• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

3.2. ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT BỔ TRỢ

3.3.2. Sống thêm theo các đặc điểm cận lâm sàng

3.3.2. Sống thêm theo các đặc điểm cận lâm sàng

b) Sống thêm không bệnh

Biểu đồ 3.20. Thời gian sống thêm không bệnh theo marker AFP Nhận xét: Thời gian sống thêm không bệnh ở nhóm có marker AFP âm tính và dương tính tương ứng là 97,39 ± 5,45 so với 82,96 ± 5,20 tháng, không khác nhau có ý nghĩa, p = 0,141.

Log-Rank p = 0,141

3.3.2.2. Sống thêm theo marker β-hCG trước mổ a) Sống thêm toàn bộ

Biểu đồ 3.21. Thời gian sống thêm toàn bộ theo marker β-hCG trước mổ Nhận xét: Thời gian sống thêm toàn bộ ở nhóm có marker β-hCG âm tính và dương tính tương ứng là 89,52 ± 5,60 so với 76,19 ± 5,68 tháng, không khác nhau có ý nghĩa, p = 0,725.

Log-Rank p = 0,725

b) Sống thêm không bệnh

Biểu đồ 3.22. Thời gian sống thêm không bệnh theo marker β-hCG trước mổ Nhận xét: Thời gian sống thêm không bệnh ở nhóm có marker β-hCG âm tính và dương tính tương ứng là 87,66 ± 5,58 so với 74,15 ± 5,71 tháng, không khác nhau có ý nghĩa, p = 0,698.

Log-Rank p = 0,698

3.3.2.3. Sống thêm theo marker LDH trước mổ a) Sống thêm toàn bộ

Biểu đồ 3.23. Thời gian sống thêm toàn bộ theo marker LDH trước mổ Nhận xét: Thời gian sống thêm toàn bộ ở nhóm có marker LDH âm tính và dương tính tương ứng là 90,36 ± 6,15 so với 85,95 ± 5,69 tháng, không khác nhau có ý nghĩa, p = 0,644.

Log-Rank p = 0,644

b) Sống thêm không bệnh

Biểu đồ 3.24. Thời gian sống thêm không bệnh theo marker LDH trước mổ Nhận xét: Thời gian sống thêm không bệnh ở nhóm có marker LDH âm tính và dương tính tương ứng là 88,27 ± 6,20 so với 83,92 ± 5,72 tháng, không khác nhau có ý nghĩa, p = 0,655.

Log-Rank p = 0,655

3.3.2.4. Sống thêm theo các típ mô bệnh học a) Sống thêm toàn bộ

Biểu đồ 3.25. Thời gian sống thêm toàn bộ theo típ mô bệnh học Nhận xét: Thời gian sống thêm toàn bộ ở típ mô học UQKTT, UNM cao hơn các loại mô học khác có ý nghĩa thống kê với p < 0,001.

Log-Rank p< 0,001

b) Sống thêm không bệnh

Biểu đồ 3.26. Sống thêm bệnh không bệnh theo các típ mô bệnh học Nhận xét: Sống thêm bệnh không bệnh ở típ mô học UQKTT, UNM cao hơn các nhóm khác có ý nghĩa thống kê với p < 0,001.

Log-Rank p< 0,001

3.3.2.5. Sống thêm theo nhuộm PLAP a) Sống thêm toàn bộ

Biểu đồ 3.27. Thời gian sống thêm toàn bộ theo PLAP

Nhận xét: Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về thời gian sống thêm toàn bộ giữa nhóm BN có PLAP âm tính và nhóm PLAP dương tính (p = 0,103).

Log-Rank p = 0,103

b) Sống thêm không bệnh

Biểu đồ 3.28. Thời gian sống thêm không bệnh theo PLAP

Nhận xét: Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về thời gian sống thêm không bệnh giữa nhóm BN có PLAP âm tính và nhóm dương tính (p = 0,113).

Log-Rank p = 0,113

3.3.2.6. Sống thêm theo nhuộm D2-40 a) Sống thêm toàn bộ

Biểu đồ 3.29. Thời gian sống thêm toàn bộ theo D2-40 Nhận xét:

- Có sự khác biệt có ý nghĩa thốn kê về thời gian sống thêm toàn bộ giữa nhóm BN có D2-40 âm tính và nhóm BN có D2-40 dương tính (p < 0,001).

- Thời gian sống trung bình của nhóm D2-40 âm tính là 103,63 ± 2,34 tháng [95% CI=99,04 - 108,22].

- Thời gian sống trung bình của nhóm D2-40 dương tính là 41,95 ± 7,43 tháng [95% CI=27,37 - 56,53].

