• Không có kết quả nào được tìm thấy

Lời giải

Trong tài liệu , cho mặt phẳng ( ) P : x (Trang 98-108)

Chọn B

Ta có: y f

5 2 x

 

5 2x

 

 f 5 2 x

 2f

5 2 x

.

*) y 0  2f

5 2 x

0  f

5 2 x

0

5 2 3

5 2 1

5 2 1

x x x

  



   

  

4 3 2 x x x

 

 

  .

*) y 0 2f

5 2 x

0  f

5 2 x

0 5 2 3

1 5 2 1

x x

  

    

4

2 3

x x

 

    . Bảng xét dấu:

x  2 3 4 

y  0  0  0 

Hàm số yf

5 2 x

đồng biến trên khoảng

4; 

nên đồng biến trên khoảng

 

4;5 .

Hàm số yf

5 2 x

đồng biến trên khoảng

4; 

nên đồng biến trên khoảng

 

4;5 . Câu 35. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

 

3 22

2

f x x x

 

 trên khoảng

2; 

A. 3ln

2

4

x 2 C

  x

 . B. 3ln

2

2

x 2 C

  x

 . C. 3ln

2

2

x 2 C

 x

 . D. 3ln

2

4

x 2 C

 x

 .

Lời giải Chọn D

Ta có

   

     

2 2 2

3 2 4

3 2 d d 3 4 d 3ln 2 4

2 2

2 2 2

x x

x x x x C

x x

x x x

 

           

 

    

  

.

Câu 36. Cho phương trình log9x2log 4 13

x  

log3m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?

A. 5. B. 3. C.Vô số. D. 4 .

Lời giải Chọn B

Xét phương trình log9x2log 4 13

x  

log3m

 

1 (m là tham số).

Điều kiện: 1 x 4

 

* Với điều kiện

 

* ta có:

 

1 log3xlog 4 13

x  

log3m  log3 log3 1 4 1

x

xm

  4 1x

x m

 

 

2 . Ta có

 

1 có nghiệm khi và chỉ khi

 

2 có nghiệm thõa mãn

 

*

Xét hàm số 4 1x

y x

  trên 1 ; 4

  

 

 . y 1 02

  x  , 1 x 4

  . Ta có bảng biến thiên

thỏa mãn.

Câu 37. Cho hàm số f x

 

, hàm số y f

 

x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.

Bất phương trình f x

 

2xm (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x

 

0;2 khi và chỉ khi

A. mf

 

2 4 . B. mf

 

0 . C. mf

 

0 . D. mf

 

2 4 . Lời giải

Chọn A

Ta có f x

 

2x  m m f x

 

2x

 

* . Xét hàm số g x

 

f x

 

2x trên

 

0;2 .

Ta có g x

 

f

 

x  2 0,  x

 

0;2 nên hàm số g x

 

nghịch biến trên

 

0;2 . Do đó

 

* đúng với mọi x

 

0;2 khi mg

 

2  f

 

2 4 .

Câu 38. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng

A. 11

23. B. 1

2. C. 268

529. D. 12

23. Lời giải

Chọn A

Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn 2 trong 23 số: n

 

 C232. Trong 23 số nguyên dương đầu tiên có 12 số lẻ và 11 số chẵn.

Gọi A là biến cố “hai số được chọn có tổng là một số chẵn”.

Để chọn được hai số thỏa bài toán, ta có các trường hợp:

+ Hai số được chọn đều là số lẻ: có C122 cách.

+ Hai số được chọn đều là số chẵn: có C112 cách.

Do đó n A

 

C122C112.

Xác suất cần tìm là

 

122 2 112

23

11 23

C C

P A C

   .

Đề 4 Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao bằng3 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 6 3. B. 6 39. C. 3 39 . D.12 3 .

Lời giải Chọn D

Gọi chiều cao của hình trụ là h

Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng song song với trục là hình chữ nhật ABB A  Gọi H là hình chiếu của O trên AB thì OH là khoảng cách từ O đến mặt phẳng

ABB A 

nên OH 1

Diện tích thiết diện là SAB AA. trong đó AA  h 3 3 nên 18 2 3 3 3 AB S

AA  

Do tam giác OAB cân nên 2 2 2 2 2

4 OHOBHBOBAB

Suy ra 2 2 2 1

 

2 3 4 2

4 4

OBOHAB    OB

Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq 2Rh2 .2.3 3 12 3  

Câu 40. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng

SAC

bằng

A. 2 2

a. B. 21

28

a. C. 21

7

a. D. 21

14 a. Lời giải

Chọn C

Trong

ABCD

, kẻ HEAC tại E.

ACSH nên AC

SHE

 

SAC

 

SHE

. Trong

SHE

, kẻ HFSE tại F HF

SAC

tại F.

 

,

d H SAC HF

  .

Ta có: 2

4 4

BD a

HE  , 3

2 SHa .

 

 

2 2 2

1 1 1 21 ,

14

HF a d H SAC

HFHESH    .

Do H là trung điểm ABd B

,

SAC

 

2d H

,

SAC

217 a.

Câu 41. Cho đường thẳng 3

y 2x và parabol yx2a (a là tham số thực dương). Gọi S1S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.

Khi S1S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 1 9; 2 16

 

 

 . B. 2 9; 5 20

 

 

 . C. 9 1; 20 2

 

 

 . D. 0;2 5

 

 

  Lời giải

Chọn B

Xét phương trình: 2 3 2 2 3 2 0 1

 

x  a 2xxxa

Xét 9 16 0 9

a a 16

      thì phương trình

 

1 luôn có hai nghiệm phân biệt

Đề 4

1 3 9 16 ; 2 3 9 16

4 4

a a

x    x   

x1x2

.

Từ hình vẽ ta có: 1 1 2 3 2 1

 

01

 

1

0 0

3 d 1 3

2 3 4

x x

S

xxa x xxax F x xF x

2 2

1 1

2 3 2

2 3 d 1 3

2 3 4

x x

x x

S  

xxa x  xxax  F x

 

xx12F x

 

1F x

 

2 .

Theo giả thiết

 

3 22

1 2 2 0 1 2 3 2 0

3 4

SSF x   xxax 

22 2 2 2

1 9 3 0 3 9 3 0

3x 4x a 2x a 4x a

          2

3 9 16

3 8 0 8 3.

4

x a a   a

    

2

9 9

27 2 9

3 9 16 32 9 32 16 ;

64 5 20

1024 432 0

a a a a

a a

  

  

           .

Câu 42. Cho hàm số bậc ba y f x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

3 3

2

f xx  3 là

A. 6. B.10. C. 3. D. 9.

Lời giải Chọn B.

Từ đồ thị hàm số y f x  suy ra đồ thị hàm số yf x  là:

Đặt tx33x, ta có:

3 3

2   2

3 3

f xx   f t  . Từ đồ thị trên suy ra phương trình   2

f t  3 có sáu nghiệm phân biệt tti, (với 1,6i và

1 2

t   ;  2 t t2 3, 2; t t t4 5 6, , 2).

Xét hàm số t x x33x, ta có: t x 3x23; t x    0 x 1. Bảng biến thiên của hàm t x  là:

- Phương trình x 3xt1 có một nghiệm (do t1 2).

- Mỗi phương trình x33xt2, x33xt3 có ba nghiệm phân biệt (do  2 t t2 3, 2).

- Mỗi phương trình x33xt4, x33xt5, x33xt6 có một nghiệm (do t t t4 5 6, , 2).

Vậy phương trình

3 3

2

f xx  3 có 10 nghiệm.

Câu 43. Xét các số phức z thỏa mãn z  2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức

z w iz

  1

5 là một đường tròn có bán kính bằng

A. 52. B. 2 13. C. 2 11. D. 44 .

Lời giải Chọn B

Gọi wxiy, x y, . Ta có:

z w iz

  1

5 

i w z w

5

nên: 5  2

  i w

z w  5w  2wi

5x

2 y2 2

x2

y1

2

x2y2 10x4y230

Vậy bán kính đường tròn biểu diễn cho w là: r 254232 13. Câu 44. Cho hàm số

f x

( ) có đạo hàm và liên tục trên , biết

f

(3) 1 1

0

(3 ) 1

xf x dx

. Khi đó

3 2

0

'( ) x f x dx

?

