• Không có kết quả nào được tìm thấy

Khối khí không có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngoài D. Khối khí đựng trong bình kín và bình không giãn nở nhiệt

CHƯƠNG VI CHẤT KHÍ

Bài 46: định luật Saclơ - nhiệt độ tuyệt đối

C. Khối khí không có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngoài D. Khối khí đựng trong bình kín và bình không giãn nở nhiệt

8. Chọn câu trả lời đúng : Định luật Gay –Luyxac cho biết hệ thức liên hệ giữa :

A. Thể tich và áp suất khí khi nhiệt độ không đổi B. Áp suất và nhiệt độ khi thể tích không đổi C.Thể tích và nhiệt độ khi áp suất không đổi D. Thể tích ,áp suất và nhiệt độ của khí lí tưởng

9. Chọn câu trả lời đúng : Hệ thức nào sau đây cho biết mối liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất của chất khí trong quá trình đẳng nhiệt ?

A.

2 2 1 1

p p

B.

2 2 1

1 2

p p

C.

2 2 1

1

2 1

p p

D.

1 2 2 1

p p

10. Ghép nội dung ở phần 1,2,3….với nội dung tương ứng ở phần a,b,c……

1)Định luật Gay Luyxác a>PV = m RT 2)phương trình trạng thái khí lí tưởng b> 8,31 J/mol K 3)Hệ số nở đẳng áp c>PV = hằng số 4)Hằng số khí lí tưởng d>P = P0(1 +γt) 5)Phương trình trạng thái cho một mol khí lí tưởng e> PVT = hằng số 6)Phương trình Clapêron – Menđêlêep g>V =V0(1 +βt) 7)Định luật Bôilơ – Mariốt h>

T

PV = R

8) Định luật Sac lơ i> β = 1/273 11. Chọn câu trả lời đúng : Thể tích của không khí trong phòng là 100m3 .Tính khối lượng của khí thoát ra khỏi phòng khi nhiệt độ từ 100C tăng lên 250C nếu áp súât khí quyển là 105 N/m2 cho μ k k = 29g/mol A. 6kg B. 6,2kg C.6,5kg D.7kg 12. Ghép nội dung ở phần 1,2,3….với nội dung tương ứng ở phần a,b,c…

1) Điều kiện chuẩn a)Có độ lớn là 6,022.1023 2) Mol b)Có thể tích là 22,4.10-3 m3

3) Số Avôgadrô c)có nhiệt độ là 00C và áp suất 1,013.105 Pa (hoặc 1atm)

4) Mol của khí ở điều kiện chuẩn d)Lượng chất chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó

5) Đường đẳng nhiệt

6) Đường đẳng tích V e) P g) P h) 7) Đường đẳng áp

O T O V O T 13. Chọn câu trả lời đúng : Khí ôxi ở áp suất 2,46 atm được hơ nóng đẳng áp đến nhiệt độ 1270C ,xem ôxi là khí lí tưởng .Khối lượng riêng của khí sau khi hơ nóng là

A. 2,4g/lít B. 0,24g/lít C.24g/lít D.Cả A ,B, C đều sai

14. Chọn câu trả lời đúng : Một bình chứa khí nén ở nhiệt độ 270C và áp suất 40 atm .Nếu ta lấy ra một nửa lượng khí và hạ nhiệt độ tới 120C .Khi đó áp suất khí trong bình là :

A. 9 atm B. 12 atm C.15 atm D.19 atm 15. Chọn câu trả lời đúng : Một bình thể tích V = 12,46 lít chứa 7g khí X chưa biết ở nhiệt độ 300K thì khí sẽ gây áp suất lên bình là 5.104 N/m2 .Khí X là khí gì

A. hidrô B. ôxi C.hêli D.nitơ 16. Chọn câu trả lời đúng : bình chứa được 7g khí nitơ ở nhiệt độ 270C dưới áp suất 5,11.105 N/

m2 .Người ta thay khí nitơ bằng khí X khác .Lúc này nhiệt độ là 530C bình chỉ chứa được 4 g khí đó dưới áp suất 44,4.105 N/m2 .Hỏi khí X là khí gì ? A. khí Hidrô B. Khí hêli C.Khí ôxi D.Khí CO2

17. Chọn câu trả lời đúng : Nếu thể tích một lượng khí giảm 1/10 ,thì thể tích tăng 1/5 so với áp súât ban đầu và nhiệt độ tăng thêm 160C .Nhiệt độ ban đầu của khối khí là :

A. 200K B. 2000C C.300K D.3000C 18. Chọn câu trả lời đúng : Khi đun nóng đẳng tích một khối khí để nhiệt độ tăng 10C thì áp suất tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu .Nhiệt độ ban đầu của khí là :

A. t = 360C B. t = 720C C. t = 780C D. t = 870C 19. Chọn câu trả lời đúng : Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít .Thể tích lượng khí đó ở 5460C khi áp súât khí không đổi nhận giá trị nào sau đây

