a) 3 và 4 b) 5 và –8 c) 3 và 1
4 d) 3
4 và 2
3 e) 2 3 và 2 3 Dạng 3: Tính giá trị biểu thức theo hai nghiệm
Bài 3. Giả sử x , x1 2 là các nghiệm của phương trình: x22x 3 0 Tính giá trị của các biểu thức:
2 2
1 2
Ax x ; B x 13x32;
1 2
1 1
C x x ; 1 2
2 1
x x Dx x Dạng 4: Tìm m để PT có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước
Tìm ĐK để PT có nghiệm: 0
Sử dụng hệ thức Vi – ét tính tổng và tích các nghiệm theo m.
Thay tổng và tích các nghiệm vào hệ thức ban đầu để tìm m.
Bài 4: Cho phương trình x2 – 2mx – 1 = 0 (m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để x + x12 22x x1 2 7. Bài 5: Cho phương trình: x25x m 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình trên khi m = 6.
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1x2 3. Bài 6: Cho phương trình: x22mx 4 0 (1)
a) Giải phương trình đã cho khi m = 3.
b) Tìm giá trị của m để PT (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
x11
2 x21
2 2 Bài 7: Cho phương trình: x22mx 1 0 (1)a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2. b) Tìm các giá trị của m để: x12x22x x1 2 7.
Bài 8: Cho phương trình: x2 x m 1 0 (1) a) Giải phương trình đã cho với m = 0.
b) Tìm m để PT (1) có hai nghiệm x ; x1 2 thỏa mãn: x x (x x1 2 1 2 2) 3(x1x )2 Bài 9: Cho phương trình x26x m 0 .
1) Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
2) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x ; x1 2 thoả mãn điều kiện x1x2 4. Bài 10: Cho phương trình: x22(m 1) m 3 0 (1)
1) Giải phương trình với m = –3
2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức x + x12 22 10. 3) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.
HƯỚNG DẪN Dạng 1: Nhẩm nghiệm của PT bậc hai
Bài 1. Không giải phương trình, hãy nhẩm nghiệm các phương trình sau:
a) x22x 3 0 b) x2 x 2 0 c) x26x 5 0 d) 3x27x 10 0 e) x2 3x 4 0 f) x24x 3 0 g) x25x 6 0 h) 3x25x 8 0 i) 5x2 x 6 0 Lời giải:
a) x22x 3 0
PT đã cho có a b c 1 2 3 0 nên có hai nghiệm phân biệt x11; x2 3. b) x2 x 2 0
PT đã cho có a b c 1 1 2 0 nên có hai nghiệm phân biệt x1 1; x22. (Làm tương tự cho các phần còn lại)
Dạng 2: Lập PT bậc hai có hai nghiệm cho trước
Bài 2. Lập các phương trình bậc hai có các nghiệm là các cặp số sau:
a) 3 và 4 b) 5 và –8 c) 3 và 1
4 d) 3
4 và 2
3 e) 2 3 và 2 3 Lời giải:
a) Ta có 3 4 7 3.4 12
nên 3 và 4 là hai nghiệm của PT: x27x 12 0 . b) Ta có 5 ( 8) 3
5.( 8) 40
nên 5 và –8 là hai nghiệm của PT: x23x 40 0 . (Làm tương tự cho các phần còn lại)
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức theo hai nghiệm
Bài 3. Giả sử x , x1 2 là các nghiệm của phương trình: x22x 3 0 Tính giá trị của các biểu thức:
2 2
1 2
Ax x ; Bx13x32;
1 2
1 1
C x x ; 1 2
2 1
x x D x x
Hướng dẫn:
PT đã cho có ac 1.( 3) 3 0 nên luôn có hai nghiệm phân biệt x , x1 2. Theo ĐL Viét ta có: 1 2
1 2
x x 2
x x 3
Khi đó:
Ax12x22(x1x )2 22x x1 2
2 22
3 10 B x 13x32
x1x2
x12x22x x1 2
2 10 3
26(Làm tương tự cho các phần còn lại)
Dạng 4: Tìm m để PT có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước Bài 4: Cho phương trình x2 – 2mx – 1 = 0 (m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để x + x12 22x x1 2 7. Lời giải:
a) Ta thấy: a = 1; b = – 2m; c = – 1, rõ ràng: a.c = 1.(–1) = –1 < 0
phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Vì phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt nên theo hệ thức Vi – ét, ta có: 1 2
1 2
x x 2m x x 1
Khi đó: x12x22x x1 2 7
x1 x2
23x x1 27 (2m)2 – 3.(–1) = 7 4m2 = 4 m2 = 1 m = 1.
