• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHƯƠNG TRÌNH HAI MỘT ẨN

Trong tài liệu Bài 1. MỆNH ĐỀ (Trang 55-60)

CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH HAI MỘT ẨN

Câu 38. Cho phương trình

2 3 3

4 4 x x

x x

 

 

 .

A. Phương trình đã cho tương đương với phương trình x23x  3 x 4. B. Phương trình đã cho là hệ quả của phương trình x23x  3 x 4. C. Phương trình đã cho có nghiệm kép x 1.

D. Phương trình đã cho vô nghiệm.

Câu 39. Phương trình x22

m1

x2m 1 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa x12x22 2 thì chọn:

A. m0. B. m 1. C. m0 hoặc m 1. D. m1. Câu 40. Để phương trình x22

m1

x

2m3

0 có hai nghiệm cùng dấu ta chọn:

A. 3

m 2. B. 3

m 2. C. 3

m 2. D. 3

m 2;m  2.

Gv. Trần Quốc Nghĩa – ĐT: 098 373 4349 Trang 55 Câu 41. Phương trình x22

m1

x2m 1 0 (1). Câu nào sau đây sai ?

A. (1) luôn luôn có một nghiệm bằng 1.

B. (1) luôn luôn có nghiệm kép.

C. (1) có nghiệm kép khi m0.

D. Có thể chọn được m một giá trị thích hợp để (1) vô nghiệm.

Câu 42. Phương trình x22

m1

x2m 1 0 (1). Câu nào sau đây sai ? A. (1) có hai nghiệm dương, ta chọn 1

m 2. B. (1) có hai nghiệm âm, ta chọn 1

m 2. C. (1) có một nghiệm bằng 3, ta chọn m 1 D. (1) có hai nghiệm cùng dấu, ta chọn 1

m 2.

Câu 43. Phương trình x22

m1

x2m 1 0 (1). Để (1) có một nghiệm gấp đôi nghiệm kia, ta chọn:

A. 1

m 2. B. 1

m 4. C. 1

m2 hoặc 1

m 4. D. m0. Câu 44. Phương trình x22

m1

x2m 1 0 (1). Để (1) có hai nghiệm x x1, 2 thỏa 1 2

2 1

x x 2

xx  thì chọn:

A. m 1. B. 1

m 2. C. m0. D. m1.

Câu 45. Phương trình x22

m1

x2m 1 0 (1). Để (1) có hai nghiệm đều thuộc

0; 2

ta chọn:

A. 1

m2. B. 1

m 2. C. 1 1

2 m 2

   . D.  1 m1. Câu 46. Gọi x1, x2 là hai nghiệm (nếu có) của phương trình x22x 3 1 0.

Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?

A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. B. x12x22  6 2 3. C. x12x22  2 3. D.

1 2

1 1

xx  3 1 .

Câu 47. Phương trình ax2bx c 0

a0

có hai nghiệm x1x2 thì Sx1x2 cho bởi:

A. S b

 a . B.

2 S b

a

  . C. S c

a. D. S b

a. Câu 48. Cho phương trình x22

m1

x5m210m 5 0 (1). Câu nào sau đây sai?

A. (1) có nghiệm kép khi m 1. B. Khi m 1 phương trình có nghiệm x0. C. (1) vô nghiệm với mọi m. D. (1) không thể có 2 nghiệm phân biệt.

Câu 49. Trong 4 phương trình sau, phương trình nào luôn luôn có hai nghiệm phân biệt ? A.

m1

x2

m2

x 3 2m0. B.

m1

x22

m2

xm 3 0.

C. x22

m2

x4m0. D. x22

m1

x2m 1 0.

Câu 50. Cho phương trình

m3

x22

m3

x 1 0. Để phương trình có nghiệm kép, ta chọn:

A. m3. B. m2. C. m2 hay m3. D. m3.

Gv. Trần Quốc Nghĩa – ĐT: 098 373 4349 Trang 56 Câu 51. Phương trình

2m x

22mxm 1 0 có đúng 1 nghiệm thì:

A. m2. B. m2. C. m1. D. Không có m. Câu 52. Phương trình

m1

x2

m5

x4m 2 0 có một nghiệm bằng 1 thì:

A. m 1. B. m 1. C. m1. D. 1

m2. Câu 53. Để phương trình

m24

x22

m2

x 1 0có hai nghiệm phận biệt thì:

A. m 2. B. m 2. C. m2. D. m 2 và m2. Câu 54. Cho phương trình

2m x

2

m1

xm 3 0. Để phương trình có hai nghiệm trái dấu,

chọn:

A.  3 m2. B.  3 m2. C.  1 m2. D. m 3 hay m2. Câu 55. Câu nào đúng ? Cho phương trình

m2

x22

m3

xm 4 0 (1).

