• Không có kết quả nào được tìm thấy

NHÓM CACBON

Trong tài liệu Tổng hơp 1000 câu hỏi hóa hữu cơ (Trang 75-80)

A. P B. P2O5 C. PO34 D. H3PO4

Câu 400 : Muối (NH4)KHPO4 là loại phân bón : A. Phân hỗn hợp.

B. Phân phức hợp.

C. Phân NPK.

D. Supephotphat.

Chương 3

A. Trong mỗi lớp của tinh thể than chỡ, mỗi nguyờn tử cacbon liờn kết theo kiểu cộng hoỏ trị với ba nguyờn tử cacbon lõn cận.

B. Trong tinh thể than chỡ, khoảng cỏch giữa hai nguyờn tử cacbon thuộc hai lớp lõn cận ngắn hơn độ dài liờn kết C – C.

C. Trong tinh thể than chỡ, cỏc lớp liờn kết với nhau bằng lực Van de Van yếu.

D. Than chỡ được dựng làm điện cực, chế chất bụi trơn,...

Cõu 404 : Loại than nào được dựng làm chất độn khi lưu hoỏ cao su, để sản xuất mực in, xi đỏnh giày... ?

A. Than cốc.

B. Than gỗ.

C. Than muội.

D. Than chỡ.

Cõu 405 : Than muội được điều chế bằng cỏch :

A. Nung than chỡ ở 30000C dưới ỏp suất 70 000 – 100 000 atm.

B. Nung than cốc ở 25000C – 30000C trong lũ điện, khụng cú khụng khớ.

C. Nung than mỡ ở 10000C – 12500C trong lũ điện, khụng cú khụng khớ.

D. Nhiệt phõn metan cú xỳc tỏc.

Cõu 406 : Cụng thức cấu tạo của phõn tử CO được biểu diễn như sau : A. : C

O

B. : C O : C. : C

O D. : C O

Cõu 407 : Trong phũng thớ nghiệm, CO được điều chế bằng phản ứng : A. 2C + O2

t0

 2CO B. C + H2O

t0

 CO + H2

C. HCOOH H SO đặc2 4  CO + H2O D. 2CH4 + 3O2

t0

 2CO + 4H2O Cõu 408 : Nước đỏ khụ là :

A. CO2 rắn.

B. NH3 rắn.

C. CF2Cl2 rắn.

D. F2O rắn.

Câu 409. Sođa là muối : A. NaHCO3

B. Na2CO3 C. NH4HCO3 D. (NH4)2CO3

Câu 410. Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối : A. Na2CO3

B. (NH4)2CO3

C. NaHCO3

D. NH4HCO3

Câu 411. Muối nào có tính chất lưỡng tính ? A. NaHSO4

B. Na2CO3

C. NaHCO3

D. Không phải các muối trên

Câu 412. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. oxi.

B. cacbon.

C. silic.

D. sắt.

Câu 413. Silic đioxit là chất ở dạng A. vô định hình.

B. tinh thể nguyên tử.

C. tinh thể phân tử.

D. tinh thể ion.

Câu 414. Silicagen là A. SiO2

B. H2SiO3. nH2O C. SiO2. nH2O (n < 1) D. SiO2. nH2O (n > 1)

Câu 415 : “Thuỷ tinh lỏng” là : A. silic đioxit nóng chảy.

B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3. C. dung dịch bão hoà của axit silixic.

D. thạch anh nóng chảy.

Câu 416 : Thành phần hoá học của loại thuỷ tinh thường được biểu diễn gần đúng bằng công thức :

A. SiO2.CaO.6Na2O B. CaO.2Na2O.6SiO2 C. CaO.6SiO2.2Na2O D. 2Na2O.CaO.6SiO2

Câu 417 : Sau khi nung, gạch và ngói thường có màu đỏ gây nên bởi thành phần nào có trong đất sét ?

A. Nhôm oxit.

B. Silic đioxit.

C. Sắt oxit.

D. Magie oxit.

Câu 418 : Men có thành phần chính giống : A. sành.

B. sứ.

C. thuỷ tinh.

D. pha lê.

Câu 419 : Thành phần chính của xi măng Pooclăng gồm : A. Canxi silicat và magie aluminat.

B. Magie silicat và nhôm aluminat.

C. Canxi silicat và canxi aluminat.

D. Nhôm silicat và canxi aluminat.

Câu 420 : Quá trình đông cứng xi măng chủ yếu là :

A. Xảy ra sự kết hợp của các chất có trong thành phần của xi măng với nhau dưới xúc tác của nước.

B. Sự kết hợp của các chất có trong xi măng với nước, tạo nên những tinh thể hiđrat.

C. Quá trình đóng rắn do sự bay hơi nước.

D. Quá trình đóng rắn dưới tác dụng của khí cacbonic trong không khí.

Chương 4

ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ

Câu 421 : Cho các chất : C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO, (NH4)2CO3, CaC2. Có bao nhiêu chất hữu cơ ?

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 422 : Đâu không phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ ? A. Nhất thiết phải chứa cacbon.

B. Liên kết hoá học ở các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hoá trị.

C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra hoàn toàn, theo một hướng nhất định.

D. Không tan hoặc ít tan trong nước.

Câu 423 : Cho các chất : CH4, C2H6, C2H2, C12H6, C6H12, C6H6, C4H10, C6H8, C20H42, C20H36, C20H30.

Có bao nhiêu chất là đồng đẳng của nhau ? A. 2

B. 3 C. 4 D. 5

Câu 424 : Những chất đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng : A. công thức cấu tạo.

B. công thức phân tử.

C. công thức hoá học.

D. công thức lập thể.

Câu 425 : Cấu tạo hoá học là :

A. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 426 : Chỉ ra nội dung đúng:

A. Xen phủ trục và xen phủ bên đều tạo ra liên kết .

B. Xen phủ trục và xen phủ bên đều tạo ra liên kết .

C. Xen phủ trục tạo liên kết  và xen phủ bên tạo liên kết .

D. Xen phủ trục tạo liên kết  và xen phủ bên đều tạo liên kết .

Câu 427 : Chỉ ra nội dung đúng:

A. Trong liên kết đơn và liên kết bội đều có liên kết .

B. Trong liên kết đơn và liên kết bội đều có liên kết .

C. Trong liên kết đơn chỉ có liên kết  và liên kết bội chỉ có liên kết .

D. Trong liên kết đơn chỉ có liên kết  và liên kết bội chỉ có liên kết .

Câu 428 : Đâu không phải là đồng phân cấu tạo ? A. Đồng phân nhóm chức.

B. Đồng phân lập thể.

C. Đồng phân mạch cacbon.

D. Đồng phân vị trí nhóm chức.

Câu 429 : Các đồng phân lập thể có A. cấu tạo hoá học khác nhau.

B. cấu tạo hoá học giống nhau.

C. cấu trúc không gian khác nhau.

D. cấu trúc không gian giống nhau.

Câu 430 : Cấu trúc hoá học cho biết : A. cấu tạo hoá học.

B. sự phân bố trong không gian của các nguyên tử trong phân tử.

C. bản chất và số lượng các nguyên tử trong phân tử.

D. cả A, B và C.

Chương 5

Trong tài liệu Tổng hơp 1000 câu hỏi hóa hữu cơ (Trang 75-80)