Bài 5: Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình trên khi m = 6.
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1x2 3. Lời giải:
a) Với m = 6, ta có phương trình: x2 – 5x + 6 = 0
∆ = 25 – 4.6 = 1. Suy ra phương trình có hai nghiệm: x1 = 3; x2 = 2.
b) Ta có: ∆ = 25 – 4m.
Phương trình đã cho có nghiệm 0 m 25
4 (*) Theo hệ thức Vi-ét, ta có x1 + x2 = 5 (1); x1x2 = m (2).
Khi đó: x1x2 3
x1x2
29
x1x2
24x x1 2 9 524m 9 m 4 . Bài 6: Cho phương trình: x2 – 2mx + 4 = 0 (1)a) Giải phương trình đã cho khi m = 3.
b) Tìm giá trị của m để PT (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: (x1 + 1)2 + (x2 + 1)2 = 2.
Lời giải:
a) Với m = 3 ta có phương trình: x2 – 6x + 4 = 0.
Giải ra ta được hai nghiệm: x1 = 3 5; x2 3 5.
b) Ta có: ∆/ = m2 – 4
Phương trình (1) có nghiệm / 0 m 2
m 2
(*).
Theo hệ thức Vi – ét ta có: x1 + x2 = 2m và x1x2 = 4.
Suy ra: (x1 + 1)2 + (x2 + 1)2 = 2
x12 + 2x1 + x22 + 2x2 = 0(x1 + x2)2 – 2x1x2 + 2(x1 + x2) = 0 4m2 – 8 + 4m = 0
m2 + m – 2 = 0 1
2
m 1
m 2
.
Đối chiếu với điều kiện (*) ta thấy chỉ có giá trị m2 = – 2 thỏa mãn.
Vậy m = – 2 là giá trị cần tìm.
Bài 7: Cho phương trình: x2 – 2mx – 1 = 0 (1)
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2. b) Tìm các giá trị của m để: x12 + x22 – x1x2 = 7.
Lời giải:
a) Ta có ∆/ = m2 + 1 > 0, m R. Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Theo định lí Vi – ét thì: x1 + x2 = 2m và x1.x2 = – 1.
Ta có: x12 + x22 – x1x2 = 7(x1 + x2)2 – 3x1.x2 = 7 4m2 + 3 = 7m2 = 1 m = ± 1.
Bài 8: Cho phương trình: x2 – x + 1 + m = 0 (1) a) Giải phương trình đã cho với m = 0.
b) Tìm m để PT (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1x2(x1x2 – 2) = 3(x1 + x2).
Lời giải:
a) Với m = 0 ta có phương trình x2 – x + 1 = 0.
Vì ∆ = – 3 < 0 nên phương trình trên vô nghiệm.
b) Ta có: ∆ = 1 – 4(1 + m) = –3 – 4m.
Phương trình có nghiệm ∆0 – 3 – 4m0 4m 3 m 3
4 (*).
Theo hệ thức Vi – ét ta có: x1 + x2 = 1 và x1.x2 = 1 + m Thay vào đẳng thức: x1x2(x1x2 – 2) = 3(x1 + x2), ta được:
(1 + m)(1 + m – 2) = 3m2 = 4 m = ± 2.
Đối chiếu với điều kiện (*) suy ra chỉ có m = –2 thỏa mãn.
Bài 9: Cho phương trình x2 – 6x + m = 0.
1) Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
2) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn điều kiện x1 – x2 = 4.
Lời giải:
1) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi: m < 0
2) Phương trình có 2 nghiệm x1, x2 ' 9 m 0 m 9. Theo hệ thứcViét ta có 1 2
1 2
x x 6 (1) x .x m (2)
Theo yêu cầu của bài ra x1 – x2 = 4 (3) Từ (1) và (3) x1 = 5, thay vào (1) x2 = 1 Suy ra m = x1.x2 = 5 (thoả mãn)
Vậy m = 5 là giá trị cần tìm.
Bài 10: Cho phương trình: x2 – 2 (m – 1)x – m – 3 = 0 (1) 1) Giải phương trình với m = –3
2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức x + x12 22 = 10.
3) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.