A.3 B.7 C. 9 D. 25

3 Chọn B

Ta có: 1

0

(3 ) 1

I

xf x dx

. Đặt

t

3

x

dt

3

dx

dx

dt

3 .Đổi cận:

Từ 3 1

t

x

 

x

3

Từ đó ta có: 3 3 3 3

0 0 0 0

( ) 1 1 ( ) 1 ( ) 9 ( ) 9

3 3 9

t dt

I

f t

 

tf t dt

 

tf t dt

 

xf x dx

(Do ẩn sau khi tính có vai trò như nhau)

Đề 4

3 2

0

'( )

J

x f x dx

. Đặt  

u dv

x

2

f x dx

'( )  

v du

f x

2( )

xdx

Suy ra: 3 2 2 30 3

0 0

'( ) ( ) 2 ( ) ) 9. (3) 2.9 9

J

x f x dx

x f x

xf x dx

f

  

Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

0;3; 2

. Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2 . Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?

A. Q

2;0; 3

. B. M

0;8; 5

. C. N

0;2; 5

. D. P

0; 2; 5 

. Lời giải

Chọn D

Cách 1: Giả sử đường thẳng d đi qua điểm M0

a b c; ;

.

Do d song song với trục Oz nên vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: u

0;0;1

.

Đường thẳng d cách trục Oz một khoảng bằng 2 nên khoảng cách từ điểm O đến d bằng 2 .

Khi đó: 0, 2 2 2 2

2 2 4

OM u

a b a b

u

 

        

 

 . (1)

Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là:

 

0, 2 2 2 2

3 6 9 13 6

AM u

h a b a b b b

u

 

 

         

 

 .

Từ (1) ta có:      2 b 2 1 13 6b25 1  13 6 b5. Do đó: hmax 5 khi b 2,a0.

Vậy khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm P

0; 2; 5 

. Cách 2:

Do đường thẳng d song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2 nên tập hợp các đường thẳng d tạo thành mặt trụ tròn xoay có trục là Oz, bán kính bằng 2. Khi đó khoảng cách từ A đến d lớn nhất khi và chỉ khi d, Oz, A cùng nằm trên mặt phẳng Oyzd, A ở hai phía đối với Oz.

d z

O y

A

-2 3

-2

Khi đó khoảng cách từ A đến d lớn nhất bằng 5.

Vậy khoảng cách từ A đến d lớn nhất bằng 5 khi d đi qua điểm P

0; 2; 5 

.

P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A ACC A ,  BCC B . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A B C M N P, , , , , bằng

A. 14 3

3 B.8 3 C. 6 3 D. 20 3

3 Lời giải

Chọn C Cách 1:

Chia đôi khối lăng trụ bằng mặt phẳng

MNP

. Khi đó ta có

MNP

BB 

 

F thì

. 1 .

2

ABC EFG ABC A B C

VV   

Lại có VABC MNP.VABC EFG.VB MPF.VA EMN.VC NPG.

Dễ thấy . . . 1 . 1 1. . 1 .

4 4 2 8

B MPF A EMN C NPG ABC EFG ABC A B C ABC A B C

VVVVV   V   

Tức là . 1 1 . 3 . 3 4.4 3. 2 6 3.

2 8 8 8 4

ABC MNP ABC A B C ABC A B C

V   V   V     

Cách 2:

4 3 4 32

4

SABC  ; VABC A B C.   V

Hạ M N P1, ,1 1 lần lượt vuông góc AB AC BC, , ,

khi đó M N P1, ,1 1 lần lượt là trung điểm các cạnh AB AC BC, , Khi đó VABCMNPVMNP M N P. 1 1 1VB MPP M. 1 1VC NPP N. 1 1VA MNN M. 1 1

Dễ thấy 1

4

MNP ABC

SS ; 1 1

MM  2AA nên

1 1 1

. 1 . 1

8 8

MNP M N P ABC A B C

VV   V

Do đáy là tam giác đều nên VB MPP M. 1 1VC NPP N. 1 1VA MNN M. 1 1

Đề 4 Ta có

;

1 1

 

1

;

  

d B MPPM 2d B ACC A  ;

1 1

1 4

MPP M ACC A

SS   nên

. 1 1 1 . 1 2. 1

8 8 3 12

B MPP M B ACC A

VV  VV .

