• Không có kết quả nào được tìm thấy

2.2 Thực trạng công tác lập Báo cáo tình hình tài chính tại Công ty TNHH Pbox Việt Nam

2.2.3 Nội dung các bước khi lập BCTHTC tại công ty

2.2.3.1. Kiểm tra tính có thật của các chứng từ phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ kế toán

Kiểm tra tính có thật các nghiệp vụ phát sinh được xem là khâu quan trọng nhất, phản ánh tính trung thực của thông tin trên BCTC. Vì vậy, đây là công việc được phòng kế toán của công ty tiến hành chặt chẽ.

Trình tự kiểm soát được tiến hành như sau:

- Sắp xếp bộ chứng từ kế toán theo thứ tự thời gian nghiệp vụ kinh tế phát sinh;

- Kiểm tra, đối chiếu nội dung kinh tế, số tiền phát sinh chứng từ với nội dung kinh tế, số tiền của từng nghiệp vụ được phản ánh trong sổ sách kế toán.

- Nếu phát sinh sai sót, lập tức tiến hành điều chỉnh xử lý kịp thời

Ví dụ 1: Kiểm tra tính có thật của nghiệp vụ: Ngày 09/12/2021, nộp tiền mặt vào tài khoản ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam, số tiền 300.000.000 đồng.

Căn cứ vào phiếu chi số 645 (Biểu số 2.1) kế toán kiểm tra đối chiếu với Giấy nộp tiền (Biểu số 2.2). Từ Giấy nộp tiền kiểm tra đối chiếu Giấy báo có (Biểu số 2.3) vào sổ Nhật ký chung (Biểu số 2.4), căn cứ Nhật ký chung kế toán kiểm tra đối chứng Sổ cái TK 111 (Biểu số 2.5) và Sổ cái TK 112 (Biểu số 2.6)

32 Biểu số 2.1: Phiếu chi

Đơn vị:Công ty TNHH PBOX VIỆT NAM Địa chỉ: Số 189 đường đi Đình Vũ, Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam

Mẫu số: Mẫu số 02-TT

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)

PHIẾU CHI Ngày: 09/12/2021

Số: 645

Nợ 112: 300.000.000 Có 111: 300.000.000

Họ tên người nhận tiền: Trần Tú Anh Địa chỉ: Phòng kế toán

Lý do: Nộp tiền vào tài khoản.

Số tiền: 300.000.000 đồng chẵn Bằng chữ: Năm trăm triệu đồng

Chứng từ kèm theo: ……….Chứng từ gốc:…………

Ngày 09 tháng 12 năm 2021.

Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)

Kế toán trưởng (ký, họ tên)

Thủ quỹ (ký, họ tên)

Người lập (ký, họ tên)

Người nhận (ký, họ tên)

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Pbox Việt Nam)

33 Biểu số 2.2: Giấy nộp tiền

Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam Techcombank.

GIẤY NỘP TIỀN

Ngày: 09/12/2021 Liên 2: Giao người nộp Người nộp: Trần Tú Anh

Địa chỉ: Hạ Đoạn 2 – Đường Chùa Vẽ - Phường Đông Hải – Quận Hải An – Thành phố Hải Phòng

Số tài khoản: 10924053414015

Tên tài khoản: Công ty TNHH Pbox Việt Nam Tại ngân hàng: Techcombank – CN Hải Phòng Số tiền bằng số: 300.000.000 đồng.

Số tiền bằng chữ: Ba trăm triệu đồng chẵn.

Nội dung: Nộp tiền vào tài khoản Người nộp tiền

(ký, họ tên)

Giao dịch viên (ký, họ tên)

Kiểm soát viên (ký, họ tên)

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Pbox Việt Nam)

34 Biểu số 2.3: Giấy báo có

Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam Mã số thuế: 0100230800

Số giao dịch: FT12332989003

PHIẾU BÁO CÓ

Tên tổ chức: Công ty TNHH Pbox Việt Nam Mã số thuế: 0202000184

Địa chỉ: Hạ Đoạn 2 - Đường Chùa Vẽ - Phường Đông Hải – Quận Hải An – Thành phố Hải phòng

Số tiền: 300.000.000 đồng Số tiền (bằng chữ): Ba trăm triệu đồng chẵn Nội dung: Gửi tiền vào ngân hàng Số TK có:

Số TK nợ:

Giao dịch viên (ký, họ tên)

Kiểm soát (ký, họ tên)

Kế toán trưởng (ký, họ tên)

GĐ ngân hàng (ký, họ tên)

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Pbox Việt Nam)

35 Biểu số 2.4: Sổ nhật ký chung

Đơn vị:Công ty TNHH PBOX VIỆT NAM Địa chỉ: Số 189 đường đi Đình Vũ, Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam

Mẫu số: S03a-DNN

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Năm 2021

Đơn vị tính: đồng NT

GS

Chứng từ

Diễn giải SHTK

Số phát sinh

NT Số hiệu NỢ

01/12 01/12 PC00487 Thanh toán cước di động 6421 174.975

1111 174.975

01/12 01/12

HĐ000001 23 PN0318

Mua hàng của công ty TNHH TMDV Viva

152 21.200.000 1331 2.120.000

331 23.320.000

…..

05/12 05/12 PC00639 Chi tiền lương và các khoản hỗ trợ tháng 11.2021

334 183.231.471

1111 183.231.471

…….

07/12 07/12 PT00370

GBN511 Rút TGNH về nhập quỹ TM 111 100.000.000

112 100.000.000

07/12 07/12 PX0323 HĐ220

Xuất kho lắp đặt hàng cho công ty Torque Logistics

154 21.290.354

155 18.359.691

152 2.930.663

…..

09/12 09/12 PC00645

GBC9003 Nộp TM vào TK Techcombank 112 300.000.000

111 300.000.000

12/12 12/12 PC00651 Chi tiền mua dầu

154 363.636 1331 36.364

1111 400.000

12/12 12/12

0002223 PX0340

Bán hàng cho CN công ty TNHH GNVT Hellman

131 418.888.800

5113 380.808.000

3331 38.080.800

Cộng phát sinh năm 245.081.334.

576

245.081.334.

576 Hải Phòng, ngày…tháng…năm Người lập biểu

(ký, họ tên)

Kế toán trưởng (ký, họ tên)

Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Pbox Việt Nam)

36 Biểu số 2.5: Số cái TK 111

Đơn vị:Công ty TNHH PBOX VIỆT NAM Địa chỉ: Số 189 đường đi Đình Vũ, Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng, ViệtNam

Mẫu số: S03b-DNN

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTCNgày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI

Năm 2021

Tên tài khoản: 111-Tiền mặt Đơn vị tính: đồng NT

GS

Chứng từ

Diễn giải

SH TK ĐƯ

Số tiền

NT Số hiệu Nợ

Số dư đầu kỳ 64.740.112

Số phát sinh trong kỳ

01/12 01/12 PC00487 Thanh toán cước di động 6421 174.975

1331 17.498

05/12 05/12 PT00368 Vay bổ sung vốn lưu động 3411 280.000.000 05/12 05/12 PC00369 Chi tiền lương và các khoản hỗ trợ

tháng 11.2021 334 183.231.471

07/12 07/12 PT00370 GBN511 Rút TGNH về nhập quỹ TM 112 100.000.000

09/12 09/12 PC00645

GBC9003 Nộp TM vào TK Techcombank 112 300.000.000

31/12 31/12 PC712 Chi nộp tiền KPCĐ quý 4.2021 3382 11.872.165

31/12 31/12

PC713 0012212

Thanh toán tiền hàng cho công ty

Ando 331 67.332.891

Cộng phát sinh 4.174.217.710 4.224.297.075

Số dư cuối kỳ 14.660.747

Hải Phòng, ngày…tháng…năm Người lập biểu

(ký, họ tên)

Kế toán trưởng (ký, họ tên)

Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Pbox Việt Nam)

37 Biểu số 2.6: Sổ cái TK 112

Đơn vị:Công ty TNHH PBOX VIỆT NAM Địa chỉ: Số 189 đường đi Đình Vũ, Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng, ViệtNam

Mẫu số: S03b-DNN

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTCNgày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI

Năm 2021

Tên tài khoản: 112-Tiền gửi ngân hàng Đơn vị tính: đồng

NT GS

Chứng từ

Diễn giải

SH TK ĐƯ

Số tiền

NT Số hiệu Nợ

Số dư đầu kỳ 2.178.571.948

Số phát sinh trong kỳ

07/12 07/12 PT00370

GBN511 Rút TGNH về nhập quỹ TM 111 100.000.000

09/12 09/12 PC00645

GBC9003 Nộp TM vào TK Techcombank 111 300.000.000

18/12 18/12 GBN523 Nộp thuế GTGT tháng 11.2021 3331 11.662,526

22/12 22/12 GBN531 Nộp tiền bảo hiểm xã hội T12.2021 3383 36.137.142 22/12 22/12

GBN532 HĐ00003

44

Trả tiền điện 331 3.053.272

Cộng phát sinh 42.570.287.790 43.694.958.422

Số dư cuối kỳ 1.053.901.316

Hải Phòng, ngày…tháng…năm Người lập biểu

(ký, họ tên)

Kế toán trưởng (ký, họ tên)

Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Pbox Việt Nam)

38 2.2.2.2. Tạm khóa sổ kế toán và đối chiếu số liệu từ các sổ kế toán.

Sau khi kiểm tra tính có thật và tính chính xác của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ, kế toán tiến hành cộng số phát sinh, tính số dư cuối kỳ của Sổ cái các tài khoản, Sổ chi tiết và Bảng tổng hợp chi tiết các tài khoản. Sau đó đối chiếu số liệu giữa Sổ cái các tài khoản và Bảng tổng hợp chi tiết liên quan như sổ cái TK 131 với bảng tổng hợp chi tiết 131… Nếu phát hiện sai sót thì kịp thời sửa chữa.

Ví dụ 2:

Đối chiếu số liệu giữa Sổ cái TK 131 (Biểu số 2.7) và Bảng tổng hợp chi tiết phải thu khách hàng (Biểu số 2.8), giữa sổ cái TK 331 (Biểu số 2.9 và Bảng tổng hợp chi tiết phải trả người bán (Biểu số 2.10)

39 Biểu số 2.7: Sổ cái TK 131

Đơn vị: Công ty TNHH PBOX VIỆT NAM Địa chỉ: Số 189 đường đi Đình Vũ, Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam

Mẫu số S03b-DNN

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI Năm 2021

Tài khoản: 131- Phải thu khách hàng

Đơn vị tính: Đồng NT

GS

Chứng từ

Diễn giải

SH TK ĐƯ

Số tiền

NT Số hiệu Nợ

Số dư đầu kỳ 6.884.689.212 23.061.287 Số phát sinh trong kỳ

20/01 20/01

HĐ000000 9 PX00013

Bán hàng CN công ty TNHH GNVT Hellman

5111 54.414.432 3331 5.441.443

11/02 11/02

GBC01112 HĐ000002

3

Thu tiền hàng của công ty Maerk 1122 195.366.928

31/03 31/03

HĐ00002 31 PX00102

Bán hàng Cn công ty GNVC Indo

5113 12.260.182 3331 1.226.018

20/08 20/08

HĐ00071 74 GBC0480

2

Thu tiền hàng của công ty TNHH

Kuehne 1122 144.090.287

Cộng phát sinh 25.094.298.344 26.146.254.854 Số dư cuối kỳ 5.832.766.828 23.095.413

Hải Phòng, ngày…tháng…năm Người lập biểu

(ký, họ tên)

Kế toán trưởng (ký, họ tên)

Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Pbox Việt Nam)

40 Biểu số 2.8: Bảng tổng hợp chi tiết phải thu khách hàng

Đơn vị: Công ty TNHH PBOX VIỆT NAM

Địa chỉ: Số 189 đường đi Đình Vũ, Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam

BẢNG TỔNG HỢP PHẢI THU KHÁCH HÀNG Tài khoản: 131- Phải thu khách hàng

Năm 2021

Đơn vị tính: Đồng

TT Tên khách hàng Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ

Nợ Nợ Nợ

1 Cty TNHH TNHH

GNVT Hellman 2.715.643 176.887.304 192.405.367 18.233.706

8 Công ty Maerk 376.901.322 376.901.322

9 CN công ty GNVC

Indo 32.786.400 256.340.000 256.340.000 32.786.400

20 CN công ty TNHH

Kuehne 69.007.112 48.234.232 98.234.232 19.007.112

Cộng 6.884.689.212 23.061.287 25.094.298.344 26.146.254.854 5.832.766.828 23.095.413 Người lập biểu

(ký, họ tên)

Kế toán trưởng (ký, họ tên)

Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Pbox Việt Nam)

41 Biểu số 2.9: Sổ cái TK 331

Đơn vị: Công ty TNHH PBOX VIỆT NAM Địa chỉ: Số 189 đường đi Đình Vũ, Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam

Mẫu số S03b-DNN

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI Năm 2021

Tài khoản: 331- Phải trả ngườia án

Đơn vị tính: Đồng NT

GS

Chứng từ

Diễn giải

SH TK ĐƯ

Số tiền

NT Số hiệu Nợ

Số dư đầu kỳ 79.381.109 6.219.377.629

Số phát sinh trong kỳ

31/03 31/03

PN00089 PN000029

9

Mua hàng công ty CP Tiếp Vận Xanh 154 58.229.000

1331 5.822.900

21/04 21/04

HĐ000134 5 UNC2104

Thanh toán tiền hàng Công ty Maersk 112 79.496.481

12/06 12/06

PN00156 HĐ00011

23

Mua hàng của công ty TNHH Super DRy

152 9.700.000

1331 970.000

24/07 24/07

HĐ00001 109 UNC2407

Thanh toán tiền hàng công ty New

Pacific 1121 5.578.947

Cộng phát sinh 20.401.524.195 17.214.959.970 Số dư cuối kỳ 18.747.850 2.972.180.145

Hải Phòng, ngày…tháng…năm Người lập biểu

(ký, họ tên)

Kế toán trưởng (ký, họ tên)

Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Pbox Việt Nam)

42 Biểu số 2.10: Bảng tổng hợp chi tiết phải trả người bán

Đơn vị: Công ty TNHH PBOX VIỆT NAM

Địa chỉ: Số 189 đường đi Đình Vũ, Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam BẢNG TỔNG HỢP PHẢI THU KHÁCH HÀNG

Tài khoản: 331- Phải trả người bán Năm 2021

Đơn vị tính: Đồng

TT Tên khách hàng Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ

Nợ Nợ Nợ

1 Công ty CP Tiếp Vận

Xanh 98.533.012 98.553.012

2 Công ty Maersk 37.400.000 85.400.090 76.000,661 46.799.339

8 Công ty TNHH Super

DRy 34.000.000 34.000.000

10 CN công ty TNHH

Kuehne 12.756.913 176.099.289 181.909.214 18.566.838

Cộng 79.381.109 6.219.377.629 20.401.524.195 17.214.959.970 18.747.850 2.972.180.145 Người lập biểu

(ký, họ tên)

Kế toán trưởng (ký, họ tên)

Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Pbox Việt Nam)

43 2.2.2.3. Thực hiện các bút toán kết chuyển và khóa sổ kế toán

Tiếp theo, công ty tiến hành thực hiện các bút toán kết chuyển và xác định kết quả kinh doanh. Số liệu được tổng hợp qua sơ đồ 2.4 sau:

Sơ đồ 2.4 Sơ đồ xác định doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh

TK 632 TK911 TK 511

20.545.888.684 23.030.021.524

TK 635 TK 515

15.187.843 48.565.365

TK 711 TK 642

233.716.179 2.272.120.140

TK 821

71.126.633

TK 811

136.045.277 421

305.844.523

44 2.2.2.4. Lập Bảng cân đối tài khoản tại Công ty TNHH Pbox Việt Nam

Bảng cân đối tài khoản là phương pháp kỹ thuật dùng để kiểm tra một cách tổng quát số liệu kế toán đã ghi trên các tài khoản tổng hợp.

Bảng cân đối tài khoản được xây dựng trên 2 cơ sở:

- Tổng số dư bên Nợ đầu năm và cuối năm của tất cả các tài khoản tổng hợp phải bằng tổng số dư bên Có đầu năm và cuối năm của tất cả các tải khoản tổng hợp.

- Tổng số phát sinh bên Nợ của các tài khoản tổng hợp phải bằng tổng số phát sinh bên Có của các tài khoản tổng hợp.

- Cột số thứ tự: Dùng để đánh số theo tuần tự cho các tài khoản đã sử dụng trong kỳ từ tài khoản thứ nhất cho tới hết.

- Cột số hiệu tài khoản: Dùng để ghi số hiệu của các tài khoản từ loại 1 đến loại 9. Mỗi tài khoản ghi trên một dòng, ghi từ tài khoản có số hiệu nhỏ đến tài khoản có số hiệu lớn, không phân biệt tài khoản có còn số dư cuối kỳ hay không hoặc trong kỳ có số phát sinh hay không.

- Cột tên tài khoản: Dùng để ghi tên của các tài khoản từ loại 1 đến loại 9.

Mỗi tài khoản ghi trên một dòng tương ứng với số hiệu tài khoản.

- Cột số dư đầu kỳ: Số liệu ghi số dư đầu kỳ của các tài khoản được lấy từ các sổ cái tương ứng. Nếu số dư bên Nợ ghi vào cột Nợ, số dư bên Có ghi vào cột Có.

- Cột số phát sinh trong kỳ: Số cộng phát sinh trên các sổ cái được sử dụng để ghi vào tổng số phát sinh trong kỳ của các tài khoản tương ứng, tổng số phát sinh Nợ ghi vào cột Nợ, tổng số phát sinh Có ghi vào cột Có.

- Cột số dư cuối kỳ: Số liệu ghi số dư cuối kỳ của các tài khoản được lấy từ các sổ cái tương ứng. Số dư bên Nợ ghi vào cột Nợ, số dư bên Có ghi vào cột Có.

- Cuối cùng, tính ra tổng của tất cả các cột để so sánh giữa bên Nợ và bên Có của từng cột: Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ có bằng nhau từng cặp một hay không.

Ví dụ: Cách lập chỉ tiêu tiền mặt – TK 111 trên bảng cân đối số phát sinh của công ty năm 2021

- Cột “Số hiệu tài khoản” là : 111

- Cột “Số dư đầu năm’: Số liệu đề ghi vào cột này là số dư Nợ đầu năm trên sổ cái TK 111, số tiền là: 64.740.112 đồng.

45 - Cột “Số phát sinh trong năm”: Số tiền ghi vào cột Nợ căn cứ vào cột cộng phát sinh bên Nợ trên Sổ cái TK 111, số tiền là: 4.174.217.710 đồng. Số liệu ghi vào cột Có căn cứ vào cột cộng phát sinh bên Có trên sổ Cái TK 111, số tiền là:

4.224.297.075 đồng.

- Cột “Số dư cuối năm”: Số liệu để ghi vào cột này là số dư bên Nợ trên sổ Cái TK 111, số tiền: 14.660.747 đồng

Các chỉ tiêu trên Bảng cân đối số phát sinh được lập tương tự. Bảng cân đối số phát sinh năm 2021 của công ty như sau (Biểu số 2.11)

46

TK

Tên tài khoản Số dư đầu năm Số phát sinh trong năm Số dư cuối năm

Nợ Nợ Nợ

111 Tiền mặt 64.740.112 4.174.217.710 4.224.297.075 14.660.747

112 Tiền gửi ngân hàng 2.178.571.948 42.570.287.790 43.694.958.422 1.053.901.316

131 Phải thu của khách hàng 6.884.689.212 23.061.287 25.094.298.344 26.146.254.854 5.832.766.828 23.095.413

133 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 1.592.349.508 1.592.349.508

138 Phải thu khác 219.719.437 3.000.000 3.000.000 219.719.437

141 Tạm ứng 25.000.000 25.000.000

152 Nguyên liệu, vật liệu 14.499.956.355 12.052.001.517 14.343.207.488 12.208.750.384

153 Công cụ, dụng cụ 10.472.186 310.653.260 279.910.936 41.214.510

154 Chi phí SXDK dở dang 33.719.970.562 33.719.970.562

155 Thành phẩm 90.456.830 16.944.187.225 16.944.187.225 90.456.830

156 Hàng hóa 505.306.268 216.569.200 252.929.247 468.946.221

211 Tài sản cố định 5.265.230.394 386.957.962 4.878.272.432

214 Hao mòn tài sản cố định 2.533.161.002 285.225.449 351.594.085 2.599.529.638

242 Chi phí trả trước 350.615.035 111.571.909 161.718.981 300.467.963

331 Phải trả cho người bán 79.381.109 6.219.377.629 20.401.524.195 17.214.959.970 18.747.850 2.972.180.145 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà

nước

7.678.435 46.578.692 2.112.375.240 2.108.549.298 8.989.792 44.064.107

334 Phải trả người lao động 547.208.425 3.754.264.712 3.622.406.500 415.350.213

335 Chi phí phải trả 687.274.766 687.274.766

Biểu số 2.11: Bảng cân đối tài khoản

Đơn vị: Công ty TNHH PBOX VIỆT NAM

Địa chỉ: Số 189 đường đi Đình Vũ, Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng

Mẫu số F01-DNN

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN Năm 2021

Đơn vị tính: đồng

47

Người lập biểu (ký, họ tên)

Kế toán trưởng (ký, họ tên)

Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu)

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Pbox Việt Nam)

341 Vay và nợ thuê tài chính 13.588.800.000 11.350.988.461 9.350.988.461 11.588.800.000

411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 5.000.000.000 5.000.000.000

421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 2.198.630.286 10.600.015 305.844.523 2.493.874.794

511 Doanh thu bán hàng 23.030.021.524 23.030.021.524

515 Doanh thu hoạt động tài chính 48.565.365 48.565.365

632 Giá vốn hàng bán 20.545.888.684 20.545.888.684

635 Chi phí tài chính 15.187.843 15.187.843

642 Chi phí quản lý kinh doanh 2.272.120.140 2.272.120.140

711 Thu nhập khác 233.716.179 233.716.179

811 Chi phí khác 136.045.277 136.045.277

821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

71.126.633 71.126.633 911 Xác định kết quả kinh doanh 23.312.303.068 23.312.303.068

Tổng cộng 30.156.817.321 30.156.817.321 245.081.334.576 245.081.334.576 25.136.894.310 25.136.894.310

48 2.2.2.5. Bước 5: Lập Báo cáo tình hình tài chính năm 2021 tại công ty TNHH Pbox Việt Nam

Cột số đầu năm: Số liệu được lấy từ số liệu “cột cuối năm: trên bảng cân đối kế toán của Công ty TNHH Pbox Việt Nam năm 2020

Cột số cuối năm: kế toán căn cứ vào Sổ Cái, Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản và Bảng cân đối tài khoản năm 2021 của công ty TNN Pbox Việt Nam để lập các chỉ tiêu trong Báo cáo tình hình tài chính

Việc lập các chỉ tiêu cụ thể của Báo cáo tình hình tài chính được tiến hành như sau:

PHẦN TÀI SẢN _