• Không có kết quả nào được tìm thấy

Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số thỏa điều kiện cho trước

V. Hệ phương trình hai ẩn khác

• Xétx=0, hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

• Xétx6=0. Chia hai vế(1)chox2ta được phương trình:

y x

2

−(m+1)y x

+m=0⇔

 y x =m y x =1

ñy=mx y=x.

a) Vớiy=x,(2)⇔3x2=1(phương trình này có hai nghiệm).

b) Vớiy=mx,(2)⇔(1+m+m2)x2=1. Vì1+m+m2>0,∀mnên hệ có 4 nghiệm thì1+m+ m26=3⇔m6=1vàm6=−2.

• Vậy hệ phương trình đã cho có4nghiệm khim6=1vàm6=−2.

9y2−24xy−24y+9y2=0⇔18y2−24xy−24y=0⇔

 y=0 y= 4x+4

3 .

+/ Vớiy=0thay vào(1)ta có(10x+4)(4−2x) =0⇔

 x=2 x=−2

5 . +/ Vớiy= 4x+4

3 thay vào(1), rút gọn được phương trình36x2=0⇔x=0⇒y= 4 3. Vậy hệ có tập nghiệmS=

ßÅ

−2 5; 0

ã ,

Å 0;4

3 ã

,(2; 0)

™ .

Cách 2: Coi(2)là phương trình bậc hai ẩny, tham sốx:

9y2−24(x+1)y−20x2+32x+16=0.

Ta có∆y= (18x)2. Suy ra(2)⇔

y=12(x+1) +18x

9 =10x+4 3 y=12(x+1)−18x

9 =−2x+4 3

.

+/ Vớiy= 10x+4

3 thế vào(1)được phương trình

(10x+4)2= (10x+4)(4−2x)⇔

x=0⇒y= 4 3 x=−2

5 ⇒y=0 .

+/ Vớiy= −2x+4

3 thế vào(1)được phương trình

(−2x+4)2= (10x+4)(4−2x)⇔

x=2⇒y=0 x=0⇒y=4 3 .

Vậy hệ có tập nghiệmS= ßÅ

−2 5; 0

ã ,

Å 0;4

3 ã

,(2; 0)

™ .

Ví dụ 19. Giải hệ phương trình

®x3+11x=y3+11y, x2+y2=2x+y−1.

Lời giải. Xét hệ

®x3+11x=y3+11y (1), x2+y2=2x+y−1 (2).

Ta có

(1)⇔x3−y3+11x−11y=0⇔(x−y)(x2+xy+y2) +11(x−y) =0

⇔(x−y)(x2+xy+y2+11) =0⇔

ñx−y=0

x2+xy+y2+11=0 (vô nghiệm). Vớix−y=0⇔y=xthế vào(2)ta có

2x2=3x−1⇔2x2−3x+1=0⇔

x=1⇒y=1 x=1

2 ⇒y= 1 2 .

Vậy hệ có tập nghiệmS= ß

(1; 1);

Å1 2;1

2 ã™

.

Ví dụ 20. Giải hệ phương trình

®(x+1)2(xy+2x) =12, xy+x=2.

Lời giải. Ta có

®(x+1)2(xy+2x) =12

xy+x=2 ⇔

®(x+1)2(xy+2x) =12, (xy+2x)ư(x+1) =1.

Đặtu=x+1,v=xy+2xta được hệ

®u2v=12 (∗), vưu=1.

Thếv=u+1vào(∗)ta được phương trìnhu3+u2ư12=0⇔u=2⇒v=3. Suy rax=1,y=1.

Vậy hệ có tập nghiệmS={(1; 1)}.

Ví dụ 21. Giải hệ phương trình

®p2x+3yư1ưp

x+6yư2+xư3y+1=0, x2+9y2ư6xy+4xư9y=0.

Lời giải. Xét hệ

®p2x+3yư1ưp

x+6yư2+xư3y+1=0 (1), x2+9y2ư6xy+4xư9y=0 (2).

Để ý thấy(2x+3yư1)ư(x+6yư2) =xư3y+1, nên ta sẽ sử dụng phương pháp nhân liên hợp:

•Điều kiện

®2x+3y≥1 x+6y≥2

•Trường hợp√

2x+3yư1+√

x+6yư2=0⇔

®2x+3yư1=0 x+6yư2=0 ⇔

 x=0 y= 1 3

(loại).

•Trường hợp√

2x+3yư1+√

x+6yư26=0, ta có (1)⇔ xư3y+1

√2x+3yư1+√

x+6yư2+ (xư3y+1) =0

⇔(xư3y+1)

Å 1

√2x+3yư1+√

x+6yư2+1 ã

=0⇔x=3yư1.

Khi đó

(2)⇔(3yư1)2+9y2ư6(3yư1)y+4(3yư1)ư9y=0⇔3yư3=0⇔y=1⇒x=2 (thỏa mãn).

Vậy hệ có tập nghiệmS={(2; 1)}.

Ví dụ 22. Giải hệ phương trình

®27x3+8y3=35, 3x2y+2xy2=5.

Lời giải. Xét hệ

®27x3+8y3=35 (1), 3x2y+2xy2=5 (2).

Để ý thấy hệ là đẳng cấp bậc3, nhưng ở đây ta sẽ giải hệ bằng phương pháp cộng đại số để minh họa cho phương pháp này. Ta quan sát:(1)có27x3= (3x)3, 8y3= (2y)3. Mà(3x+2y)3=27x3+8y3+18(3x2y+ 2xy2). Vì vậy ta giải hệ như sau:

Lấy(1) +18×(2)ta được

27x3+8y3+18(3x2y+2xy2) =35+18×5

⇔(3x)3+3.(3x)2.2y+3.3x.(2y)2+ (2y)3=125

⇔(3x+2y)3=53⇔3x+2y=5⇔y=5ư3x 2 .

Thếy= 5ư3x

2 vào(1)ta có

27x3+8

Å5ư3x 2

ã3

=35⇔27x3+ (5ư3x)3=35

⇔27x2ư45x+18=0⇔

x=1⇒y=1 x=2

3 ⇒y= 3 2 .

Vậy hệ có tập nghiệmS= ß

(1; 1), Å2

3;3 2

ã™

.

BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 24. Giải hệ phương trình

®x2+4y2ư10x=0,

x2+4y2ư4xư4yư20=0.

Lời giải. Xét hệ

®x2+4y2ư10x=0 (1), x2+4y2ư4xư4yư20=0 (2).

(1)⇔10x=x2+4y2 thế vào (2) ta được y= 3xư10

2 . Thế trở lại vào (1) và giải ra tập nghiệm S= ß

(2;ư2);

Å 5;5

2 ã™

.

Bài 25. Giải hệ phương trình

®2xy+x+2y=x2ư8y2, x√

yưy√

xư1=xư2y.

Lời giải. Xét hệ

®2xy+x+2y=x2ư8y2 (1), x√

yưy√

xư1=xư2y (2).

+/ Điều kiện

®x≥1 y≥0

+/ Ta có(1)⇔x2ư(2y+1)xư8y2ư2y=0có∆x= (6y+1)2. Suy ra

ñx=4y+1

x=ư2y (loại). Thế vào(2), giải ra tập nghiệmS={(5; 1)}.

Bài 26. Giải hệ phương trình

®2xy+xư2=0,

2x3ư2x2y+x2+4y2ư4xyư2y=0.

Lời giải. Xét hệ

®2xy+xư2=0 (1), 2x3ư2x2y+x2+4y2ư4xyư2y=0 (2).

•Cách 1: Phân tích

(2)⇔x2(2xư2y+1)ư2y(2xư2y+1) =0⇔(x2ư2y)(2xư2y+1) =0.

•Cách 2: Sử dụng phương pháp∆chính phương:

(2)⇔4y2ư2(x2+2x+1)y+ (2x3+x2) =0có∆y= (ưx2+2x+1)2. Hệ có tập nghiệmS=

®Å 1;1

2 ã

,

Çư1+√ 5 2 ;

√5 2

å ,

Çư1ư√ 5 2 ;ư

√5 2

å´

. Bài 27. Giải hệ phương trình

®4x2+y2ư2xy+4y+1=0,

ưy3+4xy2ư4x2y+7y=2(4x2+1).

Lời giải. Xét hệ

®4x2+y2ư2xy+4y+1=0 (1), ưy3+4xy2ư4x2y+7y=2(4x2+1) (2).

Để ý thấy vế trái của(2) có nhân tử chung là y và vế phải của(2) xuất hiện trong (1): (1)⇔4x2+1= ưy2+2xyư4y (∗). Nên ta sẽ thế(∗)vào(2)được phương trình

−y3+4xy2−4x2y+7y=2(−y2+2xy−4y)

ñy=0

−y2+ (4x+2)y−4x2−4x+15=0 (3). (3)có∆

0

y=16, suy ra(3)⇔

ñy=2x−3 y=2x+5. Thay lại vào(1)giải ra tập nghiệmS=

ß

(−1;−5), Å1

2;−2 ã™

. Bài 28. Giải hệ phương trình

®x3−y3=4x+2y, x2+3y2=4.

Lời giải. Xét hệ

®x3−y3=4x+2y (1), x2+3y2=4 (2).

Ta có(1)⇔x3−y3=4x+1

2.4y. Thế4=x2+3y2ta được phương trình

x3−y3= (x2+3y2)x+1

2(x2+3y2)y⇔5y3+6y2x+x2y=0⇔

ñy=0

5y2+6yx+x2=0 ⇔

 y=0 x=−y x=−5y

.

Thay vào(2), giải ra tập nghiệmS= ß

(±2; 0),(−1; 1),(1;−1), Å

− 5

√ 7; 1

√ 7

ã ,

Å 5

√ 7;− 1

√ 7

ã™

. Bài 29. Giải hệ phương trình

(

x2+4y2+2

»

2x2−6xy+8y2=x+2y+4xy, px+2y+p

x−2y=3x−8y+4.

Lời giải. Xét hệ

(x2+4y2+2»

2x2−6xy+8y2=x+2y+4xy (1), px+2y+p

x−2y=3x−8y+4 (2).

Để ý(1)có:

x2+4y2−4xy= (x−2y)2, (2»

2x2−6xy+8y2)2−(x+2y)2=7x2−28xy+28y2=7(x−2y)2, (1)⇔(x−2y)2+ (2»

2x2−6xy+8y2−(x+2y)) =0.

Vậy nên ta sử dụng phương pháp nhân liên hợp cho biểu thức 2p

2x2−6xy+8y2−(x+2y). Hệ có tập nghiệmS={(2; 1)}.

Bài 30. Giải hệ phương trình

4x2+y2+2xy=4y−1, 2x+y= y

4x2+1+2.

Lời giải. Xét hệ

4x2+y2+2xy=4y−1 (1), 2x+y= y

4x2+1+2 (2).

+/ Trường hợpy=0không thỏa mãn.

+/ Trường hợpy6=0, chia hai vế của(1)choyta được(1)⇔4x2+1

y +2x+y=4.

Đặtu= 4x2+1

y ,v=2x+yđưa về giải hệ

u+v=4, v= 1

u+2.

Tập nghiệm của hệ ban đầuS= ß

(−1; 5), Å1

2; 2 ã™

.

Bài 31. Giải hệ phương trình

®x3+9x2y=108, xy2+y3=4.

Lời giải. Xét hệ

®x3+9x2y=108 (1), xy2+y3=4 (2).

Lấy(1) +27×(2)ta được phương trình:

x3+9x2y+27xy2+27y3=216⇔(x+3y)3=63⇔x+3y=6⇔x=6ư3y.

Thế vào(2)và giải ra tập nghiệmS={(3ư3√

3; 1+√

3),(3+3√

3; 1ư√

3),(3; 1)}.

Bài 32. Giải hệ phương trình

®x3+y3ư9=0, x2+2y2ưxư4y=0.

Lời giải. Xét hệ

®x3+y3ư9=0 (1), x2+2y2ưxư4y=0 (2).

Lấy(1)ư3×(2), nhóm các số hạng để có hằng đẳng thức bậc 3, ta được phương trình:

(xư1)3+ (yư2)3=0⇔(xư1)3= (2ưy)3⇔xư1=2ưy⇔x=3ưy.

Thế vào(2)và giải ra tập nghiệmS={(1; 2),(2; 1)}.

Bài 33. Giải hệ phương trình

x2+4y2+ 16xy

x+2y=16, px+2y=x2ư2y.

Lời giải. Xét hệ

x2+4y2+ 16xy

x+2y =16 (1), px+2y=x2ư2y (2).

