• Không có kết quả nào được tìm thấy

Khối l-ợng bê tông côt thép kết cấu phần d-ới : 1.Thể tích và khối l-ợng mố:

Trong tài liệu Ch-¬ng I (Trang 34-41)

II. Tính toán sơ bộ khối l-ợng ph-ơng án kết cấu nhịp:

1. Tính tải trọng tác dụng:

2.1. Khối l-ợng bê tông côt thép kết cấu phần d-ới : 1.Thể tích và khối l-ợng mố:

a.Thể tích và khối l-ợng mố:

-Thể tích bệ móng một mố

Vbm = 2*6*12.5 = 150(m3) -Thể tích t-ờng cánh

Vtc = 2*(3*6.4 + 1/2*3.3*3.3 + 1.5*3.3)*0.5 = 27.03 (m3) -Thể tích thân mố

Vtm = (0.4*1.9+4.5*1.4)*11.1 = 78.36( m3) -Tổng thể tích một mố

V1mố = Vbm + Vtc + Vtm = 150 + 27.03+ 78.36 =255.39(m3) -Thể tích hai mố

V2mố = 2*255.39= 510.78 (m2) -Hàm l-ợng cốt thép mố lấy 80 (kg/m3)

80*510.78 = 40862.4 (kg) = 40.86 (T) b.Móng trụ cầu:

Khối l-ợng trụ cầu:

 Khối l-ợng trụ chính :

Năm trụ có MCN giống nhau nên ta tính gộp cả năm trụ :

 Khối l-ợng thân trụ : Vtt=(4.4*1.8+3.14/4x1.82)x10.5=110(m3)

 Khối l-ợng móng trụ : Vmt=5x2.5x8=100 (m3)

 Khối l-ợng mũ trụ :Vxm=11.6 1,5 2.5 - 2(2.8 0,75 0,75 2,5)= 35.625m3

 Khối l-ợng 1 trụ là : V1tru=35.625+100+110=245.625 m3

 Khối l-ợng 5 trụ là : V = 5 x 245.625 = 1228.125 m3 Khối l-ợng trụ: Gtrụ= 1.25 x 245.625 x 2.5 = 767.58 T Thể tích BTCT trong công tác trụ cầu: V = 767.58 m3

Sơ bộ chọn hàm l-ợng cốt thép thân trụ là 150 kg m/ 3, hàm l-ợng thép trong móng trụ là 80 / 3

kg m

Nên ta có : khối l-ợng cốt thép trong 1 trụ là

mth=110x0.15+100x0.08+19.87x0.1=26.487(T) c. Xác định sức chịu tải của cọc:

+Theo vật liệu làm cọc:

-Chọn cọc khoan nhồi bằng BTCT đ-ờng kính D = 1.0m, khoan xuyên qua các lớp đất dính có góc ma sát ( f )i và lớp Sét pha có góc ma sát f = 30 .

+ Bêtông mác 300 có Rn = 130 kg/cm2

+ Cốt chịu lực 18 25 AII có F = 88,36 cm2, Ra = 2400 kg/cm2

Sức chịu tải của cọc theo vật liệu :

P

VLc = .(m1. m2. Rb . Fb + Ra . Fa) Trong đó :

- : hệ số uốn dọc = 1

- m1: hệ số điều kiện làm việc, do cọc đ-ợc nhồi bêtông theo ph-ơng đứng nên m1 = 0,85

- m2 : hệ số điều kiện làm việc kể đến biện pháp thi công m2 = 0,7 - Fb : Diện tích tiết diện cọc Fbt = 0,7850 m2

- Rn : C-ờng độ chịu nén của bêtông cọc - Ra : C-ờng độ của thép chịu lực

- Fa : Diện tích cốt thép chịu lực

37 . 733 36

, 88 4 , 4 2

100 π. . 130 , 0 . 7 , 0 85 , 0

2

x x

x x

PVLc (T)

Theo đất nền

Sức chịu tải của cọc khoan nhồi tính theo công thức:

P = k. m ( 1RiFb + U 2 Ti Li)

Trong đó: m - hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất m = 1 k - Hệ số đồng nhất của đất k = 0,7

