> MN AM AB MN. BC.AM

BC AB 

0.5 0.25 0.25 4c/ c/ Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi cung nhỏ

MC, bán kính OC, bán kính OM của (O) theo R.

Ta có : OM=OC=MC (=R)=>OMC đều =>

ˆ 600

MOC

Diện tích của quạt tròn cần tìm:

2 260 2

360 360 6

R n R R

S ( đvdt)

0.25 0.25 0.25 0.25 4d/ Chứng minh : IM BC

Xét tam giác ABC có : BM, CN là hai đường cao cắt nhau tại H => H là trực tâm => AH vuông góc với BC

ˆ ˆ 1800

BNH BKH => Tứ giác BKHN nội tiếp.

ˆ ˆ

NKH NBH

 ( cùng chắn cung NH)

Lại có : NIMˆ NBHˆ ( cùng chắn cung NB của (O))

=> NIMˆ NKHˆ => AK // IM Lại có AK BC => IM BC

0.25 0.25 0.25 0.25 Thí sinh giải theo cách khác và đúng vẫn cho điểm tối đa.

ĐỀ 18 ĐỀ THI HỌC KỲ II

Môn Toán Lớp 9 Thời gian: 90 phút Bài 1: ( 2 điểm )

a) Giải phương trình: 2x2 - 5x - 12 = 0 b) Giải hệ phương trình:

4 3

6 2

y x

y x

Bài 2: ( 2 điểm)

Trong mặt phẳng tọa độ cho prabol( P): y 2x2 a) Vẽ đồ thị ( P )

b) Bằng phương pháp đại số tìm tọa độ giao điểm A và B của (P) và đường thẳng (d): y3x 1

Bài 3: ( 2 điểm ) Cho Phương trình: x2 2

m1

x m 2 4m 0 ( m là tham số )

a) Xác định m để phương trình có nghiệm.

b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm là x1; x2 sao cho

1 2 1 2

1

xxx x

.

Bài 4: ( 1 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2.AD quay xung quanh cạnh AD. Tính

thể tích hình tạo thành biết AC = 5 cm.

Bài 5: (3 điểm) Cho ABC đều nội tiếp đường tròn (O; R). Trên AB lấy điểm M (khác A, B),

trên AC lấy điểm N ( khác A, C ) sao cho BM = AN a) Chứng minh OBM bằng OAN

b) Chứng minh tứ giác OMAN nội tiếp được đường tròn.

c) Tính diện tích viên phân giới hạn bởi dây BC và cung BC theo R.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Bài Câu Nội dung Điểm

1

a a) Tìm được nghiệm x1 = 4 ; x2 = -3/2 1đ

b

3xx y 2y466xx22yy68 0,25

7 14 2 6 x

x y

  0,25

2 2 4 x

y

  0,25

2 2 x y

  . Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x = 2; y = 2) 0,25

2 a a. Vẽ đồ thị (P): y2x2

Bảng giá trị

x … -2 -1 0 1 2 …

2 2

y  x … -8 -2 0 -2 -8 …

0,5đ

8

6

4

2

-2

-4

-6

-8

-10

-12

-14

-16 y

-4 -2 2 4 6 8

x

0,5đ

b

b.Tọa độ giao điểm của (P) và (d)

Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:

2 2

2x 3x 1 2x 3x 1 0

   

0,25đ - Xác định tọa độ M cần tìm là ( 1 1;

2 4 ) 0,25

3

a

-Xác định a, b, c 0,25

-lập được  ' 2m1 0,50

- xác định được pt có nghiệm khi ' 0 1

m 2

    0,25

b

- Tính được tổng và tích hai nghiệm 0,25

- Biến đổi biểu thức hệ thức đã cho thành pt m2 – 2m – 3 = 0 0,25 - Giải tìm được m1= -1 (loại), m2 =3 ( nhận ) 0,25

- Kết luận 0,25

4

- Sử dụng pitago tính được bán kính đáy r = 2( cm)

và chiều cao hình trụ h = 1 ( cm) 0,50

- Viết đúng công thức và tính được thể tích hình trụ

V = r h2 4 (cm3) 0,50

5 a)

Xét OBMOAN có:

Ta có: OA = OB ( Bán kính) 0,25 BM = AN ( gt) 0,25

O A N O B

Mˆ ˆ (Cùng bằng 300) 0,25

Vậy OBMOAN 0,25

b) Ta có: AMˆOBMˆO 1800(kề bù) 0,25 Mà: ANˆO BMˆO (OBMOAN ) 0,25 Suy ra: AMˆO ANˆO1800 0,25 Vậy tứ giác OMAN nội tiếp được đường tròn 0,25 c) Vì BC là cạnh tam giác đều nội tiếp (O; R) BC R 3; OH R2 0,25

N C

M O

H n A

B

và sđBC 1200

360 3

120 360

2 0

0 2 0

0

2n R R

SOBC R

n

(đvdt) 0,25

4 3 .2

2 3 . 1

2

1 R R2

R OH BC

SBOC (đvdt)

Vậy )

4 3 (3

4 3 3

2 2

2

R R R

Sviênphân (đvdt)

0,25 0,25 ( mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa của từng câu. Bài hình chỉ chấm

khi vẽ đúng hình)

ĐỀ 19 ĐỀ THI HỌC KỲ II

Môn Toán Lớp 9 Thời gian: 90 phút Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình, hệ phương trình sau

a) 2x2 - 5x - 12 = 0 b) 2x y 5

x y 3

  

  

Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình (ẩn x): x2 - (2m - 1)x + m2 - 2 = 0 (1) a) Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm.

b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x .x1 2 2(x1x )2

Câu 3 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình:

Năm nay tuổi mẹ bằng ba lần tuổi con cộng thêm 4 tuổi. Bốn năm trước tuổi mẹ đúng bằng 5 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Câu 4 (3,0 điểm).

Cho đường tròn (O; R) đường kính BC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm A.

Qua A vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. Kẻ tiếp tuyến AM với đường tròn (O; R) (M là tiếp điểm). Đường thẳng CM cắt đường thẳng d tại E. Đường thẳng EB cắt đường tròn (O; R) tại N. Chứng minh rằng:

a) Tứ giác ABME nội tiếp một đường tròn.

b) AMB ACN

c) AN là tiếp tuyến của đường tròn (O; R)

Câu 5 (1,0 điểm).Giải phương trình 4x2 5x 1 2 x  2    x 1 3 9x

ĐÁP ÁN

Câu Đáp án Điểm

Câu 1 (2 điểm)

a) Tìm được nghiệm x1 = 4 ; x2 = 3/2 1

b) 2x y 5 x y 3

 

  

giải hệ tìm được ( x= 2; y=1) 1

Câu 2 (2 điểm)

a) Phương trình x2 – (2m – 1)x + m2 – 2 = 0 vô nghiệm khi  0

 4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8 < 0  m > 9/4 0,5 0,5 b) Phương trình x2 – ( 2m – 1)x + m2 – 2 = 0 có nghiệm khi  0

 4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8 0  m 9/4 0,25 Khi đó ta có x1x2 2m 1, x x 1 2 m22 0,25

 

 

1 2 1 2

2 2

x .x 2(x x )

m 0 TM

m 2 2(2m 1) m 4m 0

m 4 KTM

       

 0,25

Kết luận 0,25

Câu 3

(2 điểm) Gọi tuổi con hiện nay là x (x > 4)

Tuổi mẹ hiện nay là y (y > 4) 0,5

Lập được hệ phương trình y 3x 4 y 4 5(x 4)

   

0,5

Giải hệ phương trình tìm được x = 10, y = 34 0,5

Trả lời:…… 0,5

Câu 4 (3 điểm)

O E

N M

B C A

0.25

a) Chứng minh được BMC 90 0BME 90 0 0.25

BME BAE 90 09001800 0.25

Tứ giác ABME nội tiếp. 0.25

b) Tứ giác ABME nội tiếp AMB AEB 0.25

Chứng minh tứ giác AECN nội tiếp. 0.25

AEB ACN 0.25

AMB ACN 0.25

c) AMB ACN BM BN BOM BON 0.25 Chứng minh AOM AONANO AMO 90 0 0.5

AN ON

AN là tiếp tuyến của (O; R) 0.25

Câu 5 (1 điểm)

2 2

4x 5x 1 2 x     x 1 3 9x (4x25x 1 0  ; x2   x 1 0) 0.25

4x 5x 1 2 x x 12 2



4x 5x 1 2 x x 12 2

3 9x

4x 5x 1 2 x x 12 2

                 0.25

9x 3

 

3 9x

 

4x2 5x 1 2 x2 x 1

9x 3 04x2  5x 1 2 x2   x 1 1

         

  

(lo¹i)

0.25 9x - 3 = 0 x = 1/3 (Thỏa mãn điều kiện)

Kết luận:…

0.25

Lưu ý: Lời giải theo cách khác hướng dẫn trên, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

ĐỀ 20 ĐỀ THI HỌC KỲ II

Môn Toán Lớp 9 Thời gian: 90 phút I/ Trắc nghiệm : (3 điểm)Chọn phương án đúng và ghi kết quả vào bài làm : Ví dụ : Câu 1: chọn A.

