• Không có kết quả nào được tìm thấy

SINH HỌC 11

Trong tài liệu 1. I didn't see her again for five years. (Trang 42-51)

A.Hô hấp ở động vật I. Trọng tâm

- Khái niệm hô hấp.Phân biệt hô hấp ngoài và hô hấp trong - Đặc điểm của bề mặt trao đổi khí giúp hiệu quả trao đổi khí cao

- Bốn hình thức hô hấp ở động vật, cơ chế TĐK, các đặc điểm của bề mặt TĐK làm tăng hiệu quả TĐK ở mỗi hình thức TĐK.

I

.

O I I

I

I I

CHÚNG TÔI LÀM VIỆC NÀY VÌ CÁC BẠN, CÁC BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH CÁC BẠN!

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn II. Câu hỏi ôn tập

Câu 1. Giải thích vì sao bắt giun đất để trên mặt đất khô ráo thì giun sẽ nhanh chết ? Câu 2 . Đặc điểm giúp hô hấp bằng mang ở cá đạt hiệu quả cao?

Câu 3. Hãy cho biết đặc điểm cấu tạo của hệ hô hấp ở lớp chim và thú. Ưu điểm quan trọng giúp đảm bảo hiệu quả trao đổi khí ở mỗi lớp là gì?

Câu 1. Điều không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật là

A. có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

B. có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí C. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt, giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán quá

D. bề mặt trao đổi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp Câu 2. Xét các loài sinh vật sau:

(1) tôm (2) cua (3) châu chấu (4) trai (5) giun đất (6) ốc Những loài nào hô hấp bằng mang ?

A. (1), (2), (3) và (5) B. (4) và (5) C. (1), (2), (4) và (6) D. (3), (4), (5) và (6) Câu 3. Côn trùng hô hấp

A. bằng hệ thống ống khí B. bằng mang C. bằng phổi D. qua bề mặt cơ thể

Câu 4. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở

A. mang B. bề mặt toàn cơ thể

C. phổi D. các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang,…

Câu 5. Điều không đúng với đặc điểm của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí là A. tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn

B. da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua C. dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp

D. tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn

Câu 6. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) hô hấp

CHÚNG TÔI LÀM VIỆC NÀY VÌ CÁC BẠN, CÁC BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH CÁC BẠN!

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn

A. bằng mang B. bằng phổi C. bằng hệ thống ống khí D. qua bề mặt cơ thể Câu 7. Điều không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất là quá trình

A. khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệc về phân áp giữa O2 và CO2

B. chuyển hóa bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể luôn thấp hơn bên ngoài C. chuyển hóa bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài D. khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2 và CO2

Câu 8. Ở cá, khi thở ra thì miệng ngậm lại, nền khoang miệng

A. nâng lên, diềm nắp mang mở ra B. nâng lên, diềm nắp mang đóng lại C. hạ xuống, diềm nắp mang mở ra D. hạ xuống, diềm nắp mang đóng lại Câu 17. Ở lưỡng cư, sự thông khí ở phổi nhờ

A. sự vận động của toàn bộ hệ cơ B. sự vận động của các chi

C. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng

D. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng

Câu 18. Cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn vì

A. diện tích trao đổi khí còn rấ nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được B. độ ẩm trên cạn thấp

C. không hấp thu được O2 của không khí D. nhiệt độ trên cạn cao

Câu 20. Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch

A. song song với dòng nước B. song song, cùng chiều với dòng nước C. xuyên ngang với dòng nước D. song song, ngược chiều với dòng nước Câu 21. Động vật có phổi không hô hấp được dưới nước vì

A. nước tràn vào đường dẫn khí, cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được

B. phổi không hấp thu được O2 trong nước

CHÚNG TÔI LÀM VIỆC NÀY VÌ CÁC BẠN, CÁC BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH CÁC BẠN!

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn C. phổi không thải được CO2 trong nước

D. cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước Câu 23. Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí

(1) diện tích bề mặt lớn (2) mỏng và luôn ẩm ướt (3) có rất nhiều mao mạch (4) có sắc tố hô hấp (5) dày và luôn ẩm ướt (6) có sự lưu thông khí Hiệu quả trao đổi khí liên quan đến những đặc điểm nào ?

