CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.2. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
3.2.3. Thời gian sống thêm
Thời gian sống thêm không tiến triển theo một số yếu tố Thời gian sống thêm không tiến triển theo tuổi
Biểu đồ 3.6. Thời gian sống thêm không tiến triển theo tuổi Bảng 3.23. Sống thêm không tiến triển theo tuổi
Tuổi
Sống thêm không tiến triển Trung vị p
(tháng)
Min (tháng)
Max (tháng)
3 tháng (%)
6 tháng (%)
1 năm (%)
< 65 tuổi 16 3 30 85 80 20
0,799
≥ 65 tuổi 14 6 32 90 70 17
Nhận xét: Nhóm < 65 tuổi, trung vị STKTT là 16 tháng cao hơn so với 14 tháng ở nhóm ≥ 65 tuổi. Sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê với p > 0,05.
Thời gian sống thêm không tiến triển theo giới
Biểu đồ 3.7. Thời gian sống thêm không tiến triển theo giới Bảng 3.24. Thời gian sống thêm không tiến triển theo giới Loại đột
biến
Sống thêm không tiến triển
p Trung vị
(tháng)
Min (tháng)
Max (tháng)
3 tháng (%)
6 tháng (%)
1 năm (%) Nam
N=25 9 2 23 90 77 19
0,225 Nữ
N=32 10 2 23 92 79 33
Nhận xét: Nữ giới có trung vị STKTT là 10 tháng, STKTT 6 tháng là 79% cao hơn so với 77% tương ứng ở nam giới. Sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê (p=0,225).
Thời gian sống thêm không tiến triển theo chỉ số toàn trạng
Biểu đồ 3.8. Thời gian sống thêm không tiến triển theo chỉ số toàn trạng Bảng 3.25. Thời gian sống thêm không tiến triển theo chỉ số toàn trạng Toàn
trạng
Sống thêm không tiến triển Trung vị p
(tháng)
Min (tháng)
Max (tháng)
3 tháng (%)
6 tháng (%)
1 năm (%) PS <2
N=32 10 2 23 90 90 30
0.052 PS ≥2
N=25 9 2 23 87 58 20
Nhận xét: nhóm bệnh nhân PS <2 có trung vị thời gian STKTT 10 tháng, thời gian STKTT 6 tháng có tỷ lệ 90% cao hơn so với 9 tháng và 58% tương ứng ở nhóm PS ≥ 2. Tuy nhiên, sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê.
Thời gian sống thêm không tiến triển theo loại đột biến gen EGFR
Biểu đồ 3.9. Liên quan thời gian sống thêm không tiến triển theo loại exon đột biến của EGFR
Bảng 3.26. Liên quan thời gian sống thêm không tiến triển theo loại exon đột biến của EGFR
Loại đột biến
Sống thêm không tiến triển Trung vị p
(tháng)
Min (tháng)
Max (tháng)
3 tháng (%)
6 tháng (%)
1 năm (%) Exon 19
N=34 11 2 23 97,1 93,2 32
0.0003 Exon 21
N=23 6 2 11 91,3 43,2 0
Nhận xét: Thời gian STKTT ở nhóm có đột biến exon 19 cao hơn nhóm có đột biến exon 21 (11 tháng và 6 tháng). Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,05.
Thời gian sống thêm không tiến triển theo tiền sử hút thuốc
Biểu đồ 3.10. Thời gian sống thêm không tiến triển theo tiền sử hút thuốc Bảng 3.27. Liên quan thời gian sống thêm không tiến triển theo tiền sử hút
thuốc Hút thuốc
Sống thêm không tiến triển Trung vị p
(tháng)
Min (tháng)
Max (tháng)
3 tháng (%)
6 tháng (%)
1 năm (%) Có
N=23 9 2 24 80 60 17
0,0001 Không
N=34 11 2 23 90 87 38
Nhận xét: Nhóm không hút thuốc có trung vị STKTT là 11 tháng, STKTT 6 tháng là 90%, cao hơn có ý nghĩa so với 9 tháng và 80% tương ứng ở nhóm có hút thuốc.