Lời giải:
1) Với m = – 3 ta có phương trình: x2 + 8x = 0 x(x + 8) = 0 x 0
x 8
2) Phương trình (1) có 2 nghiệm khi:
∆’ 0 (m – 1)2 + (m + 3) ≥ 0 m2 – 2m + 1 + m + 3 ≥ 0
m2 – m + 4 > 0 (m 1)2 15 0
2 4
đúng m
Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt m Theo hệ thức Vi ét ta có: 1 2
1 2
x x 2(m 1) (1) x x m 3 (2)
Ta có x + x12 22 = 10 (x1 + x2)2 – 2x1x2 = 10 4 (m – 1)2 + 2 (m + 3) = 10
4m2 – 6m + 10 = 10
m 0 2m(2m 3) 0 m 3 2
3) Từ (2) ta có m = –x1x2 – 3 thế vào (1) ta có:
x1 + x2 = 2 (– x1x2 – 3 – 1) = – 2x1x2 – 8
x1 + x2 + 2x1x2 + 8 = 0
Đây là hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc m.
PHIẾU SỐ 2 Dạng 1: nhẩm nghiệm
Bài 1: Tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau:
a) 4x23x 1 0 b) x2
1 3 x
3 0 c) x27x 10 0 Dạng 2: tìm hai số biết tổng và tích của chúng Bài 2: Tìm hai số x và y biết:
a) x y 29 và x.y 198 b) x y 5 và x.y 9 c) x2y2 13 và x.y 6 d) x y 7 và x.y 120
Dạng 3: tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc tham số
Bài 3: Cho phương trình x2mx 2m 4 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm x , x1 2 không phụ thuộc tham số m.
Bài 4: Cho phương trình: x2 - 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1) a) Giải phương trình với m = -3
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.
Dạng 4 : tính giá trị biểu thức đối xứng giữa các nghiệm
Bài 5: Cho phương trình x23x 1 0 . Không giải phương trình, gọi x , x1 2 là hai nghiệm của phương trình. Hãy tính giá trị của biểu thức :
2 2
1 1 2 2
2 2
1 2 1 2
x 5x x x A 4x x 4x x
Bài 6: Cho phương trình 2x23x 1 0 . Không giải phương trình, gọi x , x1 2 là hai nghiệm của phương trình. Hãy tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
1 2
1 1
A x x b) 1 2
1 2
1 x 1 x
B x x
c) C x 12x22 d) 1 2
2 1
x x
D x 1 x 1
Dạng 5: tìm điều kiện tham số thỏa mãn điều kiện cho trước
Bài 7: Cho phương trình x22 m 3 x m
2 3 0.Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt1 2
x , x thỏa mãn (2x11)(2x2 1) 9
Bài 8: Cho phương trình x22 m 3 x 2(m 1) 0
.Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt1 2
x , x sao cho biểu thức T x 12x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 9: Cho phương trình x2mx 3 0 .
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x1 2 sao cho biểu thức x1 x2 4 Bài 10: Cho phương trình x24x m 2 1 0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x1 2 sao cho biểu thức x2 5x1
Bài 11: Cho phương tình x22mx m 2 4 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x1 2 thỏa mãn
1 2
1 3 1.
x x
Dạng 6: xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai
Bài 12: Cho phương trình: x22 m 1
m24m 3 0 (với m là tham số) a) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dấu.
c) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm khác dấu.
d) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương.
e) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm âm.
HƯỚNG DẪN Dạng 1: nhẩm nghiệm
Bài 1: Tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau:
a) 4x23x 1 0 b) x2
1 3 x
3 0 c) x27x 10 0 Lời giải:
a) Ta thấy a b c 4 3 1 0
Suy ra phương trình có hai nghiệm 1 2 1 x 1; x
4 b) Ta thấy a b c 1 1
3
3 0Suy ra phương trình có hai nghiệm x1 1; x2 3 c) Ta có 9 0 , theo hệ thức V-ét: 1 2
1 2
x x 7 2 5 x .x 10 2.5
Suy ra phương trình có hai nghiệm x12; x2 5 Dạng 2: tìm hai số biết tổng và tích của chúng Bài 2: Tìm hai số x và y biết:
a) x y 29 và x.y 198 b) x y 5 và x.y 9 c) x2y2 13 và x.y 6 d) x y 7 và x.y 120 Lời giải:
a) Ta có: S24P 29 24.198 49 0 nên x, y là nghiệm của phương trình : X229X 198 0 Giải ra ta có X111, X218
Vậy ta có hai số x, y là x 11 x 18 y 18 y 11;
b) Ta có: S24P 5 2 4.9 11 0 nên không tồn tại hai số x, y thỏa mãn.
c) Ta có:
x y
2 x2 y2 2xy 13 2.6 25 x y 5 x y 5
+) Với x y 5 ta có x, y là hai nghiệm của phương trình sau:
2 X 2
X 5X 6 0
X 3
+) Với x y 5 ta có x, y là hai nghiệm của phương trình sau:
2 X 2
X 5X 6 0
X 3
Vậy (x; y)
2;3 , 3; 2 , 2; 3 , 3; 2
d) Đặt t y , ta có: x t 7 và x.t 120
2 2
S 4P 7 4.( 120) 529 0 nên x, tlà nghiệm của phương trình : X27X 120 0 Giải ra ta có X115, X2 8
Vậy ta có hai số x, t là x 15 x 8 x 15 x 8
; ;
t 8 t 15 y 8 y 15
Dạng 3: tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc tham số
Bài 3: Cho phương trình x2mx 2m 4 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm x , x1 2 không phụ thuộc tham số m.
Lời giải:
-Xét m24(2 m 4) (m 4) 20 , phương trình luôn có nghiệm.
Theo hệ thức Vi-ét :
1 21 2
x x m (1)
* x .x 2m 4 (2)
Cách khử 1: Thế (1) vào (2), ta có hệ thức cần tìm x .x1 22(x1x ) 42
Cách khử 2: 1 2 1 2 1 2
1 2
2x 2x 2m
(*) 2x 2x x .x 4
x .x 2m 4
là hệ thức cần tìm.
Cách khử 3: 11 22 1 2 1 2
m x x
x .x 4
(*) m x .x 4 x x 2
2
.Hay 2(x1x ) x .x2 1 24là hệ thức cần tìm.
Bài 4: Cho phương trình: x2 - 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1) a) Giải phương trình với m = -3
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.
Lời giải:
a) Với m = - 3 ta có phương trình: x2 + 8x = 0 x (x + 8) = 0 x = 0 x = - 8
b) Phương trình (1) có 2 nghiệm khi:
∆’ 0 (m - 1)2 + (m + 3) ≥ 0 m2 - 2m + 1 + m + 3 ≥ 0
m2 - m + 4 > 0 1 2 15
(m ) 0
2 4
đúng m
Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt m Theo hệ thức Vi ét ta có: 1 2
1 2
x + x = 2(m - 1) (1) x - x = - m - 3 (2)
Từ (2) ta có m = -x1x2 - 3 thế vào (1) ta có:
x1 + x2 = 2 (- x1x2 - 3 - 1) = - 2x1x2 - 8
x1 + x2 + 2x1x2 + 8 = 0
Đây là hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc m.
Dạng 4 : tính giá trị biểu thức đối xứng giữa các nghiệm
Bài 5: Cho phương trình x23x 1 0 . Không giải phương trình, gọi x , x1 2 là hai nghiệm của phương trình. Hãy tính giá trị của biểu thức : 12 2 1 2 222
1 2 1 2
x 5x x x A 4x x 4x x
Lời giải:
Xét 9 4.1.1 5 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Theo hệ thức Vi-ét : 1 2
1 2
S x x 3
P x .x 1
2
1 2 1 2
1 2 1 2
x x 3x x 9 3.1
A 1
4x x x x 4.1. 3
Bài 6: Cho phương trình 2x23x 1 0 . Không giải phương trình, gọi x , x1 2 là hai nghiệm của phương trình. Hãy tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
1 2
1 1
A x x b) 1 2
1 2
1 x 1 x
B x x
c) C x 12x22 d) 1 2
2 1
x x
D x 1 x 1
Lời giải:
Ta có : 9 8 1 0, phương trình có hai nghiệm phân biệt, hơn nữa x10 x, 2 0. Theo hệ thức
Vi-ét, ta có : 1 2
1 2
x x 3 2 x x 1
2
a) 1 2
1 2 1 2
x x
1 1 3 1
A : 3
x x x x. 2 2
b) 1 2 2 1 2 1 1 2
1 2 1 2
1 x 1 x x x x x x x
B x x x x
1 2
1 21 2
3 2 1
x x 2x x 2 2 1
x x 1
2
.
