• Không có kết quả nào được tìm thấy

HÌNH LĂNG TRỤ - HÌNH HỘP

Bi ên So ạn: LÊ MINH TÂM

 Gọi

 

K PMNR 1

KI 2PN

 

 Mà a x.

PN SD

a

 

2 . KI a x SD

a

  

 Gọi G là trung điểm SD. Ta có IK OI a x GD OD a

  

  

 

 Mà IK// GD K GO .Vậy khi I di động trên DO thì K di động trên GO.

. Tính diện tích đa giác MNPQR theoax DI . Tính x để diện tích ấy lớn nhất.

 Ta có PR NM x.a x

  a  1 3 2 3

2. . 2 4

PQR

x x

S x

  

 Ta có PRMN . .a x. S NM PN x SD

a

   x.a x.2OE x.a x. .2a 2

a x x

a a

 

   

 Vậy 2

 

2 3

MNPQR 4

Sa x x x (đvdt)

Bi ên So ạn: LÊ MINH TÂM

 Do vậy I là giao điểm của A M' và

AB C' '

.

. Tìm giao tuyến d của

AB C' '

BA C' '

.

 Trong (ABB A' ')ABBA

 

J

   

, ' ' ' '

J C AB C BA C

  

' '

 

' '

JC AB C BA C

  

. Tìm giao điểm G của dvới

AMA'

. Chứng minh rằng G là trọng tâm AB C' '

 Trong

AB C' '

JC'IM'

 

G  G JC'

AMM A' '

.

 Xét AC B' 'có AM C J'; ' lần lượt là trung tuyến.

 Do vậy giao điểm G của chúng chính là trọng tâm AC B' '.

 Bài 02.

Cho hình hộp ABCD A B C. 1 1 1D1. Gọi O1 là tâm hình bình hành A B C D1 1 1 1; K là trung điểm CD , E là trung điểm của BO1.

. Chứng minh E

ACB1

.

. Xác định thiết diện của hình hộp với

 

P đi qua K và song song với

EAC

.

Lời giải

. Chứng minh E

ACB1

.

 Gọi giao điểm của hai hình bình hành

1 1 , 1 1

A B BA B C BCP Q,

 Ta có PE QE; lần lượt đường trung bình của

1 1; 1 1

BO A BO C

 Nên ta có PE//A C ;A C //1 1 1 1 QE

 Do vậy E PQ  E

AB C1

. Trong

ABCD

kẻ KI AC I//

AD

 Trong

A ADD1 1

kẻ

 

1 1 1 1

// ; //

IG A D G AAA D B C

 

1 1

// //

IG B C IG B AC

 

 Trong

ABA B1 1

kẻ GM AB M A B// '

1 1

 Trong

A B C D1 1 1 1

kẻ HM A C H B C// 1 1

1 1

 Trong

BB C C1 1

kẻ HN A C N CC// 1 1

1

 Do vậy giao tuyến cần tìm là ngũ giác KIGMHN.

Bi ên So ạn: LÊ MINH TÂM

 Bài 03.

Cho lăng trụ tam giác ABC A B C . Trên đường thẳng BA lấy điểm . ' ' ' Msao cho A nằm giữa đoạn thẳng MB1

MA2AB.

. Xác định thiết diện của hình lăng trụ cắt bởi mặt

 

P đi qua M,B' và trung điểm E của AC.

. Tính tỉ số BD

CD với D BC

MB E'

Lời giải

 Do D BC

MB E

; BC ME,

ABC

 D BCME.

. Xác định thiết diện của hình lăng trụ cắt bởi mặt

 

P đi qua M,B' và trung điểm E của AC.

 Trong (ABB'), gọi F MB 'AA'. Như vậy, ta có:

   

   

   

   

P ABB FB P BCC B B D P ABC DE P ACC A EF

    

     



 

    

 Vậy thiết diện của hình lăng trụ cắt bởi mặt phẳng ( )P là tứ giác B DEF' .

. Tính tỉ số BD

CD với D BC

MB E'

Kẻ AI DE// với I BC .

 Mà E là trung điểm của AC,

DE là đường trung bình của ACI.

D là trung điểm của CIhay CD DI

 Do AI DM// nên BD BM BA AM 2AM AM 3

DI AM AM AM

 

    BD3DI. Vậy BD 3

CD  .

 Bài 04.

Cho lăng trụ tam giác ABC A B C. ' ' '. Gọi I, J, K lần lượt là tâm của các hình bình hành ACC A' ', ' '

BCC B , ABB A' '

. Chứng minh rằng: IJ//

ABB A 

;JK//(ACC A' ');IK//(BCC B' ').

. Chứng minh rằng: Ba đường thẳng AJ, CK, BI đồng qui tại điểm O.

. Chứng minh rằng: (IJK) song song với mặt đáy của lăng trụ.

. Gọi G, G' là trọng tâm của các tam giác ABC và A B C' ' '. Chứng minh G, O, G'thẳng hàng Lời giải

. Chứng minh rằng: IJ//

ABB A 

;JK//(ACC A' ');IK//(BCC B' ').

 Ta có IJ là đường trung bình của C AB, '

 Nên IJ AB// . Mà AB

ABB A' '

Bi ên So ạn: LÊ MINH TÂM

Vậy IJ//

ABB A' '

.