Đặtu=x+2y>0,v=2xy, biến đổi(1)trở thành

u3ư2uv+8vư16u=0⇔u(u2ư16) +2v(4ưu) =0⇔(uư4)(u2+4uư2v) =0.

Suy ra(1)⇔(x+2yư4)(x2+4y2+4(x+2y)) =0⇔x+2yư4=0.

Thế vào(2), giải ra tập nghiệmS= ßÅ

ư3;7 2

ã ,(2; 1)

™ .

BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 34. Giải hệ phương trình sau:

®x(yư3)ư9y=1, (xư1)2y2+2y=ư1.

Lời giải. Xét hệ

®x(yư3)ư9y=1 (1), (xư1)2y2+2y=ư1 (2).

Dễ thấyy=0không thỏa mãn hệ phương trình. Chia hai vế của phương trình(1)choy, hai vế của phương trình(2)choy2và đặtt=ư1

y ta được hệ phương trình:

®x+t+3xt=9,

x2+t2ư2(x+t) =ư1.

Đặtx+t=S;xt=P(S2≥4P). Khi đó ta đưa về hệ mới của 2 ẩnS,P:

®S+3P=9

S2ư2Sư2P=ư1 ⇔

S=3,P=2 S=ư5

3,P= 32

9 (loại). Giải tiếp ta được tập nghiệm của hệ phương trình là:S=

ßÅ 1;ư1

2 ã

;(2;ư1)

™ .

Bài 35. Tìm tập giá trị thực của tham sốmđể hệ phương trình sau có nghiệm:

®√

x+1+p

y+1=m, x+y=3m.

Lời giải. Điều kiệnx≥ ư1;y≥ ư1.

Đặt√

x+1=u;√

y+1=v. Khi đó hệ phương trình được viết lại là:

®u+v=m

u2+v2ư2=3m ⇔

®u+v=m

m2ư2uvư2ư3m=0 ⇔

u+v=m

uv=m2ư3mư2 2

(∗).

Để hệ ban đầu có nghiệm thì hệ(∗)phải có nghiệm thỏa mãnu≥0;v≥0. Tức là phương trình:2v2ư2mv+ m2ư3mư2=0có 2 nghiệm không âm. Giải ra ta được 3+√

17

2 ≤m≤3+√ 13.

Bài 36. Giải phương trình:x2+3xư1=4√

x3ưx2+2xư2.

Lời giải. x2+3xư1=4√

x3ưx2+2xư2(∗).

• Nhận xét:x3ưx2+2xư2= (xư1)(x2+2),điều kiện:x≥1.

• Phân tích:x2+3xư1=a(xư1) +b(x2+2)⇒a=3vàb=1.

• Đặtu=√

xư1vàv=√ x2+2.

(∗)⇔3u2+v2=4uv⇔

ñv=u v=3u.

a) Vớiv=u⇔x2ưx+3=0(vô nghiệm).

b) Vớiv=3u⇔x2ư9x+11=0⇔x= 9±√ 37

2 (thỏa điều kiện).

• Vậy phương trình có nghiệmx= 9±√ 37 2 . Bài 37. Cho hệ phương trình:

®mx3ưmx2y+7xy2ư3y3=4 2xy2ưy3=1.

Tìmmđể hệ phương trình đã cho có đúng hai nghiệm.

Lời giải.

®mx3ưmx2y+7xy2ư3y3=4 (1) 2xy2ưy3=1 (2)

• Xétx=0, hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

• Xétx6=0, lấy(2)nhân(ư4)rồi cộng(1)ta được phương trình:

mx3ưmx2yưxy2+y3=0⇔y x

3

ưy x

2

ưm y

x

+m=0

⇔(tư1)(t2ưm) =0⇔

ñt =1

t2=m(∗), vớit=y x

.

a) Vớit=1⇒y=x,(2)⇔x3=1⇔x=1. Hệ có một nghiệm(1; 1).

b) Vớit2=m.

(a) m<0. Hệ có đúng 1 nghiệm.

(b) m=0. Hệ có đúng 1 nghiệm.

(c) m>0.(∗)⇔

ñt=√ m t=ư√

m ⇔

ñ(2mưm√

m)x3=1 (2m+m√

m)x3=1.(I)

Hệ đã cho có đúng 2 nghiệm khi(I)có đúng 1 nghiệm khác 1 hoặc có 2 nghiệm, trong đó

có một nghiệm bằng 1.