c) 12 22
1 2
2 1 2 23 1 1
C x x x x 2x x 2. 1
2 2 4
d)
2 2
1 2 1 1 2 2
2 1 1 2 1 2
x x x x x x
D x 1 x 1 x x (x x ) 1
2
13 2 1 2 1 2
1 2 1 2
9 3
x x 2x x x x 4 1 2 11: 3 11
x x x x 1 1 3 1 4 12
2 2
Dạng 5: tìm điều kiện tham số thỏa mãn điều kiện cho trước Bài 7: Cho phương trình x22 m 3 x m
2 3 0Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x1 2 thỏa mãn (2x11)(2x2 1) 9 Lời giải:
Có '
m 3
21. m
23
m 3
2m2 3 6m 6Phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x1 2 khi ' 0 6m 6 0 m 1 Theo định lí Vi ét, ta có: x1 x2 b 2(m 3); x .x1 2 c m2 3
a a
Ta có: (2x11)(2x2 1) 9 4x x1 22(x1x ) 1 92 (*)
2 2
4(m 3) 4(m 3) 1 9 (2m 1) 9
2m 1 3 2m 1 3
m = -1 ( loại) , m = 2 ( thỏa mãn) Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
Bài 8: Cho phương trình x22 m 3 x 2(m 1) 0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x1 2 sao cho biểu thức T x 12x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải:
Có '
m 3
21. 2 m 1
m 3
22m 2
2' m2 4m 7 m 2 3 0 m
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x1 2
Theo định lí Vi ét, ta có: 1 2 1 2
b c
x x 2(m 3); x .x 2 m 1
a a
Ta có: T x 12x22
x1x2
22x x1 2
2
2 2
T 2 m 3 2 2 m 1
T 4m 20m 32 2m 5 7 7
MinT 7
khi 5
m2
Vậy 5
m 2 là giá trị cần tìm.
Bài 9: Cho phương trình x2mx 3 0 .
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x1 2 sao cho biểu thức x1 x2 4 Lời giải:
Có a.c 3 0 m nên a và c trái dấu
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x1 2 Theo định lí Vi ét, ta có: 1 2 b 1 2 c
x x m; x .x 3
a a
Ta có:
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
x x x x 2 x x x x 2x x 2x x 2 x x
x x x x 2x x 2 x x
x1 x2
2
m 22.( 3) 2 3 m212 Do đó: x1 x2 4 m212 16 m 2 Vậy m2 là giá trị cần tìm.Bài 10: Cho phương trình x24x m 2 1 0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x1 2 sao cho biểu thức x2 5x1 Lời giải:
Có
2 21. m
2 1
m2 5 0 mDo đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x1 2 Theo định lí Vi ét, ta có: 1 2 b 1 2 c 2
x x 4, x .x m 1
a a
Giải hệ 2 1 1 1 1 2
1 2
x 5x
5x x 4 x 1 x 5
x x 4
Thay x1 1; x2 5 vào 1 2 c 2
x .x m 1
a , ta được m2 4 m 2 Vậy m 2 là giá trị cần tìm.
Bài 11: Cho phương tình x22mx m 2 4 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x1 2 thỏa mãn
1 2
1 3 x x 1.
Lời giải:
Có '
m 2
m24
m2m2 4 4 0, m.Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt là x m 2. Điều kiện: x10, x2 0 m 2 0 m 2.
Trường hợp 1: Xét x1 m 2, x2 m 2 thay vào
1 2
1 3
x x 1 ta được:
22 2 2
m 2 3 m 2
1 3 1 1 4m 4 1
m 2 m 2 m 2 m 2 m 4
4m 4 m 4 m 4m 8 0 m 4m 4 12 0
m 2
2 12 m 2 2 3 m 2 2 3 (thỏa mãn) Trường hợp 2: Xét x1 m 2, x2 m 2 thay vào
1 2
1 3
x x 1 ta được:
2m 2 3 m 2
1 3 4m 4
1 1 1
m 2 m 2 m 2 m 2 m 4
2 2
4m 4 m 4 m 4m 0 m 0; m 4
(thỏa mãn).
Vậy m
0; 4; 2 2 3
là giá trị cần tìm.Dạng 6: xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai
Bài 12: Cho phương trình: x22 m 1
m24m 3 0 (với m là tham số) a) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dấu.
c) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm khác dấu.
d) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương.
e) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm âm.
Lời giải:
2 2' m 1 (m 4m 3) 6m 2
S 2(m 1) ; P m 24m 3
a) Để phương trình đã cho có nghiệm thì: ' 0
m 1
2 (m2 4m 3) 0 6m 2 0 m 1. 3 Vậy khi 1
m3thì phương trình đã cho có nghiệm.
a) Phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dấu khi và chỉ khi: