• Không có kết quả nào được tìm thấy

NHỮNG NẫT CHÍNH VỀ THI CễNG ẫP CỌC

Trong tài liệu Cục lưu trữ quốc gia Hà Nội (Trang 154-161)

PHẦN III: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ NỀN MểNG I. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CễNG TRèNH

B. KỸ THUẬT THI CễNG

I. NHỮNG NẫT CHÍNH VỀ THI CễNG ẫP CỌC

GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN

SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 154

GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN

SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 155

Khả năng chịu nén chịu cọc  1,25 lần lực nén lớn nhất Pmax. Các sai số cho phép khi chế tạo cọc :

+ Tiết diện cọc   2%

+ Chiều dài   1%

+ Mặt đầu cọc phải phẳng , không có ba via , vuông góc trục cọc độ nghiêng  1%

Cốt thép dọc của đoạn cọc hàn vào vành thép nối cả hai bên trên suốt chiều cao vành .

Vành thép nối phải thẳng , nếu vênh thì độ vênh 1%

Trục cọc phải thẳng góc và đi qua tâm tiết diện cọc . Mặt phẳng bê tông cọc và mặt phẳng vành thép nối trùng nhau , cho phép bê tông nhô cao 1 mm .

Chiều dày vành thép nối  4 mm . c) Đối với việc hàn và nối cọc :

Trục đoạn cọc đ-ợc nối trùng với ph-ơng nén .

Mặt bê tông hai đầu cọc nối phải tiếp xúc khít , nếu không khít dùng bêtông mác cao , đông cứng nhanh chèn chặt .

Khi hàn cọc sử dụng phương pháp “hàn leo” hàn từ d-ới lên trên với đ-ờng hàn đứng .

Trên mỗi chiều dài đ-ờng hàn không nhỏ hơn 100 mm . d) Cọc dùng để ép :

Sử dụng cọc BTCT tiết diện 35x35 cm , gồm 3 đoạn : + C1 , C2 : không có mũi nhọn dài 6 m .

+ C3 : Có mũi nhọn dài 6,25 m .

Nh- vậy tổng chiều dài thiết kế của cọc dài 18,25 m .

GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN

SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 156

2. Lựa chọn ph-ơng án ép cọc :

- Trong thực tế có 2 ph-ơng án chủ yếu trong thi công ép cọc :

+ Thi công cọc ép tr-ớc : ép cọc xong mới xây dựng đài cọc và kết cấu bên trên

+ Thi công cọc ép sau : Xây dựng đài cọc tr-ớc ,để sẵn các lỗ chờ sau đó ép cọc qua lỗ chờ này .

Căn cứ vào tải trọng công trình, điều kiện địa hình , địa chất công trình , địa chất thuỷ văn ta chọn giải pháp ép tr-ớc đ-ợc tiến hành nh- sau : san phẳng mặt bằng , vận chuyển thiết bị ép và cọc sau đó tiến hành ép . Nh- vậy để đạt độ sâu thiết kế thì phải ép âm . Cần chuẩn bị cọc dẫn để ép tới độ sâu thiết kế .

Ưu điểm : di chuyển thiết bị ép và cọc thuận lợi kể cả khi gặp trời m-a,không bị ảnh h-ởng bởi mực n-ớc ngầm, thi công nhanh.

Nh-ợc điểm : phải sử dụng cọc dẫn , đào hố móng khó khăn , sửa hố móng bằng thủ công .

+ Cọc dùng để ép :

- Số cọc cần ép : Móng M1 (5 cọc) = 16 x 4 = 64 cọc Móng M2 (10 cọc) = 7x8 = 56 cọc Móng M3 (39cọc) = 1x39 = 39 cọc Tổng số cọc cần ép : 64 + 56 + 39 = 159 cọc - Sử dụng cọc BTCT tiết diện 35x35 cm , gồm ba đoạn : C1 , C2 : không có mũi nhọn dài 6 m .

C3 : có mũi nhọn dài 6,25 m . Nh- vậy chiều dài cọc 18,25 m .

