• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sự phân li của cặp gen Aa diễn ra vào kì nào của quá trình giảm phân?

A. Kì đầu của giảm phân 1. B. Kì cuối của giảm phân 2.

C. Kì đầu của giảm phân 2. D. Kì sau của giảm phân 1.

Câu 98: Mắt xích có mức năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn là A. sinh vật phân giải. B. sinh vật tiêu thụ bậc một.

C. sinh vật sản xuất. D. sinh vật tiêu thụ bậc hai.

Câu 99: Hình bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật. Thí nghiệm được thiết kế đúng chuẩn quy định. Dự đoán nào sau đây sai về kết quả thí nghiệm đó?

A. Nồng độ oxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên rất nhanh

B. Giọt nước màu trong ống mao dẫn dịch chuyển sang vị trí số 4, 3, 2.

C. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên.

D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat.

Câu 100: Một gen có thể tác động đến sự hình thành nhiều tính trạng khác nhau được gọi là

A. gen điều hòa B. gen đa hiệu C. gen tăng cường. D.

gen trội.

Câu 101: Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa; cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li bình thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen:

A. AAbb, aabb. B. Aab, b, Ab, ab. C. AAb, aab, b. D.

Abb, abb, Ab, ab.

Câu 102: Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu được F1 gồm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 cây thân cao, lá nguyên : 1 cây thân cao, lá xẻ : 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân thấp, lá xẻ. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.

B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 1

3 số cây thân cao, lá xẻ.

C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.

D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau.

Câu 103: Thành phần nào sau đây thuộc thành phần cấu trúc của hệ sinh thái mà không thuộc thành phần cấu trúc của quần xã?

A. Các loài động vật. B. Các loài vi sinh vật. C. Các loài thực vật. D. Xác chết của sinh vật.

Câu 104: Tại sao vận tốc máu trong mao mạch lại chậm hơn ở động mạch?

A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch.

B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch.

C. Tổng thiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch.

D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có.

Câu 105: Đột biến nào không làm thay đổi chiều dài phân tử ADN?

A. Đột biến mất đoạn NST. B. Đột biến thể ba.

C. Đột biến lặp đoạn NST. D. Đột biến chuyển đoạn.

Câu 106: Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F1 có 10 loại kiểu gen trong đó tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp 2 cặp gen lặn là 2%. Theo lí thuyết, loại kiểu gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ

A. 36%. B. 32%. C. 18%.

D. 66%.

Câu 107: Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.

B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.

C. Quá trình hình thành loài thường trải qua một quá trình lịch sử lâu dài.

D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.

Câu 108: Giả sử có bốn hệ sinh thái đều bị nhiễm độc chì (Pb) với mức độ như nhau. Trong hệ sinh thái có chuỗi thức ăn nào sau đây, con người bị nhiễm độc nhiều nhất?

A. Tảo đơn bào  cá  người.

B. Tảo đơn bào  động vật  phù du  cá  người.

C. Tảo đơn bào  động vật  phù du giáp xác  cá  người.

D. Tảo đơn bào  thân mềm  cá  người.

Câu 109: Cho cây hoa đỏ P có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 27 cây hoa đỏ : 37 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, trong tổng số cây hoa đỏ ở F1, số cây đồng hợp 1 cặp gen chiếm tỉ lệ

A. 3/16 B. 4/9 C. 3/32

D. 2/9.

Câu 110: Một gen có chiều dài 408 nm và số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nucleotide loại G chiếm 15% tổng số nucleotide của mạch.

Tính trên mạch 1, tỉ lệ nucleotide loại A và nucleotide loại G?

A. 14/9 B. 1/9 C. 2/3

D. 1/5.

Câu 111: Ba loài cỏ hoang dại A, B, C có bộ nhiễm sắc thể lần lượt là 2n = 20; 2n = 26; 2n =30. Từ 3 loài này, đã phát sinh 5 loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa. Quá trình hình thành 5 loài mới này được mô tả bừng bảng sau đây:

Loài I II III IV V

Cơ chế hình thành

Thể song dị bội từ loài A và loài

B

Thể song dị bội từ loài A và loài

C

Thể song dị bội từ loài B và loài

C

Thể song dị bội từ loài A và loài I

Thể song dị bội từ loài B và loài III.

Bộ nhiễm sắc thể của các loài I, II, III, IV và V lần lượt là

A. 46; 50; 56; 66; 82. B. 23; 25; 28; 33; 41 C. 92; 100; 112; 132; 164. D. 46; 56; 50; 82; 66.

Câu 112: Ổ sinh thái dinh dưỡng của năm quần thể A, B, C, D, E thuộc năm loài thú sống trong cùng một môi trường và thuộc cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình dưới. Phân tích hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Quần thể A có kích thước nhỏ hơn quần thể D.