U – Chu vi tiết diện ngang cọc U = 3,14 m

Ti - C-ờng độ tính toán của lớp đất thứ i theo mặt xung quanh cọc Li – Chiều dày của lớp đất thứ i tiếp xúc với cọc (m)

1 - hệ số điều kiện làm việc của đất d-ới mũi cọc 1 = 1

Ri - C-ờng độ chịu tải của đất d-ới mũi cọc (dự kiến cọc dài 25m nên độ sâu chân cọc là 25 m) đất d-ới chân cọc là sét dẻo cứng B = 0,4

Ri = 340 T/m2

2 - Hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bên cọc phụ thuộc vào ph-ơng pháp tạo lỗ 2 = 0,7( tra bảng )

c

Pdn= 0,7.[1.340. 0,785 + 3,14.0,7(8*3.8+6*6.6+22*4.4)]=443.47 T Vậy P = Min (Pđ, Pvl) = 443.47 (T)

3.Tính toán số l-ợng cọc móng mố và trụ cầu:

Tính tải

*Gồm trọng l-ợng bản thân mố và trọng l-ợng kết cấu nhịp A.Xác định tải trọng tác dụng lên mố:

- Đ-ờng ảnh h-ởng tải trọng tác dụng lên mố :

Hình 2-1 Đ-ờng ảnh h-ởng áp lực lên mố DC = Pmố+(gdầm+gbmc+glan can+gtấmđan)x

=(255.39x24)+(( 86.4+54.72+11.5+0.625)x0.5x36= 8798.895KN = 879.9T DW = glớpphủx =44.928 x0.5x36= 808.704 KN = 80.8T

-Hoạt tải:

Theo quy định của tiêu chuẩn 22tcvn272-05 thì tải trọng dùng thiết kế là giá trị bất lợi nhất của tổ hợp:

+Xe tải thiết kế và tải trọng làn thiết kế +Xe tải 2 trụcthiết kế và tải trọng làn thiết kế +(2 xe tải 3 trục+tải trọng làn+ tải trọng ng-ời)x0.9 Tính phản lực lên mố do hoạt tải:

+Chiều dài nhịp tinh toán: 35.4

Đ-ờng ảnh h-ởng phản lực và sơ đồ sếp tải thể hiện nh- sau:

0.717 0.859 0.96

1

11T 11T

3.5T 14.5T

14.5T

0.93T/m 0.3T/m

1.2m

4.3m 4.3m

Hình 2-2 Sơ đồ xếp tải lên đ-ờng ảnh h-ởng áp lực mố Từ sơ đồ xếp tải ta có phản lực gối do hoạt tải tác dụng nh- sau

- Với tổ hợp HL-93K(xe tải thiết kế+tải trọng làn+ng-ời đi bộ):

LL=n.m.(1+IM/100)(Piyi)+n.m.Wlàn PL = 2.pngười.Bng.

Trong đú:

+ n : Số làn xe , n = 2 + m : Hệ số làn xe, m = 1

+ IM : Lực xung kích của xe, ) 1.25 1 100

( IM

+ Pi, yi : Tải trọng trục xe và tung độ đường ảnh hưởng + : Diện tớch đường ảnh hưởng

+ Wlàn , pngười : Tải trọng làn và tải trọng người.

Wlàn = 9.3KN/m.

pngười = 3KN/m2

+ Do xe 3 trục thiết kế và tải trọng làn thiết kế :

LL(Xe ti) =2 1 1.25 [(1+0.859) 145+0.717 35] + 2 1 9.3 0.5 35.4 = 1395.065KN = 139.5T

PL = (2 3.0 17.2)*2 = 206.4KN

+ Do xe 2 trục thiết kế và tải trọng làn thiết kế :

LL(Xe 2 trc) = 2 1 1.25 (1+0.96) 110+2 1 9.3 17.2 = 858,92 KN=85.9T Vậy: LL = max(LL(Xe ti), LL(Xe 2 trc) ) = 139,5T

Vậy tổ hợp HL đ-ợc chọn làm thiết kế

Vậy toàn bộ hoạt tải và tỉnh tải tính toán tác dụng lên bệ mố là:

Nội lực

Nguyên nhân Trạng thái giới

hạn C-ờng độ I DC

( D=1.25)

