PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
BÀI 41: IÊU, YÊU
A. Mục ttiêu:
1.Kiến thúc:- Hs đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
2.Kĩ năng:- Đọc được từ và các câu ứng dụng trong bài: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.
3.Thái độ:- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
B. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa bài học.
- Bộ ghép học vần.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc; cái muôi, máy khâu, mời chào, tưới cây, ....
2. Viết: gầy béo, bảy mươi.
- Gv Nxét II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
( dạy tương tự vần ua, ưa) iêu: ( 8') a) Nhận diện vần: iêu - Ghép vần iêu
+ Em ghép vần iêu ntn?
- Gv viết: iêu
+ So sánh vần iêu với êu?
b) Đánh vần:
- Gv đánh vần HD: iê - u - iêu.
Chú ý: Vần iêu có âm đôi iê vậy khi đọc lướt từ i sang ê, nhấn ở âm ê vì ê là âm chính vần.
diều - Ghép tiếng diều
+ Có vần iêu ghép tiếng diều. Ghép ntn?
- Gv viết :diều
- Gv đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều.
diều sáo * Trực quan: tranh cái diều + Đây là cái gì?
+ Để làm gì?
....
- Có tiếng " diều" ghép từ : diều sáo.
+ Em ghép ntn?
- Gv viết: diều sáo
- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.
- Hs ghép au
- ghép âm đôi iê trước, âm u sau - Giống đều có âm êu, Khác vần iêu có âm i đầu vần còn âm êu không có âm ê đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
- ghép âm d trước, vần iêu sau và dấu huyền trên ê.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát - Cái diều - Để thả ...
- Hs ghép
- ghép tiếng diều trước rồi ghép tiếng sáo sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Gv chỉ: diều sáo.
: iêu - diều - diều sáo.
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: iêu
- Gv chỉ: iêu - diều - diều sáo.
yêu: ( 7') ( dạy tương tự như vần iêu) + So sánh vần yêu với vần iêu?
- HD có cùng 1 cách đọc nhưng khác nhau cách viết chữ i ( i ngắn) y ( i dài) - Gv chỉ phần vần: iêu - diều - diều sáo.
yêu - yêu - yêu quý c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu
+ Tìm tiếng mới có chứa vần iêu ( yêu), đọc đánh vần.
Gv giải nghĩa từ - Nxét
d). Luyện viết: ( 11')
iêu, yêu * Trực quan:
+ Nêu cấu tạo và độ cao vần iêu, yêu?
+ So sánh vần iêu với yêu?
+ Khi viết vần iêu, yêu viết thế nào?
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
diều sáo, yêu quý e) Củng cố: ( 2')
- Đọc bài bảng lớp
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới diều sáo, tiếng mới là tiếng diều, …vần iều.
- 3 Hs đọc, đồng thanh - Giống đều là vần iêu(yêu).
+ Khác âm đầu vần i và y.
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- 2 Hs nêu: chiều, hiểu, yêu, yếu và đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.
- iêu gồm i trước, ê giữa u sau. yêu gồm y trước, ê giữa, u sau. i, ê u cao 2 li. y cao 5 li.
- Giống đều có âm ê giữa u cuối vần.
Khác âm đầu vần i, y đầu vần.
- Viết vần iêu: viết i, e, u liền mạch rồi lia phấn viết dấu mũ trên e.
- Yêu ( y dài): Thay i ngắn bằng y dài viết tương tự như chữ ghi vần iêu (i ngắn)
- Hs viết bảng con Nxét bài bạn
- 2 -Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.
Ti t 2ế 3. Luyện tập:
a) Luyện đọc( 15') a.1.Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ
a.2. Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 85) + Tranh vẽ gì?
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- ... vẽ cây vải quả sai chín đỏ. hai
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+ Từ nào chứa vần iêu?
- Gv chỉ từ, cụm từ - Gv chỉ: câu
b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề: Bé tự giới thiệu.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 85) - Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận
+ Bạn tên là gì? Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
+ Bạn đang học lớp mấy?
+ Cô giáo đang dạy ban tên gì? Nhà bạn ở đâu? Nhà bạn có mấy anh chị em?
+ Bố mẹ bạn làm gì?
+ Bạn thích học môn nào nhất?
+ Bạn có năng khiếu (hoặc sở thích) gì?
- Gv nghe Nxét uốn nắn.
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Gv viết mẫu vần iêu HD quy trình viết, khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( Vần yêu, diều sáo, yêu quý dạy tương tự như vần iêu)
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn,.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5') + Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 42
con chim bay đậu trên cành cây - Hs nêu
- 1 Hs đọc: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- vải thiều, báo hiệu - 4 Hs đọc
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn
- Đai diện 1 số Hs lên tự giới thiệu 2 đến 3 câu.
- lớp Nxét
- Mở vở tập viết bài 41 - Hs viết bài
- Hs trả lời - 2 Hs đọc
Ngày soạn: 3/11/2017
Ngày giảng :Thứ năm ngày 9 tháng 11 năm 2017 Toán 31 – 5
I. Mục tiêu 1.Kiến thức:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
2.Kĩ năng:
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (dòng 1), Bài 2 (a, b), Bài 3, Bài 4.
- KNS: Tư duy sáng tạo; hợp tác; quản lý thời gian.
3.Thái độ:
- GD HS yêu thích môn học, tính kiên trì, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- 3 bó 1chục que tính và 1 que tính rời.
- HS: Bộ Đ D học Toán , VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: (1p)
- Nhắc HS chuẩn bị đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra: (5p)
- GV gọi HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
- Gọi một HS nhẩm ngay kết quả của:
11 - 4, 11 - 6, 11 - 8 - GV nhận xét.
3. Bài mới: (30p)
HĐ 1. Giới thiệu: Tiết toán hôm nay