ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ CÁC BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 76: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
C. Hàm số hai có cực trị
0 0 0
1 1
_ _
+ +
2
2 +∞ +∞
∞ ∞
+∞ y'
y
x ∞
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x= −1và giá trị nhỏ nhất tại x=1.
B. Hàm sốđạt cực tiểu tại x=1 và đạt cực đại tại x= −1.
Câu 109: Cho hàm số y= − +x4 2x2+3 có giá trị cực đại yCÑ và giá trị cực tiểu yCT. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. yCÑ+3yCT =15. B. yCÑ+yCT =12. C. yCT −yCÑ=2 3. D. 2yCÑ−yCT =5.
Câu 110: Cho hàm số y=x4−2mx2+m3−m2(m là tham số thực) và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi giá trị của m bằng bao nhiêu thì ta có đồ thịđó ?
1 y
O x 1 1
A. m=1. B. m=2.
C. m= −1. D. m= −2.
Câu 111: Tìm giá trị thực của tham số m đểđường thẳng d y: =
(
2m−1)
x+ +3 m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3−3x2+1.A. = 3.
m 4 B. = 3.
m 2 C. = −1.
m 2 D. =1.
m 4 Câu 112: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 12 2 2.
2 3
x x x
y x x
− − + +
= + −
A. x= −3. B. x=1. C. x= −3 và x=1. D. x=0.
Câu 113: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x( )= x22 −4 ln 3
( )
−x trên đoạn −2;1 .A. − =
2;1 ( ) 8ln 2 Max f x và
2;1 ( ) 4 ln 2.
Min f x
−
=
B. 2;1
( ) 1 4 ln 2 Max f x 2
−
= − và
2;1
( ) 1 8ln 2.
Min f x 2
−
= − C. − = −
2;1
( ) 1 ln 2 Max f x 2 và
2;1
( ) 1 4 ln 2.
Min f x 2
−
= −
D. − = +
2;1
( ) 1 8ln 2 Max f x 2 và
2;1
( ) 1 4 ln 2.
Min f x 2
−
= +
Câu 114: Biết đường thẳng y= − −3x 2 cắt đồ thị hàm số 2 1
= +
− y x
x tại điểm duy nhất. Tìm tung độ y0 của điểm đó.
A. y0 =4. B. y0 =2. C. y0= −2. D. y0= −5.
Câu 115: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 12 2 3.
5 6
x x x
y x x
− − + +
= − +
A. x= −3;x= −2. B. x=3. C. x=2;x=3. D. x=2.
Câu 116: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=23x3−mx2−2 3
(
m2−1)
x+23 có hai điểmcực trị x1và x2sao cho x x1 2+2
(
x1+x2)
=1 ?A. =3, =0.
m 2 m B. = −1.
m 3 C. =2.
m 3 D. m=0,m= −3.
Câu 117: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= − −(x 1)3+3m x2( − −1) 2có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ.
A. 1 4.
= ±
m B. m= ±2. C. m= ±5. D. 1
2.
= ± m Câu 118: Cho hàm số y=x3+3x+2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm sốđồng biến trên khoảng
(
−∞ +∞;)
.B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
−∞ +∞;)
.C. Hàm sốđồng biến trên khoảng
(
−∞;0)
và nghịch biến trên khoảng(
0;+∞)
.D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
−∞;0)
và đồng biến trên khoảng(
0;+∞)
.Câu 119: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
(
−∞ +∞;)
?A. 1
3. y x
x
= +
+ B. y= − −x3 3 .x C. y= +x3 x. D. 1 2. y x
x
= −
−
Câu 120: Cho hàm số y= f x( ) có đạo hàm f x′( )=x2+ ∀ ∈1. x ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm sốđồng biến trên khoảng
(
−∞ +∞;)
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng(
−∞;0 .)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
1;+∞)
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng(
−1;1 .)