- Tổng chiều dài cần ép : 194x18,25 = 3540,5 m - Số đài : 24 đài

GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN

SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 157

- Cọc mua tại nhà máy đúc sẵn theo đơn đặt hàng

+ Chọn máy ép : Để đ-a cọc tới độ sâu thiết kế , cọc phải xuyên qua các lớp đất theo kết quả khảo sát địa chất sau :

Lớp 1 : Lớp đất lấp : 0,5m Lớp 2: Lớp cát pha : 7,4m Lớp 3 : Lớp đất sét : 7,2m Lớp 4 : Lớp cát hạt nhỏ: 3,4m

- Theo kết quả thiết kế móng ta có : Pcọc = 824,7 KN - Do đó chọn máy ép cần tính tr-ớc là :

Pép = 2 Pcọc = 2824,7 = 1649,4 KN = 164,94 T

- Ta chọn 2 kích thuỷ lực có thông số kỹ thật lực ép lớn nhất là 120(T) cho mỗi kích

- Chọn đối trọng bằng bê tông có kích th-ớc (113)2,5 = 7,5 tấn . Số đối trọng cần thiết là : n = = 24 (đối trọng)

- Chọn kích ép có Pép = SPTP

Với P : áp lực dầu trong kích lấy bằng 150 (kg/cm2) SPT =

150 Pep

= = 1099,6 (cm2)

+ Chọn bọ kích thủy lực : sử dụng 2 kích thủy lực ta có

Lấy pd = 400 ( KG/cm2)

164, 94 7, 5

164, 94 103

150

2

4 ộp

yc d

q D P

4 ep

dau

D P

P

GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN

SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 158

Dkớch = = 18.63(cm) Chọn D = 20 cm

+ Các thông số thủy lực của máy ép ECT30-94 là:

- Xi lanh thủy lực D = 200 mm - Số l-ợng xi lanh 2 chiếc

- Tải trọng ép 120 T

- Tốc độ ép lớn nhất 2cm/s + Giá ép cọc :

- Dựa vào kích th-ớc tiết diện cọc (3535)cm dài 1825 cm . Giá ép cọc phải đảm bảo điều kiện về chịu lực ép và kích th-ớc đối trọng , giá đặt đối trọng .

- Dựa vào tất cả các điều kiện trên ta chọn máy ép thuỷ lực 280(tấn) với cấu tạo khái quát nh- sau :

Dàn máy : Gồm ống thả cọc gắn với xilanh

Bệ máy : Gồm 2 dầm liên kết với nhau suôt chiều ngang (liên kết lỏng để điều chỉnh đ-ợc khoảng cách cọc)

Đối trọng : 12 đối trọng

Trạm bơm thuỷ lực gồm : Động cơ điện Bơm thuỷ lực ngăn

Kéo + tyô thuỷ lựcvà giáo thuỷ lực + Tính đối trọng:

Ta chọn đối trọng là cỏc khối bờ tụng đỳc sẵn

Gọi tải trọng tổng cộng mỗi bờn là Q. Q phải đủ lớn để khi ộp cọc giỏ cọc khụng bị lật. ở đõy ta kiểm tra đối với cọc gõy nguy hiểm nhất cú thể làm cho giỏ ộp bị lật theo 2 phương là A-B và B-C. Kiểm tra độ lệch theo phương A-B

2 ep

d

xP

xq

2 152.6 1000

3.14 400 0.7

x x

x x

GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN

SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 159

+ Điều kiện chống lật quanh B-C:

2P x 1.35 > Pộp x 1.8 P x

+ Điều kiện chống lật quanh A-B là:

1.5P + P x 7,6  Pộp x 5 Q 

Từ điều kiện trờn ta tỡm được đối trọng bằng bờ tụng cú kớch thước (1x1x3) x 2,5 = 7,5 tấn . Số đối trọng cần thiết là : n = 84,6/7,5= 12 (đối trọng)

+ Thứ tự ép cọc :

- Tiến hành ép cọc từ trục 9 về trục 1 không ép cọc từ xung quanh công trình vào giữa công trình để tránh hiện t-ợng đất ở trong chặt dần do đất ép nên những cọc ở giữa không đến đ-ợc độ sâu thiết kế.

.1,8 164, 94.1,8

109, 96( ) 2.1, 35 2.1, 35

Pep

T

.5, 3 164, 94.5, 3

93( ) 1.5 7.9 9, 4

Pep

T

GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN

SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 160

khởi đầu kết thúc

sơ đ ồ ép c ọc to àn móng,tl: 1/ 100

GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN

SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 161

- Trình tự ép cọc cho từng móng M1 (xem hình vẽ)

Trong tài liệu Cục lưu trữ quốc gia Hà Nội (Trang 154-161)