Thời gian sống thêm không tiến triển theo đáp ứng điều trị
Biểu đồ 3.11. Thời gian sống thêm không tiến triển theo đáp ứng Bảng 3.28. Liên quan thời gian sống thêm không tiến triển theo
đáp ứng
Đáp ứng Gefitinib
Sống thêm không tiến triển Trung vị p
(tháng)
Min (tháng)
Max (tháng)
3 tháng (%)
6 tháng
(%)
1 năm
(%) Có
N=35 11 2 23 95 94 42
0,0001 Không
N=22 6 2 10 94 80 0
Nhận xét: Nhóm đáp ứng với điều trị Gefitinib, trung vị sống thêm là 11 tháng, tỷ lệ STKTT sau 1 năm là 42%, cao hơn so với nhóm không đáp ứng. Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê.
Bảng 3.29. Phân tích đa biến các yếu tố liên quan STKTT
Yếu tố Hệ số β Sai số
Chuẩn p
Tỷ suất Nguy cơ
(HR)
Khoảng tin cậy (95%CI) Đột biến EGFR 1,115 0,732 0,127 3,05 0,727-12,798 Nhóm tuổi 0,473 0,423 0,263 1,605 0,701- 3,678
Giới -0,075 0,398 0,85 0,928 0,425-2,023
PS -0,782 0,584 0,18 0,458 0,146-1,436
Hút thuốc 1,135 0,536 0,034 3,112 1,088-8,898 Đáp ứng 1,352 0,341 0,0001 3,866 1,982-7,543 Độc tính trên da -0,235 0,413 0,57 0,791 0,352-1,777
Nhận xét: tình trạng hút thuốc hay không hút thuốc, đáp ứng với điều trị Gefitinib là các yếu tố có ảnh hưởng đến STKTT. Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,05.
3.2.3.2. Sống thêm toàn bộ
Biểu đồ 3.12. Thời gian sống thêm toàn bộ Bảng 3.30. Thời gian sống thêm toàn bộ Trung vị
(tháng)
Min (tháng)
Max (tháng)
6 tháng (%)
1 năm (%)
2 năm (%)
16 3 32 89,2 70 20
Nhận xét: Thời gian STTB trung bình là: 16,3 ± 1 (tháng), trung vị là:
16 (tháng).
Ngắn nhất: 3 tháng; dài nhất: 32 tháng.
STTB 6 tháng: 89,2%; 1 năm: 70% và 2 năm: 20%
Sống thêm toàn bộ theo một số yếu tố Thời gian sống thêm toàn bộ theo tuổi
Biểu đồ 3.13. Thời gian sống thêm toàn bộ theo tuổi Bảng 3.31. Sống thêm toàn bộ theo tuổi
Tuổi
Sống thêm toàn bộ Trung vị p
(tháng)
Min (tháng)
Max (tháng)
6 tháng (%)
1 năm (%)
2 năm (%)
< 65 tuổi 16 3 30 90 45 22,1
0,799
≥ 65 tuổi 14 6 32 78 31 20
Nhận xét: Nhóm ≥ 65 tuổi, trung vị sống thêm toàn bộ là 14 tháng thấp hơn so với nhóm < 65 tuổi. Sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê với p= 0,799.
Sống thêm toàn bộ theo giới
Biểu đồ 3.14. Sống thêm toàn bộ theo giới Bảng 3.32. Sống thêm toàn bộ theo giới
Giới
Sống thêm toàn bộ Trung vị p
(tháng)
Min (tháng)
Max (tháng)
6 tháng (%)
1 năm (%)
2 năm (%) Nam
N=25 14 3 30 85 60 18
Nữ 0,5
N=32 16 3 32 85 69 22
Nhận xét:
Trung vị STTB ở nam là 14 tháng, ở nữ là 16 tháng. Sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê với p = 0,5.