DW ( W=1.5)

LL ( LL=1.75)

PL ( PL=1.75)

P(T) 879.9x1.25 80.8 x1.5 139.5T x1.75 206.4x1.75 1826.4 B.Xác định tải trọng tác dụng trụ:

- Đ-ờng ảnh h-ởng tải trọng tác dụng lên móng:

tĩnh tải

42m 42m

1

Hình 2-3 Đ-ờng ảnh h-ởng áp lực lên móng DC = Ptrụ+(gdầm1+glan can+gtấmđan)x

= (245.625 x2.5)+(1.75x6+ 0.6+0.65)x42 =1073.9T

DW = glớpphủx =3.85x42 =161.7 T

-Hoạt tải:

Đ-ờng ảnh h-ởng tải trọng tác dụng lên trụ:

0.3T/m

1 0.898 0.898

14.5T 14.5T 3.5T

0.93T/m

42m 42m

4.3m 4.3m

0.3T/m

0.971 11T 11T

42m 42m

0.93T/m

1 1.2m

Hình 2-4 Đ-ờng ảnh h-ởng áp lực lên móng - Với tổ hợp HL-93K(xe tải thiết kế+tải trọng làn+ng-ời đi bộ):

LL=n.m.(1+IM/100)(Piyi)+n.m.Wlàn PL = 2.pngười.Bng.

Trong đú:

+ n : Số làn xe , n = 2 + m: Hệ số làn xe, m = 1

+ IM : Lực xung kớch của xe, ) 1.25 1 100

( IM

+ Pi, yi : Tải trọng trục xe và tung độ đường ảnh hưởng + : Diện tớch đường ảnh hưởng

+ Wlàn , pngười : Tải trọng làn và tải trọng người.

Wlàn = 9.3KN/m.

pngười = 3KN/m2 +Tổ hợp 1: 1 xe tải 3 trục+ tt làn+tt ng-ời:

LLxetải=2x1x1.25x(14.5+14.5x0.898+3.5x0.898) +2x1x0.93x42=154.78

PL=2x0.45x42 = 37.8T

+Tổ hợp 2: 1 xe tải 2 trục+ tt làn+tt ng-ời:

LLxe tải 2 trục= 2x1x1.25x(11+11x0.971)+2x1x0.93x42=132.323T PL=2x0.3x42 = 25.2T

+Tổ hợp 3: 2 xe tải 3 trục+ tt làn+tt ng-ời:

LLxetải=(2x1x1.25x(14.5+14.5x0.898+3.5x0.795+14.5x0.438+14.5x0.540+3.5x0.643)

+2x1x0.93x42)x0.9 =187.15 T PL=2x0.3x42 = 25.2T

Vậy tổ hợp HL đ-ợc chọn làm thiết kế Tổng tải trọng tính đ-ới đáy đài là

Nội lực

Tĩnh tảI x hệ số Trạng thái

giới hạn C-ờng độ I DC

( D=1.25)

DW ( W=1.5)

LL ( LL=1.75)

PL ( PL=1.75)

P(T) 1073.9x1.25 161.7 x1.5 187.15x1.75 25.2x1.75 1955.7 Tính số cọc cho móng trụ, mố:

n= xP/Pcọc Trong đó:

: hệ số kể đến tải trọng ngang;

=1.5 cho trụ , = 2.0 cho mố(mố chịu tải trong ngang lớn do áp lực ngang của đất và tác dụng của hoạt tải truyền qua đất trong phạm vi lăng thể tr-ợt của đất đắp trên mố).

P(T) : Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên móng mố, trụ đã tính ở trên.