Do đó 1 1 1 1 3 3.4.4 3 6 3

8 12 12 12 8 8

ABCMNP

VVVVVV   .

Câu 47. Cho hai hàm số 2 1 1

1 1 2

x x x x

y x x x x

- - +

= + + +

- + + và y= + - -x 1 x m ( m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là

( )

C1

( )

C2 . Tập hợp tất các các giải trịcủa m để

( )

C1

( )

C2 cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là

A.

 3;

. B.

 ; 3

. C.

 3;

. D.

 ; 3

.

Lời giải Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm : 2 1 1 1

1 1 2

x x x x

x x m

x x x x

- + - + + + = +

-- + + .

Tập xác định: D=\ 1;0; 1; 2

{

- -

}

. Với điều kiện trên, phương trình trở thành :

1 1 1 1

( )

4 1 *

1 1 2 x x m

x x x x

- - - - = +

-- + +

1 1 1 1 4 1

1 1 2 x x m

x x x x

 + + + - + + - =

- + +

Xét hàm số

( )

1 1 1 1 4 1

1 1 2

f x x x

x x x x

= + + + + +

-- + + với tập xác định D, ta có:

( ) ( )

2 2

( )

2

( )

2

1 1 1 1 1 1 0, .

1 1 2 1

f x x x D

x x

x x x

¢ = - - - - + + - < " Î

- + + +

Bảng biến thiên:

Để

( )

C1

( )

C2 cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt thì phương trình

( )

* có 4 nghiệm phân biệt. Từ bảng biến thiên suy ra tất cả các giá trị m cần tìm là m£ -3 .

Câu 48. Cho phương trình

2log23xlog3x1 4

x m 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?

A.Vô số. B. 62. C. 63. D. 64.

Lời giải Chọn B

Điều kiện: 0

4x 0

x m

 

  

4

0 log x

x m

 

   (m0).

Ta có:

2log32xlog3x1 4

x m 0 3

4

log 1 log 2

x

x m



  

 

4

1 3 log x

x m

 

 

.

Để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thì: 4

4

1 log 3

3

log 0

m m

  



 

1 3 3

4 4

0 1

m m

  



  

. Với m nguyên dương nên m

1;3;4;...;63

62 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2y2 

z 1

2 5. Có tất cả bao nhiêu điểm

; ;

( , ,

A a b c a b c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của ( )S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?

A.12. B.16. C. 20 . D.8.

Lời giải Chọn C

 

2

2 2

( ) :S xy  z 1 5 có tâm I

0;0; 1 ,

R 5

; ;

   

; ;0

A a b cOxyA a b

TH1: A a b c

; ;

( )Sa2b2 4. Do a b c, ,  nên có các điểm thỏa mãn là

       

1 0;2;0 , 2 2;0;0 , 3 0; 2;0 , 4 2;0;0

A A AA

TH2: A a b c

; ;

( )SIAR Giả sử có hai tiếp tuyến IM, INlà hai tiếp tuyến của (S) đi qua A và vuông góc với nhau.

+)IM, IN, IAđồng phẳng. Khi đó IMANlà hình vuông cạnh là R 5 . Khi đó

2 2 2 2

2 10 1 10 9

IAR  ab   ab  . Do a b c, ,  nên có các điểm thỏa mãn là

       

5 0;3;0 , 6 3;0;0 , 7 0; 3;0 , 8 3;0;0

A A AA

+) IM, IN, IA không đồng phẳng. Khi đó IAlà trục của mặt nón tròn xoay có hai đường sinh IM, IN. RIAR 2 4 a2b29

* 2 2 5 1, 2 (1;2;0),A( 1;2;0),A( 1; 2;0), (1; 2;0), (2;1;0),A(2; 1;0),A( 2; 1;0), ( 2;1;0)

a b a b A A

A A

           

   

* a2b2 6 ( )VN

* a2b2 7( )VN

2 2 8 2, 2 (2;2;0),A( 2;2;0),A( 2; 2;0), (2; 2;0) ab    a b  A    A  Vậy có tất cả 20 điểm thỏa mãn.

Câu 50. Cho hàm số f x

 

, bảng biến thiên của hàm số f

 

x như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y f

4x24x

A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.

Trong tài liệu , cho mặt phẳng ( ) P : x (Trang 98-108)

Tài liệu liên quan