Thời gian sống thêm toàn bộ theo toàn trạng
Biểu đồ 3.15. Thời gian sống thêm toàn bộ theo chỉ số toàn trạng Bảng 3.33. Sống thêm toàn bộ theo toàn trạng
Toàn trạng
Sống thêm toàn bộ Trung vị p
(tháng)
Min (tháng)
Max (tháng)
6 tháng (%)
1 năm (%)
2 năm (%) PS < 2
N=32
19 11 32 80,6 70 29
0,002 PS ≥ 2
N=25
12 3 27 80 60 10
Nhận xét: trung vị STTB ở nhóm PS < 2 là 19 tháng, PS ≥ 2 là 12 tháng. Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p= 0,002.
Sống thêm toàn bộ theo tiền sử hút thuốc
Biểu đồ 3.16. Thời gian sống thêm toàn bộ theo tiền sử hút thuốc Bảng 3.34. Sống thêm toàn bộ theo tiền sử hút thuốc Hút
thuốc
Sống thêm toàn bộ Trung vị p
(tháng)
Min (tháng)
Max (tháng)
6 tháng (%)
1 năm (%)
2 năm (%) Có
N=23 12 3 24 80 56 10
0,006 Không
N=34 18 3 32 90 79 30
Nhận xét: nhóm không hút thuốc: trung vị STTB là 18 tháng. STTB 6 tháng là 90%, cao hơn có ý nghĩa thống kê so với 12 tháng và 80% tương ứng ở nhóm có hút thuốc.
Thời gian sống thêm toàn bộ theo loại exon đột biến EGFR
Biểu đồ 3.17. Thời gian sống thêm toàn bộ theo loại exon đột biến EGFR Bảng 3.35. Liên quan Thời gian sống thêm toàn bộ theo loại exon đột biến
EGFR Loại ĐB
Sống thêm toàn bộ Trung vị p
(tháng)
Min (tháng)
Max (tháng)
6 tháng (%)
1 năm (%)
2 năm (%) Exon 19
N= 34 18 11 32 85 70 25
0,006 Exon 21
N= 23 11 3 22 70 25 0
Nhận xét: trung vị STTB ở nhóm BN có đột biến ở exon 19 là 18 tháng, cao hơn nhóm đột biến trên exon 21 (11 tháng). Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p=0,006.
Sống thêm toàn bộ theo đáp ứng điều trị
Biểu đồ 3.18. Sống thêm toàn bộ theo đáp ứng điều trị
Bảng 3.36. Liên quan thời gian sống thêm toàn bộ theo đáp ứng điều trị Đáp ứng
Gefitinib
Sống thêm toàn bộ Trung p
vị (tháng)
Min (tháng)
Max (tháng)
6 tháng (%)
1 năm (%)
2 năm
(%) Đáp ứng
N=35 19 11 32 98 80 23
<0,0001 Giữ
nguyên N=16
13 6 17 90 65 4
Tiến triển
N= 6 7 3 8 80 0 0
Nhận xét: nhóm có đáp ứng với gefitinib, trung vị STTB là 19 tháng, STTB 6 tháng là 98% cao hơn có ý nghĩa thống kê so với nhóm bệnh giữ nguyên và nhóm bệnh tiến triển.
Phân tích đa biến các yếu tố liên quan STTB
Bảng 3.37. Phân tích đa biến các yếu tố liên quan STTB Yếu tố Hệ số β Sai số
Chuẩn p
Tỷ suất Nguy cơ
(HR)
Khoảng tin cậy (95%CI)
Tuổi -0,049 0,414 0,907 0,953 0,423- 2,145
Đột biến EGFR 0,156 0,658 0,813 1,169 0,322- 4,24
Giới -0,059 0,423 0,889 0,943 0,411- 2,161
PS 0,544 0,561 0,332 1,723 0,574-5,169
Hút thuốc 0,386 0,495 0,435 1,471 0,558-3,88
Đáp ứng 1,559 0,378 0,0001 4,752 2,266-9,966
Độc tính trên da -0,183 0,396 0,645 0,833 0,383- 1,811 Nhận xét: Đáp ứng với điều trị gefitinib là yếu tố tiên lượng độc lập ảnh hưởng đến STTB của bệnh nhân khi phân tích đa biến.