• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.6. Các chỉ số nghiên cứu

2.6.1. Chỉ số nghiên cứu định lượng Nhóm chỉ số và tên chỉ

số nghiên cứu Trình bày chỉ số Thu thập

chỉ số Thông tin chung về đối tượng nghiên cứu

Tuổi Năm sinh Phiếu PV

HSBA

Giới tính Nam, Nữ Phiếu PV

HSBA Trình độ học vấn Tiểu học, THCS, THPT, ĐH. SĐH Phiếu PV Nghề nghiệp Nghề nghiệp mang lại thu nhập chính Phiếu PV Vị trí địa lý Khoảng cách từ nhà NB đến đơn vị CMU

(km)

Phiếu PV Bệnh đồng mắc Tình trạng mắc bệnh mạn tính/bệnh không

lây nhiễm khác

Phiếu PV Phương tiện đi lại Loại phương tiện NB sử dụng khi đến đơn

vị CMU

Phiếu PV Thực trạng sử dụng dịch vụ quản lý, chăm sóc của NB tại đơn vị CMU Sử dụng dịch vụ tư vấn sức khỏe (TVSK)

Tỷ lệ NB được TVSK

Tử số: Số NB được TVSK

Mẫu số: Tổng số NB được quản lý tại CMU

Phiếu PV Tỷ lệ NB được TVSK

trực tiếp

Tử số: Số NB được TVSK trực tiếp

Mẫu số: Tổng số NB được TVSK Phiếu PV Tỷ lệ NB được TVSK

gián tiếp (qua điện thoại)

Tử số: Số NB được TVSK gián tiếp (qua điện thoại)

Mẫu số: Tổng số NB được TVSK

Phiếu PV Tỷ lệ NB được tư vấn

kiến thức về bệnh

Tử số: Số NB được tư vấn kiến thức về bệnh

Mẫu số: Tổng số NB được TVSK

Phiếu PV Tỷ lệ NB được tư vấn

kỹ năng (sử dụng thuốc, tập PHCNHH)

Tử số: Số NB được tư vấn kỹ năng

Mẫu số: Tổng số NB được TVSK Phiếu PV

Nhóm chỉ số và tên chỉ

số nghiên cứu Trình bày chỉ số Thu thập

chỉ số Sử dụng dịch vụ khám bệnh

Tỷ lệ NB tuân thủ tái khám định kỳ

Tử số: Số NB tái khám định kỳ 01 lần/tháng

Mẫu số: Tổng số NB được quản lý tại CMU

Phiếu PV HSBA Tỷ lệ NB được chẩn

đoán mắc hen

Tử số: Số NB chẩn đoán mắc hen Mẫu số: Tổng số NB được quản lý tại CMU

Phiếu PV HSBA Tỷ lệ NB được chẩn

đoán mắc COPD

Tử số: Số NB chẩn đoán mắc COPD Mẫu số: Tổng số NB được quản lý tại CMU

Phiếu PV HSBA Tỷ lệ NB được chẩn

đoán mắc ACO

Tử số: Số NB chẩn đoán mắc ACO Mẫu số: Tổng số NB được quản lý tại CMU

Phiếu PV HSBA Sử dụng dịch vụ điều trị không dùng thuốc (tập PHCN và cai thuốc lá) Tỷ lệ NB được hướng

dẫn thực hiện các bài tập về PHCN

Tử số: Số NB được hướng dẫn tập PHCN Mẫu số: Tổng số NB được quản lý tại CMU

Phiếu PV HSBA Tỷ lệ NB được tư vấn

cai thuốc lá

Tử số: Số NB được tư vấn cai thuốc lá Mẫu số: Tổng số NB được quản lý tại CMU

Phiếu PV HSBA Tham gia sinh hoạt Câu lạc bộ “Sức khỏe phổi”

Tỷ lệ NB tham gia sinh hoạt CLB

Tử số: Số NB tham gia CLB

Mẫu số: Tổng số NB được quản lý tại CMU

Phiếu PV

Tỷ lệ NB tham gia sinh hoạt CLB định kỳ

Tử số: Số NB tham gia CLB định kỳ 01 lần/tháng

Mẫu số: Tổng số NB được quản lý tại CMU

Phiếu PV Hiệu quả quản lý, chăm sóc đối với việc cải thiện tình trạng bệnh

Cải thiện kiến thức của NB về bệnh sau thời gian quản lý tại đơn vị CMU Tỷ lệ NB nhận biết

được triệu chứng đợt cấp sau 6 tháng

Tử số: Số NB nhận biết được triệu chứng đợt cấp sau 6 tháng quản lý tại CMU Mẫu số: Tổng số NB được quản lý 6 tháng tại CMU

HSBA

Tỷ lệ NB nhận biết được triệu chứng đợt cấp sau 12 tháng

Tử số: Số NB nhận biết được triệu chứng đợt cấp sau 12 tháng quản lý tại CMU Mẫu số: Tổng số NB được quản lý 12 tháng tại CMU

HSBA Tỷ lệ NB nhận biết

được triệu chứng đợt cấp sau 24 tháng

Tử số: Số NB nhận biết được triệu chứng đợt cấp sau 124 tháng quản lý tại CMU Mẫu số: Tổng số NB được quản lý 24

HSBA

Nhóm chỉ số và tên chỉ

số nghiên cứu Trình bày chỉ số Thu thập

chỉ số tháng tại CMU

Cải thiện kỹ năng của NB về bệnh sau thời gian quản lý tại đơn vị CMU Tỷ lệ NB thực hiện

được bài tập PHCN sau 6 tháng

Tử số: Số NB thực hiện được bài tập PHCN sau 6 tháng quản lý tại CMU Mẫu số: Tổng số NB được quản lý 6 tháng tại CMU

HSBA

Tỷ lệ NB thực hiện được bài tập PHCN sau 12 tháng

Tử số: Số NB thực hiện được bài tập PHCN sau 12 tháng quản lý tại CMU

Mẫu số: Tổng số NB được quản lý 12 tháng tại CMU

HSBA Tỷ lệ NB thực hiện

được bài tập PHCN sau 24 tháng

Tử số: Số NB thực hiện được bài tập PHCN sau 24 tháng quản lý tại CMU

Mẫu số: Tổng số NB được quản lý 24 tháng tại CMU

HSBA Cải thiện triệu chứng (ho, khả năng vận động, tình trạng ăn, ngủ) của NB sau thời gian quản lý tại đơn vị CMU

Tỷ lệ NB cải thiện được các triệu chứng sau 6 tháng

Tử số: Số NB cải thiện được các triệu chứng sau 6 tháng quản lý tại CMU

Mẫu số: Tổng số NB được quản lý 6 tháng tại CMU

HSBA

Tỷ lệ NB cải thiện được các triệu chứng sau 12 tháng

Tử số: Số NB cải thiện được các triệu chứng sau 12 tháng quản lý tại CMU Mẫu số: Tổng số NB được quản lý 12 tháng tại CMU

HSBA

Tỷ lệ NB cải thiện được các triệu chứng sau 24 tháng

Tử số: Số NB cải thiện được các triệu chứng sau 24 tháng quản lý tại CMU Mẫu số: Tổng số NB được quản lý 24 tháng tại CMU

HSBA

Cải thiện mức độ kiểm soát hen sau thời gian quản lý tại đơn vị CMU Tỷ lệ NB kiểm soát

hen một phần/kiểm soát tốt sau 6 tháng

Tử số: Số NB kiểm soát hen một phần/kiểm soát tốt sau 6 tháng quản lý tại CMU

Mẫu số: Tổng số NB được quản lý 6 tháng tại CMU

HSBA

Tỷ lệ NB kiểm soát hen một phần/kiểm soát tốt sau 12 tháng

Tử số: Số NB kiểm soát hen một phần/kiểm soát tốt sau 12 tháng quản lý tại CMU Mẫu số: Tổng số NB được quản lý 12 tháng tại CMU

HSBA

Tỷ lệ NB kiểm soát hen một phần/kiểm soát tốt sau 24 tháng

Tử số: Số NB kiểm soát hen một phần/kiểm soát tốt sau 24 tháng quản lý tại CMU Mẫu số: Tổng số NB được quản lý 24 tháng tại CMU

HSBA Cải thiện mức độ khó thở sau thời gian quản lý tại đơn vị CMU

Tỷ lệ NB cải thiện Tử số: Số NB cải thiện được mức độ khó HSBA

Nhóm chỉ số và tên chỉ

số nghiên cứu Trình bày chỉ số Thu thập

chỉ số được mức độ khó thở

sau 6 tháng

thở sau 6 tháng quản lý tại CMU

Mẫu số: Tổng số NB được quản lý 6 tháng tại CMU

Tỷ lệ NB cải thiện được mức độ khó thở sau 12 tháng

Tử số: Số NB cải thiện được mức độ khó thở sau 12 tháng quản lý tại CMU

Mẫu số: Tổng số NB được quản lý 12 tháng tại CMU

HSBA

Tỷ lệ NB cải thiện được mức độ khó thở sau 24 tháng

Tử số: Số NB cải thiện được mức độ khó thở sau 24 tháng quản lý tại CMU

Mẫu số: Tổng số NB được quản lý 24 tháng tại CMU

HSBA

2.6.2. Chủ đề nghiên cứu định tính

Các chủ đề được thực hiện để làm rõ thêm một số yếu tố liên quan đến tình hình sử dụng dịch vụ y tế của người bệnh và kết quả cải thiện sức khỏe sau thời gian quản lý, điều trị tại các đơn vị CMU.

- Rào cản về phía người sử dụng dịch vụ (NB): Chưa nhận thức được tầm quan trọng của dịch vụ, thiếu thông tin, bận công việc, khó khăn khi tiếp cận dịch vụ, các mối quan tâm khác.

- Rào cản từ phía cơ sở cung cấp dịch vụ (đơn vị CMU): Khó khăn về mặt nhân lực (thiếu nhân lực, làm việc kiêm nhiệm, hạn chế về trình độ chuyên môn, thiếu kinh nghiệm, kỹ năng tư vấn); hạn chế trong hoạt động quản lý, triển khai, phối hợp thực hiện, cơ sở vật chất; các rào cản khác về vị trí địa lý (khoảng cách từ nhà NB đến đơn vị CMU xa, chưa thuận tiện).

- Thông tin về các khuyến nghị giúp nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ tại các đơn vị CMU trong thời gian tới.