Log-Rank p < 0,001

b) Sống thêm không bệnh

Biểu đồ 3.30. Thời gian sống thêm không bệnh theo D2-40 Nhận xét:

- Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về thời gian sống thêm không bệnh giữa nhóm BN có D2-40 âm tính và nhóm BN có D2-40 dương tính (p < 0,001).

- Thời gian sống không bệnh trung bình của nhóm D2-40 âm tính là 101,69

± 2,29 tháng [95% CI = 97,18 - 106,19].

- Thời gian sống không bệnh trung bình của nhóm D2-40 dương tính là 37,63 ± 7,54 tháng [95% CI = 22,85 - 52,41].

Log-Rank p < 0,001

3.3.2.7. Sống thêm theo nhuộm β-hCG a) Sống thêm toàn bộ

Biểu đồ 3.31. Thời gian sống thêm toàn bộ theo β-hCG

Nhận xét: Không có sự khác biệt về thời gian sống thêm toàn bộ giữa nhóm BN có β-hCG âm tính và nhóm BN có β-hCG dương tính (p = 0,140).

Log-Rank p = 0,140

b) Sống thêm không bệnh

Biểu đồ 3.32. Thời gian sống thêm không bệnh theo β-hCG

Nhận xét: Không có sự khác biệt về thời gian sống thêm không bệnh giữa nhóm BN có β-hCG âm tính và nhóm BN có β-hCG dương tính (p = 0,162).

Log-Rank p = 0,162

3.3.2.8. Sống thêm theo nhuộm Oct4 a) Sống thêm toàn bộ

Biểu đồ 3.33. Thời gian sống thêm toàn bộ theo Oct4

Nhận xét: Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về thời gian sống thêm toàn bộ giữa nhóm BN có Oct4 âm tính và nhóm có Oct4 dương tính p = 0,903).

Log-Rank p = 0,903

b) Sống thêm không bệnh

Biểu đồ 3.34. Thời gian sống thêm không bệnh theo Oct4

Nhận xét: Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về thời gian sống thêm không bệnh giữa nhóm BN có Oct4 âm tính và nhóm có Oct4 dương tính (p = 0,866).

Log-Rank p = 0,866

3.3.2.9. Sống thêm theo nhuộm CD117 a) Sống thêm toàn bộ

Biểu đồ 3.35. Thời gian sống thêm toàn bộ theo CD117

Nhận xét: Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về thời gian sống thêm toàn bộ giữa nhóm BN có CD117 âm tính và nhóm BN có CD117 dương tính (p = 0,517).

Log-Rank p = 0,517

b) Sống thêm không bệnh

Biểu đồ 3.36. Thời gian sống thêm không bệnh theo CD117

Nhận xét: Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về thời gian sống thêm không bệnh giữa nhóm BN có CD117 âm tính và nhóm BN có CD117 dương tính (p = 0,519).

Log-Rank p = 0,519

3.3.2.10. Sống thêm theo nhuộm p53 a) Sống thêm toàn bộ

Biểu đồ 3.37. Thời gian sống thêm toàn bộ theo p53

Nhận xét: Thời gian sống thêm toàn bộ ở nhóm có p53 âm tính và dương tính tương ứng là 99,98 ± 3,91 so với 63,36 ± 5,86 tháng, khác nhau có ý nghĩa, p = 0,006.

Log-Rank p = 0,006

b) Sống thêm không bệnh

Biểu đồ 3.38. Thời gian sống thêm không bệnh theo p53

Nhận xét: Thời gian sống thêm không bệnh ở nhóm có p53 âm tính và dương tính tương ứng là 98,07 ± 3,86 so với 60,82 ± 6,02 tháng, khác nhau có ý nghĩa, p = 0,005.

Log-Rank p = 0,005

3.3.2.11. Sống thêm theo nhuộm Ki-67 a) Sống thêm toàn bộ

Biểu đồ 3.39. Thời gian sống thêm toàn bộ theo Ki-67

Nhận xét:Thời gian sống thêm toàn bộ ở nhóm có Ki-67 âm tính và dương tính tương ứng là 98,88 ± 3,89 so với 61,19 ± 6,52 tháng, khác nhau có ý nghĩa, p = 0,004.

Log-Rank p = 0,004

b) Sống thêm không bệnh

Biểu đồ 3.40. Thời gian sống thêm không bệnh theo Ki-67

Nhận xét: Thời gian sống thêm không bệnh ở nhóm có Ki-67 âm tính và dương tính tương ứng là 96,88 ± 3,89 so với 58,61 ± 6,73 tháng, khác nhau có ý nghĩa, p = 0,003.

Log-Rank p = 0,003

3.3.3. Phân tích đa biến các yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm