• Không có kết quả nào được tìm thấy



A. PH A. PH A. PH

A. PHƯƠNG PHÁP GI ƯƠNG PHÁP GI ƯƠNG PHÁP GI ƯƠNG PHÁP GIẢI ẢI ẢI ẢI

1.1. 1.

1. Loại1.ChocạnhBCvàphươngtrìnhhaiđườngcaoBB′,CC′:

 Tìm B

=

BC

BB′ , C

=

BC

CC′

 Viết AB : qua BAB

CC′

 Viết AC : qua CAC

BB′

 Xác định A : A

=

AB

AC 2. 2. 2.

2. Loại2.ChođiểmAvàphươngtrìnhhaiđườngcaoBB′,CC′:

 Viết AB : qua AAB

CC′

 Viết AC : qua AAC

BB′

 Xác định B , C :

B

=

BC

BB′ , C

=

AC

CC′

3.

3. 3.

3. Loại3.ChođiểmAvàphươngtrìnhhaiđườngtrungtuyếnBM,CN:

 Tìm C :

M

BM

M có tọa độ theo tham số t

M là trung điểm AC  tọa độ C theo t

 Thay tọa độ C vào CN

 

t C

 Tìm B :

N

CN

N có tọa độ theo tham số t′

N là trung điểm AB  tọa độ B theo t′

 Thay tọa độ B vào BM

 

t

B 4.

4. 4.

4. Loại4.ChođiểmAvàphươngtrìnhhaiđườngphângiácBD,CF:

 Gọi A′ đối xứng với A qua BD

A

′ ∈

BC . Tìm A′

 Gọi A′′ đối xứng với A qua CF

A

′′ ∈

BC . Tìm A′′

 Viết phương trình cạnh BC

 Xác định B , C : B

=

BC

BD , C

=

BC

CF .





Chúý:Các bài toán cho kết hợp giữa đường cao, phân giác, trung tuyến đều dựa vào các giải các bài toán trên.

B. CÁ B. CÁ B. CÁ

B. CÁC VÍ D C VÍ D C VÍ D C VÍ DỤ Ụ Ụ Ụ

VD 1.33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A ( 2; 2 ) đường cao kẻ từ B có phương trình x + + = y 2 0 . Viết phương trình cạnh AC của tam giác đã cho.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

B C

A C ' B'

B C

( ; )

A x y

N M

B A x y ( ; )

C

A'' A'

B C

( ; )

A x y

C ' B'

VD 1.34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với đỉnh A ( 1; 1 ) . Các đường cao hạ từ BC lần lượt là d

1

: 2 x − + = y 8 0 và d

2

: 2 x + 3 y − = 6 0 . Lập phương trình đường cao hạ từ A và xác định tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác ABC .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

VD 1.35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng

: 4 2 0

d xy − = , cạnh BC song song với d và đường cao vẽ từ B có phương trình 3 0

x + + = y . Tìm tọa độ các đỉnh A , B , C ; biết điểm M ( 1; 1 ) là trung điểm cạnh AC .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

VD 1.36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh C (

1; 2

) , đường trung tuy ến kẻ từ A và đường cao kẻ từ B lần lượt có phương trình là 5 x + − = y 9 0 và x + 3 y − = 5 0 . Tìm tọa độ các đỉnh AB .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

TÀI LI TÀI LITÀI LI

TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 –––– HÌNH HHÌNH HHÌNH HHÌNH HỌCỌCỌCỌC –––– PP TPP TPP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNGPP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNGỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 34343434

VD 1.37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết đỉnh A ( 3; 9 ) và phương trình các đường trung tuyến kẻ từ BC lần lượt là 3 x − 4 y + = 9 0 và y − = 6 0 . Tìm tọa độ hai đỉnh còn lại của tam giác ABC .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

VD 1.38. Cho

ABC , biết phương trình cạnh BC và hai đường cao BB

CC

lần lượt là 4 x + y – 2 0 = ; 5 – 4 –15 0 x y = ; 2 x + 2 – 9 0 y = . Viết phương trình các cạnh AB , AC .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

VD 1.39. Cho

ABC , biết đỉnh A ( 3;0 ) , phương trình hai đường cao BB′CC

lần lượt là 2 x + 2 – 9 0 y = ; 3 –12 –1 0 x y = . Viết phương trình các cạnh của tam giác đó.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

VD 1.40. Cho

ABC , biết đỉnh A ( ) 1;3 , phương trình hai đường trung tuyến BMCN lần lượt là

– 2 1 0

x y + = ; –1 0 y = . Viết phương trình các cạnh của tam giác đó.