Câu 1: Nếu điểm P(1;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng : A. -1 B. 1 C. -3 D. 3

Câu 2: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x -

3 1y =

3 2

A. (0;-2) B. (0;2) C. (-2;0) D. (2;0)

Câu 3: Cho phương trình 2x2- 3x + 1 = 0 , kết luận nào sau đây là đúng : A. Vô nghiệm

B. Có nghiệm kép

C. Có 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm

Câu 4: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn : A. 1 – 2x - x2= 0

B. 4 – 0x2= 0 C. -12 x2 + 2x = 0

D. kx2 + 2x – 3 = 0 ( k là hằng số khác 0)

Câu 5: Cho phương trình x2 + 10x + 21 = 0 có 2 nghiệm là:

A. 3 và 7 B. -3 và -7 C. 3 và -7 D. -3 và 7 Câu 6: Cho phương trình 99x2 - 100x + 1 = 0 có 2 nghiệm là :

A. -1 và -991 B. 1 và -991 C. -1 và 991 D. 1 và 991 Câu 7: Tứ giác ABCD có Bˆ = 1000 , nội tiếp được đường tròn . Số đo Dˆ là : A. 900 B. 800 C. 2600 D. 1000

Câu 8: Hãy chọn câu sai trong các khẳng định sau Một tứ giác nội tiếp được nếu:

A. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.

B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800.

C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc  .

D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800.

Câu 9: Đánh dấu X vào ô Đ ( đúng ) , S ( sai ) tương ứng với các khẳng định sau:

Các khẳng định Đ S

a) Phương trình x2- 3x - 100 = 0 có 2 nghiệm phân biệt

b) Hàm số y = - x2 có giá trị nhỏ nhất y = 0

c) Trong một đường tròn, góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung thì bằng nhau

d) Hình chữ nhật và hình thang cân nội tiếp được đường tròn

II/ Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm)

1) Rút gọn biểu thức: P 12 27 2 48 2) Giải hệ phương trình: a x 2y 15

x 2y 21

 

  

 ; b2 3 4 8 2

3 x y

y x

3) Giải phương trình: a)2x2  x 15 0 ;

Bài 2 (2,0 điểm). Cho phương trình (ẩn x): x2 - (2m - 1)x + m2 - 2 = 0 (1) a) Giải phương trình với m = -2

a) Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm.

b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x .x1 2 2(x1x )2 Bài 3 : (1,5 điểm)

Vườn hình chữ nhật có diện tích 600 m2 . Tính kích thước hình chữ nhật, biết rằng nếu giảm bớt mỗi cạnh 4m thì diện tích còn lại là 416m2.

Bài 4: (2 điểm)

Cho đường tròn (O;R) có AB là đường kính cố định còn CD là đường kính thay đổi. Gọi (d) là tiếp tuyến với đường tròn tại B và AC,AD lần lượt cắt (d) tại P;Q.

a) Chứng minh tứ giác CPQD nội tiếp được trong đường tròn.

b) Chứng minh trung tuyến AI của tam giác AQP vuông góc với DC.

Bài Nội dung Điểm 1

(1đ)

Ta có: 2 3 4 8 2

3 x y

y

x

8 6

8 2

3

y x

y x

24 18

3

8 2 3

y x

y x

16 16

8 2 3

y y x

1

2 y x

0,25 0,25 0,5 2

(2,5 đ)

- Gọi x(m) là chiều dài vườn hình chữ nhật (x>0 và x>20) - Khi đó chiều rộng vườn hình chữ nhật là 600x (m)

- Chiều dài của vườn nếu giảm 4m: (x – 4) m - Chiều rộng của vườn giảm 4m: (600x - 4) m

- Diện tích của vườn sau khi giảm là (x – 4). (600x - 4) m2 - Theo đề bài ta có phương trình:

(x – 4). (600x - 4) = 416 x2 - 50x + 600 = 0 ’ = 625 – 600 = 25 ' = 5

) ( 20 5 25

) (

30 5 25

2 1

loai x

nhân x

* Vậy mảnh vườn lúc đầu có chiều dài 30m Chiều rộng 60030 = 20 (m)

0,5

0,5 0,5

0,25 0,25 0,5 3

(3,5 đ)

* Vẽ hình đúng và ghi giả thiết, kết luận

P C

A B

I D

(0,5đ)

O K

Trong tài liệu [ET] 25 de thi toan hk 2 toan 9 co dap an. (Trang 39-52)