A. V = 5 lít B. V = 10 lít C. V = 15lít D. V = 20lít 20. Chọn câu trả lời đúng : Có 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70C .Sau khi nung nóng đẳng áp lượng khí trên đến nhiệt độ t thì khối lượng khí là 1,2g/lít .Nhiệt độ của khí sau khí nung nóng là

A. 4270C B. . 700C C. . 42,70C D. . 720C 21. Chọn câu trả lời đúng : Coi áp súât khí trong và ngoài phòng như nhau .Khối lượng riêng của không khí trong phòng ở nhiệt độ 270C lớn hơn khối lượng riêng của không khí ngoài sân nắng ở nhiệt 420C bao nhiêu lần

A. 1,5 lần B. 1,05 lần C.10,5 lần D.15 lần 22. Chọn câu trả lời đúng : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 40cm3 khí Hidrô ở áp suất

750mmHg và nhiệt độ 270C .Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp súât 720mmHg và nhiệt độ 170C là bao nhiêu ?

A. 40 cm3 B. 43 cm3 C. 40,3 cm3 D. 403 cm3

23. Chọn câu trả lời đúng : Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 270C .Píttông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm3 và áp

suất tăng lên 15 atm .Nhiệt độ hỗn hợp khí khi đó là A. t2 = 2070C B. t2 = 2700C C. t2 = 270C D. t2 = 20,70C

24. Chọn câu trả lời đúng : Píttông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4l khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 1atm vào bình chứa khí có thể tích 3m3 .Khi pítông đã thực hiện 1000 lần nén và nhiệt khí trong bình là 420C thì áp suất khí trong bình nhận giá trị nào sau đây :

A. 1,9 atm B. 1,27 atm C.2,4 atm D.2,9 atm 25. Chọn câu trả lời đúng : Bình A có dung tích V1 = 3 lít ,chứa một chất khí ở áp suất p1 = 2 atm .Bình B dung tích V2 = 4 lít ,chứa một chất khí ở áp suất p2 = 1 atm .Nhiệt độ hai bình như nhau .Nối hai bình A,B thông nhau bằng một ống dẫn nhỏ .Biết không có phản ứng hoá học xảy ra .Áp suất của hỗn hợp khí sau khí nối hai bình là giá trị nào sau đây :

A.p = 1 atm B. p = 2 atm C. p = 3 atm D. p = 1,43 atm 26. Chọn câu trả lời đúng : Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 40dm3 hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 470C .Píttông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 5dm3 và áp suất tăng lên 15 atm .Nhiệt độ hỗn hợp khí khi đó là

A. 1410C B. 3270C C. 15,70C D. 32,70C 27. Chọn câu trả lời đúng : Một lượng khí có áp suất 750mmHg , nhiệt độ 270C và thể tích 76cm3 .Thể tich khí ở điều kiện chuẩn (00C,760mmHg ) là giá trị nào sau đây

A. V0 = 22,4cm3 B. V0 = 2,24cm3 C. V0 = 68,25cm3 D. V0 = 88,25cm3

28. Chọn câu trả lời đúng : Một xilanh kín được chia thành hai phần bằng nhau bởi một pít -tông cách nhiệt .Mỗi phần có chiều dài l0 = 30cm ,chứa một khí giống nhau ở 270C .Nung nóng phần này thêm 100C và làm lạnh phần kia đi 100C thì pít-tông dich chuyển đi một đoạn bao nhiêu

A. 0,1cm B. 1cm C.10cm D.10,5cm Bài 48: phương trình Clapêrôn – Menđêlêep

1.So sánh phương trình trạng thái const

T

PV và phương trình Clapâyrôn – Menđêlêep PV m RT thì:

a. Hai phương trình hoàn toàn tương đương b. Hai phương trình hoàn toàn khác nhau

c. Phương trình Clapâyrôn – Menđêlêep chứa nhiều thông tin hơn d. Phương trình trạng thái chứa nhiều thông tin hơn

2.Từ phương trình Clapâyrôn – Menđêlêep áp dụng cho một khối lượng khí xác định hãy cho biết tỉ số nào sau đây không đổi A.

T

P B.

V

T C.

P

T D.

D T

P .

Với D là khối lượng riêng của khí, P là áp suất, T là nhiệt độ tuyệt đối, V là thể tích của khí 3.Hằng số của các khí R có giá trị bằng:

A.Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở 00C B.Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 00C

C.Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ chia cho nhiệt độ đó D.Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ

4.: Một bình chứa khí Oxy có dung tích 10l, áp suất 250Kpa và nhiệt độ 270C. Khối lượng khí Ôxy trong bình là:

a. 32,09g B. 16,17g C. 25,18g D. 37,06g

5.Khí trong một bình dung tích 3l, áp suất 200Kpa và nhiệt độ 160C có khối lượng 11g. Khối lượng mol của khí ấy là:

a. 28g B. 32g C. 44g D. 40g 6.Một bình dung tích 5l chứa 7g Nitơ nhiệt độ 20C. áp suất khí trong bình là:

a. 2,15.105 Pa B. 1,71.105 Pa C. 2,56.105 Pa D. 1,14.105Pa 7: Với một lượng khí nhất định, có thể phát biểu như thế nào ?