Câu 121: Cho hàm số y=x4−2 .x2 Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
−1;1 .)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng(
−∞ −; 2 .)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
−∞ −; 2 .)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng(
−1;1 .)
Câu 122: Hàm số 2 5 3 y x
x
= −
+ đồng biến trên khoảng nào ?
A.
(
− +∞3;)
. B.(
−∞;3 .)
C. ℝ\{ }
−3 . D. ℝ. Câu 123: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m, để hàm số 1 3 2(
2 1)
y=3mx −mx + m− x đạt cực tiểu tại
=2.
x
A. m=2.
B.
1.
= −2
m C. m= −1.
D.
1.
=2 m
Câu 124: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3+3x2+(m+1)x+4m nghịch biến trên khoảng
(
−1;1 .)
A. m≤ −10. B. m≤ −9. C. m>7. D. m> −1.
Câu 125: Cho hàm số 2 1 1 y x
x
= −
+ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞ −; 1) và ( 1;− +∞).
B. Hàm sốđồng biến trên ℝ\
{ }
−1 .C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞ −; 1) và ( 1;− +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên ℝ\
{ }
−1 .Câu 126: Hàm số = +
2
2 y 1
x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
(
0;+∞)
. B.( )
−1;1 . C.(
−∞ +∞;)
. D.(
−∞;0 .)
Câu 127: Cho hàm số y= − −x3 mx2+
(
4m+9)
x+5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên mđể hàm số nghịch biến trên khoảng(
−∞ +∞;)
.A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 128: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 23 4. 16
x x
y x
− −
= −
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 129: Tìm giá trị của tham số m để hàm số
2 2 3 1
1
x x m
y x
+ + +
= + đồng biến trên tập xác định của nó.
A. m=0. B. m≤0. C. m= −1. D. m>0.
Câu 130: Cho hàm số = +
−1 y x m
x (m là tham số thực) thỏa mãn
=
min2;4 y 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 3< ≤m 4. B. m< −1. C. m>4. D. 1≤ <m 3.
Câu 131: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
3 2
1 1
( 1) 3( 2)
3 3
= − − + + +
y mx m x m x đồng biến trên khoảng (2;+∞).
A. m<0. B. m≤1. C. m≥0. D. m=2.
Câu 132: Cho hàm số y = f x( ) xác định, liên tục trên ℝ, có bảng biến thiên và có các khẳng định :
∞ ∞
x y' y
∞ 1 +∞
3
1
0 0 + 0
+ _ _
4
0
4
1 Hàm sốđồng biến trên các khoảng
(
−∞ −; 1)
,( )
0;1 và nghịch biến trên các khoảng(
−1;0)
,(
1;+∞)
2 Hàm số đạt cực đại tại x= ±1 và yCÑ =4; hàm số đạt cực tiểu tại x=0 và yCT =3 3 Đồ thị hàm sốđối xứng qua trục tung
4 Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(
−∞ −; 1)
,( )
0;1 và đồng biến trên các khoảng(
−1;0)
,(
1;+∞)
Trong bốn khẳng định đó, có bao nhiêu khẳng định đúng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 133: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x4− +x2 13 trên đoạn
[
−2;3 .]
A. 51
4 .
m= B. 49
4 .
m= C. m=13. D. 51
2 . m= Câu 134: Một vật chuyển động theo qui luật = −1 3+62
s 2t t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 24( / ).m s B. 18( / ).m s C. 64( / ).m s D. 108( / ).m s Câu 135: Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực tiểu tại điểm x=1?
A. y= − +x2 2x−3.
B.
3
2 .
3
y= x − +x x C. y=(x2−1) .2 D. y= − +x3 2.
Câu 136: Cho biết hàm số y=ax3+bx2+cx d+ có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
y
O x
A. 2 0 3 0. a
b ac
>
− >
B. 2 0
3 0. a
b ac
<
− <
C. 2 0 3 0. a
b ac
>
− <
D. 2 0
3 0. a
b ac
<
− >
Câu 137: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh a=12cm. Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm) rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
a
x
A. x=3. B. x=2. C. x=4. D. x=6.
Câu 138: Hãy tìm tham số a và b để hàm số 1 4 2
y= 2x −ax +b đạt cực trị bằng 2− tại điểm x=1.