A. (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt. B. (1) luôn luôn có hai nghiệm bằng 1. C. (1) luôn luôn có hai nghiệm bằng 1. D. (1) luôn luôn có hai nghiệm trái dấu.

Câu 56. Để phương trình

m29

x22

m3

x 1 0 vô nghiệm thì:

A. m3. B. m3. C. m3. D. m3.

Câu 57. Phương trình

m2m1

x2

2m1

x 1 0 có nghiệm, ta chọn:

A. m0. B. m 1. C. m1. D. Không có m. Câu 58. Cho phương trình

2m23

x 1 5xm1. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?

A. Phương trình đã cho tương đương với phương trình 2

m24

xm2.

B. Nghiệm của phương trình đã cho là

 

1 2 m2 . C. Khi m 2 thì phương trình đã cho vô nghiệm.

D. Khi m2 thì phương trình đã cho có vô số nghiệm.

Câu 59. Phương trình (có tham số p) p p

2

x p24 có nghiệm duy nhất khi:

A. p0. B. p2. C. p 2. D. p0 và p2. Câu 60. Phương trình (có tham số m): m x

m

3

xm

có vô số nghiệm khi:

A. m0. B. m3. C. m0. D. m3. Câu 61. Phương trình (có tham số m): m x m

2

m x

1

2 vô nghiệm khi:

A. m1. B. m1. C. m2. D. m2 và m1.

Câu 62. Cho phương trình có tham số m m x: 2 2mmx2 (*). Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Khi m0 thì phương trình (*) vô nghiệm.

B. Khi m1 thì phương trình (*) có vô số nghiệm.

C. Khi m0 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất.

D. Khi m1 và m0 thì phương trình (*) là phương trình bậc nhất.

Câu 63. Cho các phương trình có tham số m sau:

 

0 1 ;

mx m 

m2

x2m0 2 ;

  

m21

x 2 0 3 ;

 

m x2 3m 2 0 4

 

Phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m

A. Phương trình

 

1 B. Phương trình

 

2 C. Phương trình

 

3 D. Phương trình

 

4 .

Gv. Trần Quốc Nghĩa – ĐT: 098 373 4349 Trang 57 Câu 64. Cho các phương trình có tham số m sau:

 

3mx 1 mx2 1 ; mx22mx1 2 ;

 

1

2 1 3 ;

 

m mx m x m mx m 20 4 .

 

Phương trình luôn vô nghiệm với mọi giá trị của m

A. Phương trình

 

1 . B. Phương trình

 

2 . C. Phương trình

 

3 . D. Phương trình

 

4 .

Câu 65. Cho phương trình có tham số m:

2x1



xmx1

0.  *

Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Khi m1 thì phương trình  * vô nghiệm.

B. Với mọi giá trị của m, phương trình đã cho có nghiệm.

C. Khi m 1 thì phương trình  * có hai nghiệm phân biệt.

D. Khi m1 thì phương trình  * có nghiệm duy nhất.

Câu 66. Trường hợp nào sau đây phương trình: x2

m1

xm0 (mlà tham số) có hai nghiệm phân biệt?

A. m1. B. m1. C. m1. D. m1.

Câu 67. Cho các phương trình có tham số m sau:

m21

x2

m6

x 2 0 1 ;

 

x2

m3

x 1 0 2 ;

 

 

2 2 0 3 ;

mxm m  2x2mx 1 0 4 .

 

Phương trình nào có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m? Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Phương trình

 

1 B. Phương trình

 

2 C. Phương trình

 

3 D. Phương trình

 

4 .

Câu 68. Cho phương trình có tham số m: mx22x 1 0. Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Khi m1 thì phương trình  * vô nghiệm.

B. Khi m1 và m0 thì phương trình  * có hai nghiệm phân biệt.

C. Khi m0 thì phương trình  * có hai nghiệm.

D. Khi m1 hoặc m0 thì phương trình  * có một nghiệm.

Câu 69. Cho phương trình có tham số m:

2x3

mx2

m2

x 1 m0 *

 

.

Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Phương trình  * luôn có ít nhất một nghiệm với mọi giá trị của m. B. Khi m0 thì phương trình  * có hai nghiệm phân biệt.

C. Khi m0 thì phương trình  * có ba nghiệm.

D. Khi m 8 thì phương trình  * có hai nghiệm phân biệt.

Câu 70. Cho phương trình có tham số m:

m21

xm1

x22mx 1 2m

0 * . Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Phương trình  * luôn có ba nghiệm phân biệt.

B. Khi m 1 thì phương trình  * có ba nghiệm phân biệt.

C. Khi m2 thì phương trình  * có ba nghiệm phân biệt.

D. Khi m0 thì phương trình  * có hai nghiệm phân biệt.

Gv. Trần Quốc Nghĩa – ĐT: 098 373 4349 Trang 58 Câu 71. Cho phương trình có tham số m: x24x m  3 0 * . Chỉ ra khẳng định đúng trong các

khẳng định sau:

A. Khi m3 thì phương trình  * có hai nghiệm dương.

B. Khi m3 thì phương trình  * có hai nghiệm âm.

C. Khi m3 thì phương trình  * có hai nghiệm không âm.

D. Khi 3m7 thì phương trình  * có hai nghiệm dương.

Câu 72. Cho phương trình có tham số m:

m1

x23x 1 0 * . Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Khi m1 thì phương trình  * có hai nghiệm trái dấu.

B. Khi m3 thì phương trình  * có hai nghiệm x1; x2x10x2x1x2 . C. Khi m1 thì phương trình  * có hai nghiệm âm.

D. Khi m1 thì phương trình  * có nghiệm duy nhất.

Câu 73. Hoành độ giao điểm của parabol P y: x22x5 và đường thẳng d x:   y 6 0 là A. 1 5

2

 và 1 5 2

  . B. không có.

C. 1 5 2

 và 1 5 2

  . D. 1 5

2

 và 1 5 2

 . Câu 74. Biết phương trình x2 3x 1 0 có hai nghiệm x1x2. x12x22 bằng

A. 7 . B. 7. C. 8. D. 2 2 .

Câu 76. Cho phương trình 2x2mx m  2 0. Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. Phương trình có nghiệm với mọi giá trị của m. B. Khi m4 thì phương trình có nghiệm kép.

C. Phương trình luôn có một nghiệm 2 2 m

  . D. Khi m 4 thì phương trình có nghiệm kép.

Câu 77. Phương trình x22mx m  2 0.

Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. Khi m3 thì x1x2 4 2. B. Khi m2 thì x1x2 4. C. Khi m1 thì x1x2 2 2. D. Có giá trị của m để x1x2. Câu 78. Cho phương trình có tham số m:

m2

x2

2m1

x 2 0 *

 

.

Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Khi m 2 thì phương trình  * có hai nghiệm trái dấu.

B. Khi m 2 thì phương trình  * có hai nghiệm cùng dấu.

C. Khi m 5 thì phương trình  * có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng 3. D. Khi m 3 thì phương trình  * có hai nghiệm trái dấu x1; x2x10x2x1x2 . Câu 79. Cho phương trình có tham số m: 2x2

m1

xm 3 0

 

* .

Chỉ ra khẳng định định trong các khẳng định sau:

A. Khi m 1 thì phương trình  * có tổng hai nghiệm là số dương.

B. Khi m 3 thì phương trình  * có hai nghiệm trái dấu.

C. Khi m 3 thì phương trình  * có hai nghiệm cùng dấu.

D. Với mỗi giá trị của m đều tìm được số k0 sao cho hiệu hai nghiệm bằng k.

Gv. Trần Quốc Nghĩa – ĐT: 098 373 4349 Trang 59 Câu 80. Cho hàm số với tham số m: yx2

m1

x 1 m2. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai

điểm A, B sao cho gốc tọa độ O ở giữa AB, đồng thời OB2OA khi:

A. m1. B. 1

m 2. C. m 1. D. m 3.

Câu 81. Cho phương trình có tham số m: x22

m1

xm23m40 (*). Gọi x1, x2 là hai nghiệm (nếu có) của phương trình (*). Chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Khi m 2 thì x12x22 8. B. Khi m 3 thì x12x22 20. C. Khi m1 thì x12x22  4. D. Khi m4 thì x12x22 20.

Trong tài liệu Bài 1. MỆNH ĐỀ (Trang 55-60)