Câu V. Cho 5 số tự nhiên phân biệt sao cho tổng của ba số bất kỳ trong chúng lớn hơn tổng của hai số còn lại
OBM 90 O BOI(4) Xét ∆ NJC vuông tại J có góc ngoài ONB:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC
a) Gọi I, J lần lượt l| trung điểm AB, AC
∆ OAB cân ở O có OI l| đường cao kẻ từ đỉnh O nên OI cũng l| phân giác góc O, suy ra BOI 1BOA(1)
2
Theo quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AB của (O):
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Gọi T’ l| giao điểm khác S của OS với đường tròn ngoại tiếp ∆ BMN.
Khi đó MNST’ l| tứ giác nội tiếp, nên OSN OMT ' OSN ~ OMT '(g.g)
OS ON
OS.OT ' OM.ON OM OT '
OS.OT ' OQ.OP
OS OQ
OP OT '
Xét ∆ OSQ v| ∆ OPT’ có:
o
SOQ chung
OSQ ~ OPT'(c.g.c) OS OQ
OP OT'
OSQ OPT' OPT' QST ' 180
⇒ T’SQP l| tứ giác nội tiếp
⇒ T’ thuộc đường tròn ngoại tiếp ∆ CPQ
⇒ T’ ≡ T
Vậy O, S, T thẳng hang
BH ⊥ OH
⇒ H thuộc đường tròn đường kính OB.
Vậy khi A di động, H luôn thuộc đường tròn đường kính OB.
Câu 5:
2
2 2 2
8a b b b
a)A b 2a b (a b ) (a )
4a 4a 4a
Vì
2 2
b 1 a b 1 3
a 0; a b 1 ; a 1 b a b
4a 4a 4a 4a 4
1 3 1 1 1
A (a b ) ( b ) (a ) (b )
4a 4 4a 2 2
Ta có 1 1
a 2 a. 1
4a 4a
(BĐT Cô–si cho hai số không âm); 1 2
(b ) 0
2 A 3
2
Dấ u bằng xảy ra khi 1 a b
2 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 3
2 đạt được khi 1 a b
2 b)Ta có:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 3 2 2
4 3 2 2
2 2 2
x 2x 6x 4y 32x 4y 39 0 x 2x 6x 32x 40 4y 4y 1 (x 2) (x 2x 10) (2y 1)
Vì y là số nguyên nên 2y – 1 ≠ 0 ⇒ x ≠ 2
Vì (2y – 1)2 và (x – 2)2 là số chính phương kh{c 0 nên x2 + 2x + 10 là số chính phương.
Đặt x2 + 2x + 10=m2 (m N ) * suy ra
2 2
(x 1) 9 m
(x 1 m)(x 1 m) 9 x 1 m 9
x 1 m 1 x 1 m 1
(Do x+1+m>x+1-m) x 1 m 9
x 1 m 3 x 1 m 3 x 3
m 5 x 5
<=>
m 5 x 1 m 3
x = 3 ⇒ (2y – 1)2 = 25 ⇒ y = 3 hoặc y = –2
x = –5 ⇒ (2y – 1)2 = 1225 ⇒ y = 18 hoặc y = –17
x = –1 ⇒ (2y – 1)2 = 81 ⇒ y = 5 hoặc y = –4
Vậy các bộ (x;y) nguyên thỏa yêu cầu bài toán là (3;3),(3;–2),(–5;18),(–5;–17),(–1;5),(–1;–4) ĐỀ 9
Câu 1
a) Với x ≥ 0, x ≠ 1 ta có
3
2
x 1 x 1 x 1 x x 1
A x 1
x 1 x 1
x 1 x 1
x x 1 x 1 x
x 1 x 1
x x 1 1
A 1 x 1 x 1
Ta có x 2016 2 2015 thỏa mãn điều kiện x ≥ 0 v| x ≠ 1
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Cóx 2015 2 2015 1
2015 1
2 x 2015 1 . Thay vào biểu thức A – 1 ta được:A 1 1
2015
b) Với 2 số nguyên dương a, b bất kì ta có:
2015 2015 2014 2013 2013 2014 2015 2015
a b (a b)(a a b ... ab b )a b (a b) + Xét trường hợp n là số lẻ
Áp dụng khẳng định trên ta có:
2015 2015
2015 2015
2015 2015
2 1 (n 1) n
2 2 (n 2) n
...
n 1 n 1
2 n
2 2
Suy ra
2015 2015
2015 2015 2015 2015 2015 n 1 n 1
A n 2 1 (n 1) 2 2 (n 2) ... 2 n
2 2
Tương tự
2015 2015 2015 2015
2015 2015 2015 2015 n 1 n 3 n 1 n 1
A 2(1 n ) 2 2 (n 1) ... 2 (n 1)
2 2 2 2
Mặt khác n và n + 1 nguyên tố cùng nhau nên A ⋮ n(n + 1)
Tương tự với trường hợp n chẵn ta cũng có A ⋮ n(n + 1) Câu 2
a) Điều kiện:x2 8; x2 9; x2 11; x2 12 Phương trình đã cho tương đương với
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
6 7 4 3
x 9 x 8 x 11 x 12 0
6 x 8 7 x 9 4 x 12 3 x 11
x 9 x 8 x 11 x 12 0
x 15 x 15
x 9 x 8 x 11 x 12 0
x 15 0(2)
1 1
x 9 x 8 x 11 x 12 0(3)
Phương trình(2) x 15 (thỏa mãn)
Phương trình(3)
x29 x
28
x211 x
2 12
2 2
6x 60 0 x 10 x 10
(thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho l|
15; 10
b) Hệ đã cho tương đương với
2 2
x 4x . 4x y 6
x 4x 4x y 5
Suy ra x2 + 4x và 4x + y là 2 nghiệm của phương trình
2 t 2
t 5x 6 0 (t 2)(t 3) 0
t 3
Vậy hệ đã cho tương đương với
x2 4x 2 4x y 3 (I)
hoặc
x2 4x 3 4x y 2 (II)
Giải (I): 2 2 x 2 2 y 3 4x 5 4 2
x 4x 2 (x 2) 2
x 2 2 y 3 4x 5 4 2
Giải (II): 2 x 1 y 2 4x 2
x 4x 3 0 (x 1)(x 3)
x 3 y 2 4x 10
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm
2 2; 5 4 2 , 2
2; 5 4 2 ,
1; 2 ,
3;10
Câu 3Xét phương trình ho|nh độ giao điểm của (P) và (d): ax2 bx c ax2 bx c 0(1) Vì a, b, c là 3 cạnh của tam giác vuông với cạnh huyền là a nên a, b, c > 0, a2 = b2 + c2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC
(d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt ⇔ Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ b2 4ac 0
(luôn đúng ∀ a, b, c > 0)
Gọi 2 giao điểm có ho|nh độ là x1, x2 , là 2 nghiệm của (1). Theo Viét ta có:
1 2
1 2
x x b a x x c
a
Xét
2 2 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 2
b c b 2ac 2a
P x x 2 (x x ) 2x x 2 2. 2
a a a
Có b22ac 2a 2 b2 2ac (b 2c ) a2 2 2ac c 2 a2 (c a)2 0, a,c,0 c a Suy ra P < 0 ⇒ đpcm.
Câu 4
a) Vì HI, HK là phân giác của góc EHB và góc DHC nên
1 1
EHI EHB; DHK CHK DHC.
2 2
Mà EHB = DHC (đối đỉnh) => EHI = DHK = CHK (1) Có AIH = 90o – EHI ; AKH = 90o – DHK => AIH = AKH (2)
Từ (1) suy ra EHI + EHK = CHK + EHK = 180o => I, H, K thẳng hàng (3) Từ (2) và (3) ⇒ ∆ AIK c}n tại A ⇒ AI = AK
b) Gọi giao IM và BH là P, giao KM và CH là Q, giao HM và PQ là J, giao HM và BC là N.
Ta có:
∆HEI ~ ∆HDK (g.g) => HE EI HD DK
∆HEB ~ ∆HDC (g.g) =>HE EB HD DC
EI EB EI DK
DK DC EB DC
(4)
Vì IP ⊥ AB, HE ⊥ AB ⇒ IP // HE ⇒ EI HP
EBHB(5). Tương tựDK HQ DC HC(6) Từ (4), (5), (6) ⇒HP HQ
HB HC PQ // BC
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Suy ra PJ HJ JQ PJ BN
BNHN NCJQ NC
Vì HP // MQ, HQ // PM nên HQMP là hình bình hành ⇒ J l| trung điểm PQ ⇒ PJ = JQ
⇒ BN = NC ⇒ N l| trung điểm BC
Vậy HM luôn đi qua trung điểm BC l| điểm cố định.