2m+m√

m=0(vô nghiệm) 2m+m√

m=1 2mưm√

m=0 2mưm√

m=1.

m=3ư√ 5 2 m=4

m=1hoặcm= 3+√ 5 2 .

• Vậym∈

®

1; 4;3ư√ 5

2 ;3+√ 5 2

´ .

Bài 38. Giải hệ phương trình

®x3(2+3y) =8, x(y3ư2) =6.

Lời giải. Xét hệ

®x3(2+3y) =8 (1), x(y3ư2) =6 (2).

+/ Trường hợpx=0không thỏa mãn.

+/ Trường hợpx6=0, hệ đã cho tương đương với





2+3y= Å2

x ã3

, y3ư2= 6

x. Đặtu= 2

x, ta được hệ:

®2+3y=u3 (3), y3ư2=3u (4).

Lấy(3) + (4)ta được phương trìnhy3+3y=u3+3u⇔(yưu)(y2+yu+u2+3) =0⇔y=u.

Giải ra tập nghiệmS={(ư2;ư1),(1; 2)}.

Bài 39. Giải hệ phương trình

®10x2yư16xy2+24y3ư2(x+2y) =0, 2xy(x2+4y2) +2= (x+2y)2.

Lời giải. Xét hệ

®10x2yư16xy2+24y3ư2(x+2y) =0 (1), 2xy(x2+4y2) +2= (x+2y)2 (2).

Ta có

(2)⇔2x3y+8xy3+2=x2+4xy+4y2⇔2xy(x2+4y2ư2)ư(x2+4y2ư2) =0

⇔(2xyư1)(x2+4y2ư2) =0⇔

ñ2xy=1 x2+4y2=2. +/ Với2xy(∗)=1⇔2=4xythế vào(1)được phương trình

10x2yư16xy2+24y3ư4xy(x+2y) =0⇔

ñy=0 (loại) x=2y . Thếx=2yvào(∗)tìm được nghiệm

Å 1;1

2 ã

, Å

ư1;ư1 2

ã . +/ Vớix2+4y2(∗∗)= 2thế vào(1)được phương trình

10x2yư16xy2+24y3ư(x2+4y2)(x+2y) =0⇔(xư2y)2(xư4y) =0⇔

ñx=2y x=4y. Thế vào(∗∗)tìm được nghiệm

Å 4

√10; 1

√10 ã

, Å

ư 4

√10;ư 1

√10 ã

. Vậy hệ có tập nghiệmS=

Ꮰ1;1

2 ã

, Å

ư1;ư1 2

ã ,

Å 4

√ 10; 1

√ 10

ã ,

Å ư 4

10;ư 1

√ 10

ã™

.

Bài 40. Giải phương trình7x2+7x=

…4x+9 28 .

Lời giải. •Bài này có thể sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn để đưa về hệ phương trình.

Cách xây dựng ẩn phụ như sau: Quan sát vế trái có bậc hai nên ta sẽ đặtαt+β =

…4x+9

28 (∗), sao cho sau khi bình phương, rút gọn thu được phương trình dạng:

7t2+7t=αx+β (∗∗).

Từ(∗),(∗∗)ta được hệ





x=7α2t2+14α βt+7β2ư9 4 x= 7

αt2+ 7 αtưβ

α

.

Suy ra

2t2+14α βt+7β2ư9 4 = 7

α t2+ 7

α tưβ

α. Đồng nhất hệ số hai vế ta cóα =1,β = 1

2.

•Cách giải: Xét phương trình7x2+7x=

…4x+9 28 (1).

Đặtt+1 2 =

…4x+9

28 (2),t ≥ ư1

2. Suy ra7t2+7t=x+1

2 (3). Từ(1),(2),(3)ta có hệ đối xứng loại 2 với điều kiệnt≥ ư1

2:





7x2+7x=t+1 2, 7t2+7t=x+1

2.

Giải hệ này ta được hai nghiệm





x=ư6+5√ 2 14 t= ư6+5√

2 14





x= ư8ư√ 46 14 t= ư8+√

46 14

. Vậy phương trình ban đầu có tập

nghiệmS=

®ư8ư√ 46

14 ;ư6+5√ 2 14

´ .

§5. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III