CHƯƠNG IV : TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN :
- Chiều dày bản sàn đã được chọn sơ bộ hb= 250 mm. Tính toán sàn điển hình Tầng 3và bố trí sàn cho Tầng trệt –
2.Vật liệu :
- Vật liệu làm sàn dùng Bê tông B30 và Thép AIII, AI.
- Bê tông B30 : Rb 170(kg cm/ 2); Rbt 12(kg cm/ 2); b 1
- Thép AIII 10 : Rs Rsc 3650(kg cm/ 2); Rsw 2900(kg cm/ 2)
- Thép AI 10 : Rs Rsc 2250(kg cm/ 2); Rsw 1750(kg cm/ 2) 3.Tải trọng :
a.Phương pháp tính toán :
Tải trọng tác dụng lên sàn tầng điển hình bao gồm tĩnh tải (g) và hoạt tải (p).
Trong đó tĩnh tải tính toán gồm trọng lượng bản thân sàn BTCT, trọng lượng các lớp hoàn thiện và trọng lượng tường xây trên sàn.
bansan hoanthien tuong
g g g g
Với g : tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn.
+ gbansan : tĩnh tải do bản thân sàn BTCT.
+ ghoanthien : tĩnh tải do bản thân của các lớp hoàn thiện.
+ gtuong : tĩnh tải do tường tác dụng.
Nếu ô bản có chứa nhiều tĩnh tải hoặc hoạt tải khác nhau thì phân bố lại cho đều trên toàn bộ diện tích ô bản :
1 1 2 2
1 2
...
...
n n n
g S g S g S
g S S S hoặc 1 1 2 2
1 2
...
...
n n n
p S p S p S
p S S S
Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân sàn :
78
+ Là tải trọng phân bố đều của các lớp cấu tạo sàn, gồm bản BTCT và các lớp hoàn thiện, được tính theo công thức :
+ gbt i in
i : chiều dày các lớp cấu tạo sàn
i : khối lượng riêng
n : hệ số tin cậy Trọng lượng tường xây trên ô sàn :
+ Các vách ngăn trong phòng mà không có hệ dầm đỡ được quy về phân bố đều trên sàn theo công thức :
1 2
tuong t t t t t t
t
san
G n k l h
g S l l
Trong đó :
t : bề dày tường
t : tải trọng tường
nt : hệ số tin cậy
kt : hệ số lỗ cửa
lt : chiều dày tường
ht : chiều cao tường
Hoạt tải :
- Hoạt tải tiêu chuẩn p của sàn được tra trong “TCVN 2737 – 1995” dựa vào chức năng sử dụng của từng ô sàn.
Xét sự làm việc của các ô bản đều thấy l2 /l1=9/9= 1< 2. Bản liên kết 4 cạnh, chịu uốn 2 phương.
Chiều dày bản hb= 250 mm Với dải bản b = 1m có q = 1059 (kg/m2 )
Nhịp tính toán: Vì các cạnh đều liên kết cứng với dầm nên ltđược tính từ mép dầm (lt – l0 )
Bảng thống kê và lựa chọn ô sàn tính toán:
§« ¸n tèt nghiÖp Chung c- An Phó 10 tÇng
Ô sàn
Kích thước ô sàn
(m) Tỉ số
L2/L1
Tải trọng qi= gsi+ psi
(daN/m2) Ghi chú
(loại bản tính toán)
L1 L2 gsi psi qi
S1 9 9 1 819 240 1059 Sàn kê 4 cạnh
S2 7 9 1,3 819 240 1059 Sàn kê 4 cạnh
S3 3 9 3 819 240 1059 Sàn bản dầm
S4 3 7 2,3 819 240 1059 Sàn bản dầm
Tính toán theo sơ đồ đàn hồi. Xem các cạnh biên là các gối kê tự do.
- Tính: M1 = (α1.q1 + α01.q2)Lt1.Lt2
M2 = (α2.q1 + α02.q2)Lt1.Lt2
Trong đó: α01, α02 – Giá trị α1, α2 ứng với bản có 4 cạnh kê tự do;
α1, α2 – Giá trị với bản có các gối giữa dầm - Công thức tính toán momem:
MA1 và MB1 : theo công thức: MA1 = β1.q.Lt1.Lt2 MB1 = β1.q.Lt1.Lt2
MA2 và MB2 : theo công thức: MA1 = β2.q.Lt1.Lt2 MB2 = β2.q.Lt1.Lt2 Các hệ số: α1, α2, β1, β2 tra bảng.
