• Không có kết quả nào được tìm thấy

Idioms of Prepositions

Trong tài liệu Ngữ pháp tiếng anh 12 (Trang 48-55)

48

- Save so from st: cứu sống Into

- Divide: phân chia - Cut: cắt ra th nh - Crash: đâm xầm v o

- Drive: l i xe

- Categorize: phân loại For

- Wait: chờ đợi ai - Ask to so for st

- Apply to so for st: thỉnh cầu, xin việc - Blame so for st: đỗ lỗi cho

- Care: y u th ch, quan tâm - Compulsory: bắt buộc - Punish so for st: phạt - Forgive so for st: tha thứ - Thank so for st: cảm ơn - Excuse so for st: xin lỗi - Pay: trả dùm cho

- Search: tìm kiếm In

- Believe: tin v o - Confide: tự tin

- Succeed: th nh công

- Increase: tăng

- Speak: n i bằng ngôn ngữ About

- Care: quan tâm - Warn: cảnh b o v

49

At least: ít nhất # at most: tối đa.

At once: ngay tức khắc.

At Present/ at the moment = now : hiện tại.

At first: đầu tiên# At last: cuối cùng

At times: đôi khi, thỉnh thoảng.

At the beginning of/ at the end of: ở đầu, cuối.

At + tên các ngày lễ. EX: At Thank Giving…nh ng On + t n ng y lễ + day.

At + tên các hoạt động quy tụ nh m. EX: at the party/lecture…

At any rate: bất kỳ giá nào.

At disadvantage: gặp bất lợi.

At fault: sai lầm.

At risk: đang gặp nguy hiểm.

At first sight: t c i nhìn đầu tiên.

At a glance: liếc nhìn.

At the end of: đoạn cuối.

At a loss: thua lỗ.

At a profit: có lãi.

At sea: ở ngoài biển.

At war: có chiến tranh.

At enmity with sb: thù đ ch với.

At an end: kết thúc.

At a nonplus: lúng túng.

At length: chi tiết.

At a high price: với giá cao.

At bat: giữ vai trò quan tr ng.

At cross-purpose: hi u lầm.

At breakfast/lunch/dinner: đang ăn s ng/tr a/tối.

At issue on a question: đang thảo lu n vấn đ .

At its hight: l n đến đỉnh cao nhất.

At a moment‟s notice: trong thời gian ngắn.

At ease: nhàn rỗi.

At rest: thoải m i, đang lúc nghỉ ngơi.

At the top of the form: đứng đầu trong lớp.

50

At the wheel: lái xe.

At the end of one‟s resources: hết cách.

At the front: tại mặt tr n.

At helm: cầm lái, quản lý.

At the last shift: đ ờng cùng.

At the pain of doing st: ch u khó nh c làm gì.

At the top of the tree: lên tới đ a v cao nhất c a ngh nghiệp.

At sb‟s beck and call: tuân lệnh, phục tùng ai.

At sb‟s elbow: đứng bên cạnh ng ời nào.

At sb‟s heels: bến gót theo ai.

At a loose end: rảnh rỗi.

At a loss: ngỡ ngàng, bối rối.

At a pinch: nếu cần, trong lúc khẩn cấp.

At a standstill: đứng yên.

At all costs: bằng m i giá.

At all hours: m i lúc.

At best: hi v ng lắm, cố gắng lắm mới đạt đ ợc

At death‟s door: th p t nhất sinh.

At one‟s wits‟ end: bối rối, chán nản.

At random: ng u nhiên.

At short notice: biết quá trễ.

At sixes and sevens: rối tung, lộn xộn.

At the rack of dawn: bình minh ló dạng, sáng sớm.

At will: tùy ý.

At a low ebb:

At full tilt: hết tốc lực, hết sức.

At large: đ ợc tự do, nói chung.

At loggerheads with sb: bất hòa hoặc cãi nhau với ai.

At odds with sb: bất đ ng, xung đột với ai.

At the end of your rope: hết kiên nh n, kiệt sức, kiệt quệ.

At the end of sb‟s tether: hết sức.

At your request/command: theo yêu cầu/lệnh c a anh.

At sb‟s disposal: tùy nghi s dụng.

51

At the mercy: phó mặt cho

At table: lúc đang ng i ăn.

At a stretch: liên tục

At play: đang chơi.

At sb‟s prayers: đang cầu nguyện

At variance with sb: đang mâu thu n với ai.

At stake: lâm nguy, đang b đe d a

At stand: không tiến l n đc, lúng túng.

At heart: t n đ y lòng.

At that moreover: hơn nữa.

At hand = near by: gần bên.

At person‟s service: s n sàng phục vụ ai.

At deal of night: lúc n a đ m.

At no time: không bao giờ.

At the butcher‟s: tại c a hàng th t.

At a depth of six meters: tại độ sâu 6m.