Pcọc=min (Pvl,P)

Hạng mục Tên Pvl Pnđ Pcọc Tải trọng Hệ số số cọc Chọn Trụ giữa T2 733.37 443.47 443.47 1955.7 1.5 3.6 6

Mố M1 733.37 443.47 443.47 1826.4 2 3.4 6

Lập tổng mức đầu t-

Bảng thông kê vật liệu ph-ơng án cầu dầm giản đơn

Đơn giá Thành tiền

(đ) (đ)

Tổng mức đầu t- đ (A+B+C+D) 64,101,916,810

Giá thành trên 1m2 14,057,438

Giá trị dự toán xây lắp đ AI+AII 37,216,807,435

Giá trị dự toán xây lắp chính đ I+II+III 32,362,441,248

Kết cấu phần trên đ 30,997,809,600

Dầm BTCT DƯL giản đơn m3 2,589.00 8,000,000 20,712,000,000 Bêtông át phan mặt cầu m3 226.80 1,300,000 294,840,000

Bê tông bmc m3 793.80 800,000 635,040,000

Lớp phòng n-ớc m3 45.36 110,000 4,989,600

Bêtông lan can+gờ chắn m3 271.95 800,000 217,560,000

Cốt thép T 1,110.83 8,000,000 8,886,624,000

Gối cầu T 4.32 800,000 3,456,000

Khe co giãn nhỏ md 108.00 2,000,000 216,000,000

ống thoát n-ớc ống 80.00 150,000 12,000,000

Đèn chiếu sáng Cột 18.00 850,000 15,300,000

Kết cấu phần d-ới 1,256,028,648

Bêtông mố m3 304.33 800,000 243,464,800

Bêtông trụ m3 391.81 100,000 39,181,000

Cốt thép mố kg 24.35 800,000 19,477,184

Cốt thép trụ kg 31.34 800,000 25,075,840

Cọc khoan nhồi D = 1.0m m 900.00 850,000 765,000,000

Công trình phụ trợ % 15.00 (1+2+3+4+5) 163,829,824

Đ-ờng hai đầu cầu 108,603,000

Đắp đất m3 1,881.00 22,000 41,382,000

Móng + mặt đ--ờng m2 693.00 97,000 67,221,000

Giá trị xây lắp khác % 15.00 AI 4,854,366,187

Chi phí khác % 10.00 A 3,721,680,743

Tr-ợt giá % 3.00 A 1,116,504,223

Dự phòng % 5.00 A+B 2,046,924,409

Khối l--ợng

Hạng mục Đơn vị Đơn giá Thành tiền

TT Hạng mục Đơn vị Khối l-ợng

(đ) (đ)

Tổng mức đầu t- đ (A+B+C+D) 33,315,831,500

Đơn giá trên 1m2 mặt

cầu đ

12,562,429

A Giá trị dự toán xây lắp đ AI+AII 28,114,625,740

AI Giá trị dự toán xây lắp

chính đ

I+II+III 24,447,500,640

I Kết cấu phần trên đ 18,281,763,840

1 Khối l-ợng bê tông m3 1650 8,000,000 13,200,000,000 2 Bêtông át phan mặt cầu m3 385 1,300,000 500,500,000

3 Bêtông lan can m3 111.47 800,000 89,176,000

4 Cốt thép lan can kg 16.72 8,500,000 142,120,000

5 Gối dầm Bộ 30 140,000,000 4,200,000,000

6 Khe co giãn loại 5cm m 21 2,000,000 42,000,000

7 Lớp phòng n-ớc m2 5.504 85,000 467,840

8 ống thoát n-ớc ống 90 150,000 13,500,000

9 Đèn chiếu sáng Cột 16 8,500,000 136,000,000

II Kết cấu phần d-ới đ 6,035,464,800

1 Bêtông mố m3 510.78 800,000 408,624,000

2 Bêtông trụ m3 1074.45 1,000,000 1,074,450,000

3 Cốt thép mố T 40.86 8,000,000 326,880,000

4 Cốt thép trụ T 121.20 8,000,000 969,600,000

5 Cọc khoan nhồi D =

1.0m m

900 3,000,000 2,700,000,000

6 Công trình phụ trợ % 20 (1+2+3+4) 555,910,800

III Đ-ờng hai đầu cầu 130,272,000

1 Đắp đất m3 877.4 30,000 26,322,000

2 Móng + mặt đ-ờng m2 693 150,000 103,950,000

AII Giá trị xây lắp khác % 15 AI 3,667,125,096

B Chi phí khác % 10 A 2,811,462,574

C Tr-ợt giá % 3 A 843,438,772

D Dự phòng % 5 A+B 1,546,304,416

Trong tài liệu Ch-¬ng I (Trang 34-41)