CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
2.2.7. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Chi phí quản lý doanh nghiệp = 564.550.889
Thu nhập khác = 0
Chi phí khác = 0
LN gộp = 44.911.092.786– 40.468.606.481= 4.442.486.305 đ LN thuần = 4.442.486.305 1.773.100.755 564.550.889
= 2.104.834.661 đ
Kết quả hoạt động tài chính = 125.146.125 - 934.995.343 = - 809.849.218 đ
LN khác = 0 đ
LN kế toán trước thuế = 2.104.834.661 + (- 809.849.218) = 1.294.985.443 đ Chi phí thuế TNDN = 1.294.985.443 x 25% = 323.746.361 đ
Lợi nhuận sau thuế = 971.239.082 đ
2.2.7.2. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
- Chứng từ sử dụng: phiếu kế toán - Tài khoản sử dụng: TK 821 - Sổ sách sử dụng:
+ Sổ nhật ký chung
+ Sổ cái TK 821, TK 3334 - Quy trình hạch toán:
Ghi chú:
: ghi hàng ngày : ghi cuối kỳ
Cuối tháng, kế toán thực hiện các bút toán kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả lãi lỗ của các hoạt động của công ty để tiến hành xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quy định của luật thuế TNDN.
Căn cứ để tính thuế thu nhập doanh nghiệp là thu nhập chịu thuế và thuế suất. Thu nhập chịu thuế được xác định theo công thức:
Chi phí thuế TNDN = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN Trong đó:
Thu nhập chịu thuế trong năm tính thuế
=
Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế trong năm tính thuế
-
CP hợp lý trong năm tính thuế
+
Thu nhập chiụ thuế khác trong
năm tính thuế
Phiếu kế toán
NHẬT KÝ CHUNG
Sổ cái TK811,911,421,..
Bảng cân đối số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Biểu số 2.22: Nhật ký chung (trích)
Đơn vị: Công ty Cổ phần hóa chất Bình Minh Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Địa chỉ: Số 87 Đinh Nhu Lê Chân Hải Phòng
SỔ NHẬT KÍ CHUNG Năm 2011
Đơn vị tính: đồng
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi SC SH TK
Số phát sinh Số
hiệu Ngày tháng
Tran g
STT
dòng Nợ Có
A B C D E G H 1 2
Số trang trước chuyển
sang
31/12 Kết chuyển DT bán hàng 511
44.911.092.786
911
44.911.092.786
31/12 Kết chuyển giá vốn 911 40.468.606.481
632 40.468.606.481
31/12 Kết chuyển chi phí bán
hàng
911
1.773.100.755
641
1.773.100.755
31/12 Kết chuyển chi phí
QLDN
911 564.550.889
642 564.550.889
31/12 Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính
515 125.146.125
911 125.146.125
31/12 Kêt chuyển chi phí tài
chính
911 934.995.343
635 934.995.343
31/12 Xác định chi phí thuế
TNDN
821 323.746.361
333
4 323.746.361
31/12 Kết chuyển chi phí thuế
TNDN
911 323.746.361
821 323.746.361
31/12 Kết chuyển lãi 911 971.239.082
421 971.239.082
Biểu số 2.23: Sổ cái TK 911 (trích)
Đơn vị:Công ty cổ phần hóa chất Bình Minh Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Địa chỉ: 87 Đinh Nhu Lê Chân Hải Phòng
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Số hiệu:911
Năm 2011
Đơn vị tính: đồng Ngày
tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối ứng
Số tiền Số hiệu Ngày
tháng Nợ Có
A B C D H 1 2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
...
31/12 Kết chuyển doanh thu bán hàng 511 44.911.092.786
31/12 Kết chuyển giá vốn 632 40.468.606.481
31/12 Kết chuyển chi phí bán hàng 641 1.773.100.755
31/12 Kết chuyển chi phí QLDN 642 564.550.889
31/12
Kết chuyển doanh thu hoạt động
tài chính 515 125.146.125
31/12 Kêt chuyển chi phí tài chính 635 934.995.343 31/12 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 821 323.746.361
31/12 Kết chuyển lãi 421 971.239.082
Cộng số phát sinh 46.007.477.993 46.007.477.993
Số dư cuối kỳ
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Phương Thảo Nguyễn Văn Sùng Vũ Khắc Bút
Biểu số 2.24: Sổ cái TK 821 (trích)
Đơn vị:Công ty cổ phần hóa chất Bình Minh Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Địa chỉ: 87 Đinh Nhu Lê Chân Hải Phòng
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Chi phí thuế TNDN Số hiệu:821
Năm 2011
Đơn vị tính: đồng Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối ứng
Số tiền Số hiệu Ngày
tháng Nợ Có
A B C D H 1 2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
...
31/12 Xác định thuế TNDN 3334 323.746.361
31/12 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 911 323.746.361
Cộng số phát sinh 323.746.361 323.746.361
Số dư cuối kỳ
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Phương Thảo Nguyễn Văn Sùng Vũ Khắc Bút
Biểu số 2.25: Sổ cái TK 421 (trích)
Đơn vị:Công ty cổ phần hóa chất Bình Minh Mẫu số S03b-DN
Địa chỉ: 87 Đinh Nhu Lê Chân Hải Phòng (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI
Tên tài khoản: Lợi nhuận chưa phân phối Số hiệu:421
Năm 2011
Đơn vị tính: đồng
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu Ngày
tháng Nợ Có
A B C D H 1 2
Số dư đầu kỳ 723.152.455
Số phát sinh
...
31/12 Kết chuyển lãi 911 971.239.082
Cộng số phát sinh
48.561.954 971.239.082
Số dư cuối kỳ 1.637.338.083
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Phương Thảo Nguyễn Văn Sùng Vũ Khắc Bút
Biểu số 2.26: Báo cáo kết quả kinh doanh
Đơn vị: Công ty Cổ phần hóa chất Bình Minh Địa chỉ: Số 87 Đinh Nhu Lê Chân Hải Phòng
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Ngày 31/12/2011
Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm trước
1 2 3 4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 44.911.092.786 39.772.121.683
Trong đó : Doanh thu hàng xuất khẩu 02
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 03 5.990.000
+ Chiết khấu thương mại 04
+ Giảm giá hàng bán 05
+ Hàng bán bị trả lại 06 5.990.000
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp 07
3. Doanh thu thần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ:
( 10=01- 03 ) 10
44.911.092.786 39.766.131.683
4. Giá vốn hàng bán 11 40.468.606.481 36.512.951.599
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11) 20
4.442.486.305 3.253.180.084
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 125.146.125 24.042.038
7. Chi phí tài chính 22 934.995.343 399.662.603
- Trong đó: Lãi vay phải trả 23 934.995.343 397.067.145
8. Chi phí bán hàng 24 1.773.100.755 1.491.710.424
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 564.550.889 421.645.822
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh:
30 = 20 + ( 21-22 ) - ( 24+25 ) 30
1.294.985.443 964.203.273
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác ( 40 = 31 - 32 ) 40 0 0
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: 50 = (30+ 40) 50 1.294.985.443 964.203.273 15. Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 323.746.361 241.050.818
16. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 0 0
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp:(60 = 50