...

...

...

...

...

...

...

VD 1.41. Cho

ABC , biết đỉnh A ( ) 1;3 , phương trình hai đường trung tuyến BMCN lần lượt là

– 2 1 0

x y + = ; –1 0 y = . Viết phương trình các cạnh của tam giác đó.

...

...

...

...

...

...

...

VD 1.42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B ( 2; 1

) , đường cao qua A và đường phân giác trong của góc C có phương trình lần lượt là 3 x − 4 y + 27 0 = và

2 5 0

x + y − = . Tìm tọa độ của AC .

...

...

...

...

...

...

...

...

VD 1.43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A ( 1; 2 ) , đường trung tuyến vẽ từ B và đường phân giác trong của góc C có phương trình lần lượt là 2 x + + = y 1 0 và x + − = y 1 0 . Lập phương trình đường thẳng BC .

...

...

...

...

...

...

...

...

TÀI LI TÀI LITÀI LI

TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 –––– HÌNH HHÌNH HHÌNH HHÌNH HỌCỌCỌCỌC –––– PP TPP TPP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNGPP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNGỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 36363636

VD 1.44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết đỉnh A (

1; 5 ) , đường trung trực của đoạn AC và đường phân giác ngoài của B có phương trình lần lượt là x + 2 y − = 3 0 và

3 2 0

xy + = . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác ABC .

...

...

...

...

...

...

...

...

...

C. BÀI T C. BÀI T C. BÀI T

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN ẬP TỰ LUYỆN ẬP TỰ LUYỆN ẬP TỰ LUYỆN

1.59 Cho

ABC , biết phương trình một cạnh và hai đường cao. Viết phương trình hai cạnh còn lại, với:

①①①①

BC : 5 – 3 x y + = 2 0 , BB ′ : 4 – 3 x y + = 1 0 , CC ′ : 7 x + 2 – 22 0 y =

②②②②

BC x : – y + = 2 0 , BB ′ : 2 – 7 – 6 0 x y = , CC ′ : 7 – 2 –1 0 x y =

③③③③

BC : 5 – 3 x y + = 2 0 , BB ′ : 2 – –1 0 x y = , CC x ′ : + 3 –1 0 y =

1.60 Cho

ABC , biết tọa độ một đỉnh và phương trình hai đường cao. Viết phương trình các cạnh của tam giác đó, với:

①①①①

A ( 1;0 ) , BB x : – 2 y + = 1 0 , CC : 3 x + y –1 0 =

1.61 Cho

ABC , biết tọa độ một đỉnh và phương trình hai đường trung tuyến. Viết phương trình các cạnh của tam giác đó, với:

①①①①

A ( 3;9 ) , BM : 3 – 4 x y + = 9 0 , CN y : – 6 0 =

1.62 Cho

ABC , biết phương trình một cạnh AB và hai đường trung tuyến AM , BN . Viết phương trình hai cạnh còn lại, với:

①①①①

AB x : – 2 y + = 7 0 , AM x : + y – 5 0 = , BN : 2 x + y –11 0 =

②②②②

AB x : – y + = 1 0 , AM : 2 x + 3 y = 0 , BN : 2 x + 6 y + = 3 0

1.63 Cho

ABC , biết phương trình hai cạnh AB , AC và tọa độ trung điểm M của cạnh thứ ba.

Viết phương trình cạnh thứ ba, với:

①①①①

AB : 2 x + y – 2 0 = , AC x : + 3 – 3 0 y = , M ( –1;1 )

②②②②

AB : 2 – – 2 0 x y = , AC x : + + = y 3 0 , M ( 3;0 )

③③③③

AB x : – y + = 1 0 , AC : 2 x + y –1 0 = , M ( 2;1 )

④④④④

AB x : + y – 2 0 = , AC : 2 x + 6 y + = 3 0 , M ( –1;1 )

1.64 Cho

ABC , biết tọa độ một đỉnh A , phương trình một đường cao BH và phương trình một đường trung tuyến BM . Viết phương trình các cạnh của tam giác đó:

①①①①

A ( 4; –1 ) , BH : 2 – 3 x y + 12 0 = , BM : 2 x + 3 y = 0

②②②②

A ( 2; –7 ) , BH : 3 x + + y 11 0 = , CN x : + 2 y + = 7 0

③③③③

A ( 0; –2 ) , BH x : – 2 y + = 1 0 , CN : 2 – x y + = 2 0

④④④④

A ( –1; 2 ) , BH : 5 – 2 – 4 0 x y = , CN : 5 x + 7 – 20 0 y =