At the) worst: trong tr ờng hợp xấu nhất.

At leisure: rỗi việc.

At sb‟s leisure: v o lúc rãnh rang.

In

Bên trong

In month/ in year

In time for/ in good time for: đúng giờ th ờng k p l m gì, hơi sớm hơn dự đ nh một tý).

In the street: d ới lòng đ ờng.

In the past/ in the future: trong quá khứ/ trong t ơng lai.

In the beginning/end = at first/at last.

Once in a while= from time to time = occasionally: đôi khi, thỉnh thoảng.

In no time at all: trong nháy mắt, một thoáng.

In the mean time= meanwhile: cùng lúc.

In the middle of đ a điểm): ở giữa.

52

In the army/airforce/navy

In the event that: trong tr ờng hợp mà.

In case: phòng khi.

In a while = soon: nhanh, sớm.

Get/be in touch/contact with s.o: liên lạc/tiếp xúc với ai.

In addition to: ngoài ra, thêm vào.

In any way = in any case = anyway: thế n o đi nữa

In advance: tr ớc = before.

In the balance: ở thế cân bằng.

In all likelihood: có khả năng.

In common: c điểm chung.

In charge of: ch u trách nhiệm

In dispute with sb/st: trong tình trạng chanh chấp với.

In ink: bằng mực.

In the end: cuối cùng.

In favour of: ng hộ.

In fear of doing st: lo sợ đi u gì.

In good/bad condition: trong đi u kiện tốt hoặc xấu.

In a hurry: đang vội.

In pain: đang b đau.

In the past: tr ớc đây.

In practice: đang tiến hành.

In public: tr ớc công chúng.

In short: tóm lại = in brief

In trouble with: gặp rắc rối v .

In turn: lần l ợt.

In silence: trong sự y n tĩnh.

In recognition of: đ ợc công nh n.

In general: nói chung.

In particular: nói riêng.

In danger of: đang gặp nguy, có nguy cơ

In debt: đang mắc nợ.

In other words: nói cách khác.

53

In love with sb: đang y u ai.

In need of st: đang cần.

In all respects: trong tất cả các khía cạnh.

In aid of: vì mục đ ch cứu trợ.

In a spot: trong lúc kh khăn.

In a loud voice: nói lớn.

In a quiet voice: nói nhỏ nhẹ.

In a low voice: nói gi ng thấp.

In a whisper: nói thì thầm.

In a suit: trong bộ quấn áo.

In a hat: đội nón.

In a shirt: trong c i o sơ mi.

In opposition to: đối ngh ch với.

In the event of: nếu mà.

In view of age

In tears: đang khóc

In good health: có sức khỏe tốt.

In such a case: trong tr ờng hợp nh thế.

In one word: nói tóm lại.

In exchange for st: đ i lấy cái gì.

In the money: có hoặc đột nhiên kiếm nhi u ti n.

Once in a blue moon: hiếm.

In jeopardy: lâm nguy

In the shape of st: có hình dạng c a cái gì.

On

- On the job: trong lúc làm việc - On account of: do vì.

- On the run: hoạt động, trốn tránh.

- On the dot: đúng giờ - On the house: miễn phí.

- On the cards: có thể.

54

- On the tip of sb‟s tongue: sắp nhớ ra đi u gì.

- On call = On duty: trực.

- On the whole = In general: nói chung.

- On principle: v nguyên tắc.

- On and off = sometimes: thỉnh thoảng.

- On the shelf: “ế” vợ hoặc ch ng khi đã lớn tu i.

- On the spur of the moment: ng u hứng.

- On the one hand: một mặt thì.

- On the other hand: mặt khác thì.

- On the carpet: b khiển trách.

- On sb‟s toes: cảnh giác, chú ý.

- On the contrary: trái lại.

- On purpose: cố ý.

- On average: trung bình.

- On board: trên tàu - On the rocks: phá sản.

- On schedule: đúng thời gian đã đ nh.

- On the strength: căn cứ vào, dựa vào.

- On stream: đang sản xuất, đang hoạt động.

- On strike: đình công.

- On behalf of: thay mặt cho.

- On business: đang đi công t c.

- On foot: bằng chân.

- On fire: đang ch y.

- On one‟s own: một mình.

- On loan: đi vay, m ợn

- On the market: đang đ ợc bán trên th tr ờng.

- On the phone: đang n i chuyện điện thoại.

- On the verge of: đang đứng trên bờ vực/sắp s a.

- On a diet: ăn ki n.

- On trial: trắc nghiệm.

- On tenterhooks: lo lắng, b n ch n.

- On the second thoughts: nghĩ lại - On the spot: ngay tại chỗ.

55

- On time: đúng giờ.

Trong tài liệu Ngữ pháp tiếng anh 12 (Trang 48-55)

Tài liệu liên quan