 Chứng minh tương tự, ta có:JK//

ACC A' '

,

 

// ' '

IK BCC B .

. Chứng minh rằng: Ba đường thẳng AJ, CK, BI đồng qui tại điểm O.

 Xét ba mặt phẳng

C AB'

 

, A BC'

 

, B AC'

:

C AB

 

 A BC

BI;

C AB

 

 B AC

AJ;

B AC

 

 A BC

CK;

C AB

 

 A BC

BI;

C AB

 

 B AC

AJ;

B AC

 

 A BC

CK

 Suy ra, theo định lí giao tuyến: ba đường thẳng BI AJ CK, , đồng quy tại một điểm.

. Chứng minh rằng: (IJK) song song với mặt đáy của lăng trụ.

 Theo ý , ta có: / /

  

/ /

/ / IJ AB

IJK ABC JK AC



 .

. Chứng minh , ,G O Gthẳng hàng

 Dễ thấy O là trọng tâm C AB’ .

 Gọi MC O AB thì M là trung điểm của AB.

 Vậy ba điểm ,G M C, thẳng hàng.

 Vì OG lần lượt là trọng tâm của hai C AB và CAB

Nên ta có: 1

3 / /

MO MG

OG CC MCMC   

 (1)

 Chứng minh tương tự OG' //CC'(2)

 Từ (1) và (2) suy ra ba điểm G O G, , thẳng hàng.

 Bài 05.

Cho hình hộp ABCD A B C D.    .

. Chứng minh

BDA

song song với

B D C 

.

. Chứng minh đường chéo AC đi qua trọng tâm G1 , G2 của hai BDA và B D C  .

. Chứng mình G1 , G2 chia đoạn AC thành ba phần bằng nhau.

. Gọi I , K lần lượt là tâm các hình bình hành ABCD, BCC B . Xác định thiết diện của

A IK

với hình hộp.

Lời giải

. Chứng minh

BDA

song song với

B D C 

.

Bi ên So ạn: LÊ MINH TÂM

 Gọi I, O lần lượt là tâm các hình bình hành ABCD , A B C D   .

 Ta có:

 

 

   

//

//

, , BD B D A I OC

BD A I BDA OC B D B D C BD A I I OC B D O

  

 

   

    

   

   

BDA

 

// B D C 

 .

. Chứng minh đường chéo AC đi qua trọng tâm G1 , G2 của hai BDA và B D C  .

 Ta có:

ACC A

 

BDA

A I ACA I G  1AC

BDA

  

G1 .

 Ta có: AI A C//   1 1

1 1

1 2 G A AI G I G C A C G A

   

    G1 là trọng tâm tam giác BDA.

 Ta có:

ACC A

 

B D C 

COAC CO G2AC

B D C 

  

G2 .

 Ta có: OC AC// 2 2

2 2

1 2 G O G C OC G C G A AC

 

    G2 là trọng tâm tam giác B D C  .

. Chứng mình G1 , G2 chia đoạn AC thành ba phần bằng nhau.

 Theo ý  ta có: 1 1 2 AG 3ACC G

G1 , G2 chia đoạn AC thành ba phần bằng nhau.

. Xác định thiết diện của

A IK

với hình hộp.

Ta có: A I CCP

A IK

 

BCC B

KP

   ,

KP BC M  và KP B C  N.

 Suy ra:

A IK

 

A B C D   

A N .

A IK

 

ABCD

IMIMAD Q .

 Suy ra:

A IK

 

ADA D 

A Q .

 Vậy thiết diện của

A IK

với hình hộp là tứ giác A NMQ .

Bi ên So ạn: LÊ MINH TÂM

 Bài 06.

Cho hình hộp ABCD A B C D.    . Gọi P Q R S, , , lần lượt là tâm các mặt ABB A  , BCC B  , CDD C  , DAA D .

. Chứng minh rằng: RQ//

ABCD

;

PQRS

 

// ABCD

.

. Xác định thiết diện của hình hộp khi cắt bởi

AQR

.

.Gọi M là giao điểm của cạnh CC với

AQR

. Tính tỉ số MC MC

. Lời giải

. Chứng minh rằng: RQ//

ABCD

;

PQRS

 

// ABCD

.

 

 

//

 

// //

RQ ABCD

RQ ABCD RQ BD BD B D

 

 

  

 (1).

 

//

 

//

PQ ABCD

PQ ABCD PQ AC

 

 

 (2).

 Từ (1) và (2)

PQRS

 

// ABCD

. Xác định thiết diện của hình hộp khi cắt bởi

AQR

.

 Gọi O là trung điểm B D . CO RQE.

AE CC M. MQBBG. MR DD F.

 Vậy thiết diện của hình hộp khi cắt bởi

AQR

là tứ giác AGMF

.Tính tỉ số MC MC

.

 Theo ý  E là trung điểm RQCO.

 Đặt CMxCC x

0

AMAC CM ACxCCAC x AC

AC

xACAC

1x

.

1 1

2 2

AEACAO12AC12

ACC O 

12AC12AC12AC 12AC14AC.

 Vì ,A M E thẳng hàng, AE, AM cùng phương 1

1 1

2 4

xx

   x 2 1

 

x 2

x 3

  .

 Vậy 1

2 MC

MC

 .

Bi ên So ạn: LÊ MINH TÂM