1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iêu,yêu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêu, yêu.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bé tự giới thiệu ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên
2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.
3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vậy, cây cối trong thiên nhiên.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh họa bài học.
- Bộ ghép học vần.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV đọc từ:
nhà ngói, bơi lội, buổi chiều.
Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo.
- GV theo dõi uốn nắn HS.
Chấm và nhận xét 1 số bài.
III.Củng cố( 5') :
- HS đọc lại các âm, vần dã học.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò.
-HS nghe và viết vở ô ly
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc; cái muôi, máy khâu, mời chào, tưới cây, ....
2. Viết: gầy béo, bảy mươi.
- Gv Nxét II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
( dạy tương tự vần ua, ưa) iêu: ( 8')
a) Nhận diện vần: iêu - Ghép vần iêu.
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.
- Hs ghép iêu.
Đã duyệt 30
- Em ghép vần iêu ntn?
- Gv viết: iêu
- So sánh vần iêu với êu
b) Đánh vần:
- Gv đánh vần HD: iê - u - iêu.
Chú ý: Vần iêu có âm đôi iê vậy khi đọc lướt từ i sang ê, nhấn ở âm ê vì ê là âm chính vần.
diều
- Ghép tiếng diều
- Có vần iêu ghép tiếng diều. Ghép ntn?
- Gv viết :diều
- Gv đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều.
diều sáo
* Trực quan: tranh cái diều + Đây là cái gì?
+ Để làm gì?
....
- Có tiếng " diều" ghép từ : diều sáo.
- Em ghép ntn?
- Gv viết: diều sáo - Gv chỉ: diều sáo.
: iêu - diều - diều sáo.
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: iêu
- Gv chỉ: iêu - diều - diều sáo.
yêu: ( 7')
( dạy tương tự như vần iêu) + So sánh vần yêu với vần iêu
- HD có cùng 1 cách đọc nhưng khác nhau cách viết chữ i ( i ngắn) y ( i dài)
- Gv chỉ phần vần: iêu - diều - diều sáo.
yêu - yêu - yêu quý c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu
+ Tìm tiếng mới có chứa vần iêu ( yêu), đọc
- ghép âm đôi iê trước, âm u sau
- Giống đều có âm êu, Khác vần iêu có âm i đầu vần còn âm êu không có âm i đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
- ghép âm d trước, vần iêu sau và dấu huyền trên ê.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát + Cái diều + Để thả ...
- Hs ghép
- ghép tiếng diều trước rồi ghép tiếng sáo sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới diều sáo, tiếng mới là tiếng diều, …vần iều.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều là vần iêu(yêu).
+ Khác âm đầu vần i và y.
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- 2 Hs nêu: chiều, hiểu, yêu, yếu và
Đã duyệt 31
Tiết 2 đánh vần.
Gv giải nghĩa từ d). Luyện viết: ( 11') iêu, yêu
* Trực quan:
+ Nêu cấu tạo và độ cao vần iêu, yêu?
+ So sánh vần iêu với yêu?
+ Khi viết vần iêu, yêu viết thế nào?
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
diều sáo, yêu quý
e. Củng cố( 2'): - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.
đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.
- iêu gồm i trước, ê giữa u sau. yêu gồm y trước, ê giữa, u sau. i, ê u cao 2 li. y cao 5 li.
- Hs nêu: + Giống đều có âm ê giữa u cuối vần.
+ Khác âm đầu vần i, y đầu vần.
+ Viết vần iêu: viết i, e, u liền mạch rồi lia phấn viết dấu mũ trên e.
+ Yêu ( y dài): Thay i ngắn bằng y dài viết tương tự như chữ ghi vần iêu (i ngắn)
- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn
3. Luyện tập a) Đọc( 15') Đọc bảng lớp:
Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 85) + Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
- Từ nào chứa vần iêu?
- Gv chỉ từ, cụm từ - Gv chỉ: câu
b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề: Bé tự giới thiệu.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 85) - Y/C thảo luận
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- ... vẽ cây vải quả sai chín đỏ. hai con chim bay đậu trên cành cây
- Hs nêu
- 1 Hs đọc: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- vải thiều, báo hiệu - 4 Hs đọc
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn
Đã duyệt 32
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC, VIẾT AU, ÂU, IU ,ÊU I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần " au, âu,iu, êu".
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa vần " au, âu,iu, êu ".
3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt..
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
- Hs: Vth
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC - Gv HD Hs thảo luận
+ Bạn tên là gì? Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
+ Bạn đang học lớp mấy?
+ Cô giáo đang dạy ban tên gì? Nhà bạn ở đâu? Nhà bạn có mấy anh chị em?
+ Bố mẹ bạn làm gì?
+ Bạn thích học môn nào nhất?
+ Bạn có năng khiếu (hoặc sở thích) gì?
- Gv nghe Nxét uốn nắn.
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Gv viết mẫu vần iêu HD quy trình viết, khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( Vần yêu, diều sáo, yêu quý dạy tương tự như vần iêu)
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn,.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 42
- Đai diện 1 số Hs lên tự giới thiệu 2 đến 3 câu.
- lớp Nxét
- Mở vở tập viết bài 41
- Hs viết bài
- Hs trả lời - 2 Hs đọc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc: bài . " 39,40 ".
- Viết : " iu, ê u ,cái rìu, cây nêu II.Dạy học bài mới
- 2 hs lên viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
Đã duyệt 33
KĨ NĂNG SỐNG
BÀI 3: TỰ TIN KHI GIAO TIẾP (TIẾT 1)