● Kết quả tính toán cho trong bảng sau:
q1 = g + 0,5p = 0,819+ 0,5. 0,24= 0,939 (T/m2 ).
q2 = 0,5p = 0,5. 0,24 = 0,12(T/m2 ).
q = g+q = 0,939+0,12= 1,059 (T/m2 ).
Với dải bản b = 1m có q= 1,059 (T/m).
Tính toán cho các sàn, ta có trong bảng sau:
80
Sàn r=
L2/L1
Số cạnh ngàm
Các hệ số
α01 α02 α1 α2 β1 β2
S1 1 2 0,0365 0,0365 0,0296 0,0296 0,0625 0,0625 S2 1,3 3 0,0452 0,0268 0,0235 0,012 0,0545 0,0242
Momen (T/m)
Ô sàn M1 M2 MA1 MA2 MB1 MB2
S1 2,606 2,606 5,361 5,361 5,361 5,361
S2 1,732 0,912 3,636 1,615 3,636 1,615
II .TÍNH TOÁN BẢN SÀN : 1.Sơ đồ tính bản sàn :
a.Quan điểm tính toán :
- Bản sàn được tính toán như ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi (nhịp tính toán lấy theo trục), cụ thể :
- Bản thuộc loại dầm : 2
1
L 2
L (bản làm việc theo phương cạnh ngắn).
+ Để tính toán, ta cắt theo phương cạnh ngắn một dải có bề rộng 1m, phân tích liên kết 2 đầu bản để đưa ra sơ đồ kết cấu kiểu dầm tương ứng.
- Bản kê bốn cạnh : 2
1
L 2
L (bản làm việc theo hai phương).
+ Tùy theo điều kiện liên kết của 4 cạnh mà ta chọn sơ đồ bản tương ứng, nội suy các giá trị dùng để tính toán. Trong đó :
+ Liên kết được xem là tựa đơn khi : Bản kê lên tường, bản lắp ghép.
Bản tựa lên dầm BTCT (đổ toàn khối) có d 3
b
h h . + Liên kết được xem là ngàm khi :
§« ¸n tèt nghiÖp Chung c- An Phó 10 tÇng
Bản tựa lên dầm BTCT (đổ toàn khối) có d 3b
h h . b.Sơ đồ tính :
- Dựa vào mặt bằng bố trí hệ dầm, ta xác định được 2 loại ô bản : + Bản kê bốn cạnh : 2
1
L 2
L gồm các ô sàn S3, S4, S5, S6, S8, S9, S10, S11, S12, S13,S14, S15, S16, S18.
+ Bản thuộc loại dầm : 2
1
L 2
L gồm các ô sàn S1, S2, S7, S17.
+ Xét các ô bản kê 4 cạnh : S3, S4, S5, S6, S8, S9, S10, S11, S12, S13, S14, S15, S16,S18.
- Ta có :
+ Chiều cao bản sàn : hb 120mm
+ Chiều cao dầm chính : hd 600mm 600 5 3
120
d b
h
h Liên kế ngàm.
+ Chiều cao dầm phụ : hd 400mm 400 3,33 3
120
d b
h
h Liên kế ngàm.
- Vậy ô bản tính theo ô bản đơn ngàm 4 cạnh và tính ô bản đơn theo sơ đồ ngàm đàn hồi.
Sơ đồ tính ô bản đơn chịu lực theo hai phương
+ Cắt ô bản theo mỗi phương với bề rộng b =1m, giải với tải phân bố đều tìm mômen nhịp và gối.
+ Tra bảng các hệ số : m91;m92;k91;k92. Ta có P ql l1 2
82
+ Mômen nhịp theo phương cạnh ngắn l1 : M1 m P91.
+ Mômen nhịp theo phương cạnh dài l2 : M2 m P92.
+ Mômen gối theo phương cạnh ngắn l1 : MI k P91.
+ Mômen gối theo phương cạnh dài l2 : MII k92.P
- Các hệ số m91;m92;k91;k92 tra bảng dựa trên cuốn “Sàn sườn bê tông toàn khối” của GS.TS Nguyễn Đình Cống.
- Vậy ô bản tính theo ô bản đơn ngàm 2 cạnh và tính ô bản đơn theo sơ đồ ngàm đàn hồi.