Câu 5
a) Vì AC ⊥ AB, BD ⊥ AB ⇒ AC // BD ⇒ ACDB là hình thang
Vì CM, CA là tiếp tuyến của (O) nên CM = CA. Tương tự DM = DB
Gọi J l| trung điểm của CD thì JO l| đường trung bình của hình thang ACDB suy ra JO //
BD và
AC BD CM MD CD
OJ IC ID
2 2 2
(1)
Vì BD ⊥ AB nên JO ⊥ AB tại O (2)
Từ (1) và (2) suy ra AB là tiếp tuyến của đường tròn (J) đường kính CD b) Vì CA // BD nên theo định lý Talét ta có:CI CA CM
IB CD MD IM // BD Mà BD ⊥ AB nên MI ⊥ AB
Gọi P, Q lần lượt là giao của AD và (O), BC và (J)
Có APB = CQD = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) => DPB = BQD = 90o Suy ra BQPD là tứ giác nội tiếp => PDB = PQI
Vì AC // BD nên PDB = IAC
=> PQI = IAC => ∆PQI ~ ∆CAI (g.g) =>PI QI
IP.IA IC.IQ CI AI
Suy ra phương tích của điểm I đối với 2 đường tròn (O) và (J) là bằng nhau Suy ra I nằm trên trục đẳng phương EF của 2 đường tròn.
Vậy I, E, F thẳng hàng.
Câu 6
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Ta có:
2 2 2 2
2
2
x y z x y z 2 xy yz zx 9 2 xy yz zx
x y z 9
xy yz zx
2 9 (x y z) P x y z
2
Đặt
2 2
9 t t 2t 1 1 2
x y z t P t 5 (t 1) 5 5
2 2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y z 12 2 2 x y z 9,
chẳng hạn khi x = 1, y = 2, z = –2 Vậy giá trị lớn nhất của P là 5.
ĐỀ 10.
Câu 1
a) Dễ thấy A 0, Tacó
2
A2 7 2 6 7 2 6 7 2 6 7 2 6 2 7 2 6 . 7 2 6 14 2.5 4 Suy ra A 2.
b) Áp dụng hằng đẳng thức:
u v
3 u3v33uv u v
. Ta có:3
3 3 84 3 84 84 84 3 84 3 84
B 1 1 1 1 3 1 . 1
9 9 9 9 9 9
3 84 3 84
1 1
9 9
. Hay
3 3 84 84 3 3 84 3 3
B 2 3 1 1 .B B 2 3 1 B B 2 B B B 2 0
9 9 81
B 1 B
2 B 2
0 mà
2
2 1 7
B B 2 B 0
2 4
suy ra B 1 . Vậy B là số nguyên.
c) Áp dụng hằng đẳng thức:
u v
3 u3v33uv u v
Ta có x3 2a
1 2a x
x3
2a 1 x 2a 0
x 1 x
2 x 2a
0 Xét đa thức bậc hai x2 x 2a với 1 8a 0+ Khi 1
a8 ta có 3 1 3 1
x 1
8 8
.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp PAGE TÀI LIỆU TOÁN HỌC
+ Khi 1
a ,
8 ta có 1 8a }m nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất x 1 Vậy với mọi a 1
8 ta có: 3 a 1 8a 1 3 a 1 8a 1
x a a 1
3 3 3 3
là số tự nhiên.
d) Nhận xét:
x22015 x
x22015 x
x22015 x 2 2015.Kết hợp với giả thiết ta suy ra x22015 x y22015 y
2 2 2 2
y 2015 y x 2015 x x 2015 x y 2015 y x y 0
Câu 2
2 2
2 2
2 2
x x y y(1) x y 5(2) (I)
(1) x y x y 0
(x y)(x y 1) 0 y x
y x 1
y = x: Thay v|o (2) ta được:
(2) 2 2 5 10
2x 5 x x
2 2
y 10
2
y = – x – 1. Thay v|o (2) ta được:
2 2 2 x 1
(2) x ( x 1) 5 2x 2x 4 0
x 2
x 1 y x 1 2
x 2 y x 1 1
Vậy hệ phương trình (I) có 4 nghiệm là 10 10 10 10
(1; 2),( 2;1), ; , ;
2 2 2 2