A. a=1,b=4.
B.
1; 3.
= = −2
a b
C.
3; 1.
= −2 =
a b D. a= =b 1.
Câu 139: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x− x2−1 trên khoảng (1;+∞). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. m= 3. B. m< 3. C. m=3. D. m=2.
Câu 140: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y= +x m cắt đồ thị hàm số 2
= 1 + y x
x tại hai điểm phân biệt.
A. m∈ −∞ ∪
(
;1) (
5;+∞)
. B. m∈ −∞ −(
;1 2 2) (
∪ +1 2 2;+∞)
.C. m∈ −∞ −
(
; 2 3 3) (
∪ +2 3 3;+∞)
. D. m∈ −∞ −(
;3 2 2) (
∪ +3 2 2;+∞)
.Câu 141: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
2
3 4 y x
= +x trên khoảng
(
0;+∞)
.A. m=3 9.3 B. m=7. C. 33
5 .
m= D. m=2 9.3
Câu 142: Cho hàm số y = f x( ) có bảng biến thiên như sau
5 4
_ x
y' y
-∞ 0 1 +∞
0 0
_ +
-∞ +∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. =
ℝ
maxy 5. B. =0.
yCT
C. =
ℝ
miny 4. D. yCÑ=5.
Câu 143: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số 2 3 y x
= x
− có tiệm cận ngang là đường thẳng y=2.
B. Đồ thị hàm số y= −2x4+3x2−1 không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số y=x3−3x2−1 không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số 1
y= x không có tiệm cận đứng.
Câu 144: Số cực trị của hàm số y=x5− −x3 2x+1 là.
A. 4. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 145: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 2 ( 1) 1 2
x m x
y x
+ + −
= − nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
A. m= −1. B. m∈ −
(
1;1 .)
C. m>1.D.
5.
≤ −2 m
Câu 146: Cho hàm số y= f x( ) xác định, liên tục trên đoạn
[
−2; 2]
và có đồ thị là một đường cong nhưtrong hình vẽ bên. Hàm số ( )f x đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?
A. x=2. B. x= −1.
C. x=1. D. x= −2.
Câu 147: Cho biết hàm số y=ax3+bx2+cx d+ có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
y
O x
A. 2 0 3 0. a
b ac
<
− >
B. 2 0
3 0. a
b ac
>
− >
C. 2 0 3 0. a
b ac
>
− <
D. 2 0
3 0. a
b ac
<
− <
Câu 148: Số đườngtiệm cận của đồ thị hàm số
2
2 9 y x
x
= −
− là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 149: Cho hàm số y=x3−3 .x2 Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
2;+∞)
. B. Hàm sốđồng biến trên khoảng( )
0;2 .C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;2 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng(
−∞;0 .)
Câu 150: Cho hàm y= f x( )có bảng biến thiên như sau
1
0 _ 0
∞
+∞
+ +
x y' y
∞ 3 +∞
0
4
Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào ? A. y=18
(
x3−3x2−9x−5 .)
B. y=18
(
x3−3x2−9 .x)
C. y= −x3 3x2−9 .x D. y=18
(
x4−2x2)
.ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A
B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A
B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A
B C D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A
B C D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A
B C D 1 0 1
1 0 2
1 0 3
10 4
10 5
10 6
10 7
10 8
10 9
11 0
11 1
11 2
11 3
11 4
11 5
11 6
1 1 7
1 1 8
1 1 9
1 2 0 A
B C D 1 2 1
1 2 2
1 2 3
1 2 4
1 2 5
12 6
12 7
12 8
12 9
13 0
13 1
13 2
13 3
13 4
13 5
13 6
1 3 7
1 3 8
1 3 9
1 4 0 A
B C D
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 A
B C D