Sơ đồ tính ô bản đơn chịu lực theo hai phương
+ Cắt ô bản theo mỗi phương với bề rộng b =1m theo phương cạnh ngắn, giải với tải phân bố đều tìm mômen nhịp và gối.
+ Mômen nhịp theo phương cạnh ngắn l1 :
2 1
1 .
24 M q l
+ Mômen gối theo phương cạnh ngắn l1 :
2
. 1 I 12 M q l
2.Xác định nội lực :
- Nội lực của bản kê 4 cạnh :
§« ¸n tèt nghiÖp Chung c- An Phó 10 tÇng
Tính toán cho sàn S bản 1 phương :Xét dải bản rộng 1m bản làm việc như một dầm đơn giản với hai đầu là ngàm Ô bản S3: L1 = 3(m)
L2 = 9(m)
Momem hai gối: M = -qL12/12 = -(1,059.32)/ 12 = -0,8 ( T.m ) Momen giữa nhịp: M = qL1
2/24 = (1,059. 32)/ 24 = 0,4 ( T.m ) Ô bản S4: L1 = 3 (m)
L2 = 7 (m)
Momem hai gối: M = -qL1
2 /12 = -(1,059. 32)/ 12 = -0,8 ( T.m ) Momen giữa nhịp: M = qL1
2 /24 = (1,059. 32)/ 24 = 0,4 ( T.m ) Nội lực trong các ô bản:
Ô sàn S1:
MA1 = 5,361Tm M1 = 2,606 Tm MA2 = 5,361Tm MB2 = 5,361Tm M2 =2,606Tm MB1 = 5,361Tm Ô sàn S2:
MA1 = 3,636Tm M1 = 1,732Tm MA2 = 1,615Tm MB2 = 1,615Tm M2 = 1,615Tm MB1 = 3,636Tm Ô sàn S3:
Mâm = -0,8Tm Mdương = 0,4Tm Ô sàn S4:
Mâm = -0,8Tm
A
B
B2
A1
A2
B1
L1
L2 M2
M1
84
Mdương = 0,4Tm 3.Tính cốt thép cho sàn :
3.1 Vật liệu:
- Bêtông B25 có: Rb = 14,5(MPa) = 145(kg/cm2).
Rbk = 1,05(MPa) = 10,5(kg/cm2).
- Cốt thép 8: dùng thép CI có: RS = RSC = 225(MPa) = 225 (T/m2).
- Cốt thép > 8: dùng thép CII có: RS = RSC = 280(MPa) = 280 (T/m2).
3.2 Tính toán cốt thép:
Tính cho bản 9x9m
Tính thép bản như cấu kiện chịu uốn có bề rộng b = 1m; chiều cao h = hb
+Xác định: 2
. 0
.bh R
M
b m
=26060/ 14,5.1.2302= 0,034 Trong đó: ho = h-a.
a: khoảng cách từ mép bê tông đến chiều cao làm việc, chọn lớp dưới a=2cm.
M- moment tại vị trí tính thép.
+Kiểm tra điều kiện:
- Nếu m R: tăng kích thước hoặc tăng cấp độ bền của bêtông để đảm bảo điều kiện hạn chế m R
- Nếu m R: thì tính 0,5.1 1 2. m
= 0,5.(1+ 0,965)= 0,983
Diện tích cốt thép yêu cầu trong phạm vi bề rộng bản b = 1m:
) . (
.
2 0
h mm R
A M
S TT S
= 26060.1000/ 280.0,983.230= 411,776 mm2 Chọn Ø12 a250
Chọn đường kính cốt thép, khoảng cách a giữa các thanh thép:
A’s= pi. r2 = pi. 62= 113,04
§« ¸n tèt nghiÖp Chung c- An Phó 10 tÇng
) 1000( . '
S
A mm aTT AS
= 113,04.100/ 411,776= 274,7 mm
Bố trí cốt thép với khoảng cách aBT aTT, tính lại diện tích cốt thép bố trí ASBT
) 1000(
.
' 2
a mm ASBT AS BT
= 113,04.1000/ 250= 452,4 mm2 Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép:
% 100 . .
% 100
0 S
h ABT
= 452,4.100/ 1000.230= 0,2%
max min
nằm trong khoảng 0,3%÷0,9% là hợp lý.
Nếu < min = 0.1% thì ASmin = min .b.h0 (cm2).
86