II. Quần thể D và E có ổ sinh thái trùng nhau.

III. Vì quần thể A và E không trùng ổ sinh thái dinh dưỡng nên chúng không bao giờ xảy ra cạnh tranh.

IV. So với quần thể C, quần thể B có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng lặp với nhiều quần thể hơn.

A. 1 B. 2 C. 3 D.

4.

Câu 113: Cho biết các côđon mã hóa một số loại axit amin như sau:

Côđon 5’GAU3’;

5’GAX3’

5’ UAU3’;

5’UAX3’

5’AGU3’;

5’AGX3’

5’XAU3’;

5’XAX3’

Axit amin Aspactic Tirozin Xêrin Histiđin

Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen M có trình tự nuclêôtit là 3’TAX XTA GTA ATG TXA... ATX5’. Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêôtit ở đoạn mạch này như sau:

I. Alen M1: 3’TAX XTG GTA ATG TXA... ATX5’.

II. Alen M2: 3’TAX XTA GTG ATG TXA... ATX5 ’.

III. Alen M3: 3’TAX XTA GTA GTG TXA... ATX5’.

IV. Alen M4: 3’TAX XTA GTA ATG TXG... ATX5’.

Theo lí thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi pôlipeptit có thành phần axit amin bị thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do alen M mã hóa?

A. 4 B. 2 C. 1 D.

3.

Câu 114: Một loài thực vật, cho cây hoa đỏ, quả dài giao phấn với cây hoa trắng, quả tròn (P), thu được F1

có 100% cây hoa hồng, quả bầu dục. Cho cây F1 giao phấn với cây N, thu được F2 có tỉ: lệ 1 cây hoa đỏ, quả bầu dục : 2 cây hoa hồng, quả tròn : 1 cây hoa trắng, quả dài. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cây F1 và cây N có kiểu gen giống nhau.

II. Nếu F1 lai phân tích thì đời con có 50% số cây hoa hồng, quả dài.

III. Nếu tất cả F2 tự thụ phấn thì F3 có 25% số cây hoa đỏ, quả tròn.

IV. Nếu cây F1 giao phấn với cây M dị hợp 2 cặp gen thì có thể thu được đời con có tỉ lệ 1:1:1:1.

A. 1 B. 2 C. 4 D.

3.

Câu 115: Trong các phát biểu sau đây về CLTN có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

II. Chọn lọc tự nhiên tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.

III. Chọn lọc tự nhiên làm phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

IV. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.

A. 1 B. 3 C. 2 D.

4.

Câu 116: Xét 5 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee, Gg quy định 5 cặp tính trạng nằm trên 5 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Trong mỗi cặp gen, có một alen đột biến và một alen không đột biến. Quần thể của loài này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen quy định các thể đột biến?

A. 211. B. 80. C. 242.

D. 32.

Câu 117: Một quần thể tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Tính ở F2, trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, tỉ lệ cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen là bao nhiêu?

A. 1/80 B. 3/130 C. 3/65

D. 4/65.

Câu 118: Ở người, gen quy định dạng tóc nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen A quy định tóc quăn trội hoàn toàn so với alen a quy định tóc thẳng; bệnh mù màu đỏ-xanh lục do alen lặn b nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội B quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau:

Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng III10 – III11

trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa con đầu lòng không mang alen lặn về hai gen trên là bao nhiêu?

A. 4/9 B. 1/8 C. 1/3 D.

1/6.

Câu 119: Ở một loài thú, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, cặp alen này nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, các hợp tử có kiểu gen đồng hợp trội bị chết ở giai đoạn phôi. Cho cá thể đực mắt đỏ giao phối với cá thể cái mắt trắng (P), thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến. Nếu tiếp tục cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3, cá thể cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A. 4/15. B. 1/15. C. 4/16. D.

3/14.

Câu 120: Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 50% con cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 23% con đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 23% con đực mắt trắng, đuôi dài; 2%

con đực mắt trắng, đuôi ngắn; 2% con đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đời F2 có 8 loại kiểu gen.

II. Tất cả các cá thể F1 đều xảy ra hoán vị gen với tần số 8%.

III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn ở F2, xác suất thu được cá thể cái thuần chủng là 46%.

IV. Nếu cho con đực F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có số cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn chiếm 50%.

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.

- HẾT

---BẢNG ĐÁP ÁN

81-D 82-C 83-D 84-C 85-C 86-D 87-D 88-C 89-C 90-D

91-A 92-C 93-C 94-C 95-D 96-B 97-D 98-C 99-A 100-B

101-C 102-D 103-D 104-C 105-B 106-D 107-C 108-C 109-B 110-A 111-A 112-A 113-C 114-C 115-B 116-C 117-D 118-C 119-A 120-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 81: Chọn đáp án D