A. (1), (2) và (3) B. (1), (2), (3), (4) và (6) C. (1), (4) và (5) D. (5) và (6)

Câu 24. Trong các đặc điểm sau về cơ quan hô hấp

(1) diện tích bề mặt lớn (2) mỏng và luôn ẩm ướt (3) có rất nhiều mao mạch (4) có sắc tố hô hấp (5) có sự lưu thông khí

(6) miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng tạo dòng nước chảy một chiều từ miệng qua mang (7) cách sắp xếp của mao mạch trong mang

Những đặc điểm nào chỉ có ở cá xương?

A. (5) và (6) B. (1) và (4) C. (2) và (3) D. (6) và (7) B. Tuần hoàn máu

I. Trọng tâm

- Cấu tạo chung và chức năng của hệ tuần hoàn

- Các dạng hệ tuần hoàn ở ĐV: HTH hở và HTH kín( HTH đơn, HTH kép)

- Đặc điểm của mỗi dạng HTH: đường đi của máu trong vòng tuần hoàn, loại mạch, Sự TĐC cảu máu với TB, áp lực máu và vận tốc máu

- Ưu điểm của HTH kín so với HTH hở; ưu điểm của HTH kép so với HTH đơn - Hoạt động của tim: tim hoạt động có tính tự động và có tính chu kì

- Hoạt động của hệ mạch: khái niệm huyết áp; huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu; đặc điểm của huyết áp trong hệ mạch, các yếu tố làm thay đổi huyết áp; khái niệm vận tốc máu, đặc điểm và ý nghĩa của vận tốc máu trong hệ mạch.

CHÚNG TÔI LÀM VIỆC NÀY VÌ CÁC BẠN, CÁC BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH CÁC BẠN!

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn II. Câu hỏi ôn tập

Tự luận:

Câu 1. Nhịp tim là gì? Cho biết mối liên quan giữa nhịp tim và khối lượng cơ thể?

Câu 2 .Xét các nhóm động vật sau: Chim, lưỡng cư, sâu bọ, cá, bò sát.

a. Hãy sắp xếp các nhóm loài trên theo chiều hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn và chỉ ra đặc điểm tiến hóa của từng nhóm loài trên về hệ tuần hoàn?

b. Trong các nhóm loài trên, chức năng của hệ tuần hoàn ở nhóm loài nào có sự khác biệt với các nhóm loài còn lại? Sự khác biệt đó là gì?

Câu 3:Vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi ?

Câu 4. Giải thích sự biến đổi huyết áp và tốc độ máu trong hệ mạch.

Trắc nghiệm:

Câu 1. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là

A. Tim → Động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim B. Tim→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu→ dịch mô→ khoang cơ thể→ tĩnh mạch→ tim C. Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào→ tĩnh mạch→ tim D. Tim→ động mạch→ khoang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ trao đổi chất với tế bào → tĩnh mạch→ tim Câu 2. Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực

A. Cao, Tốc độ máu chảy nhanh B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh D. Cao, tốc độ máu chạy chậm Câu 3. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là

A. Tim → Động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim B. Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim C. Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim D. Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim Câu 4. Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở thực hiện chức năng

A . Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết

C. tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp D. vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết Câu 5. Máu trao đổi chất với tế bào qua thành

CHÚNG TÔI LÀM VIỆC NÀY VÌ CÁC BẠN, CÁC BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH CÁC BẠN!

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn

A. tĩnh mạch và mao mạch B. mao mạch

C. động mạch và mao mạch D. động mạch và tĩnh mạch

Câu 6. trong các loài sau đây:

(1)tôm (2) cá (3) ốc sên (4) ếch (5) trai (6) bạch tuộc (7) giun đốt Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào?

A. (1), (3) và (5) B. (1), (2) và (3) C. (2), (5) và (6) D. (3), (5) và (6) Câu 7. Nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO2

A. khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi B. được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể

C. còn lưu giữ trong phê nang

D. thải ra trong hô hấp tế bào của phổi

Câu 8. Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở vì

A. giữa mạch đi từ tim ( động mạch) và các mạch đến tim ( tĩnh mạch) không có mạch nối B. tốc độ máu chảy chậm

C. máu chảy trong động mạch gâydưới áp lực lớn D. còn tạo hỗn hợp máu - dịch mô

Câu 9. Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào?

(1) Tôm (2) mực ống (3) ốc sên ( 4) ếch (5) trai (6) bạch tuộc (7) giun đốt A. (1), (3) và (4) B. (5), (6) và (7) C. (2), (3) và (5) D. (2), (4), (6) và (7) Câu 10. Ở Hhệ tuần hoàn kín, máu được phân phối trong cơ thể như thế nào?

A. máu điều hòa và phân phối nhanh đến các cơ quan

B. máu không được điều hòa và được phân phối nhanh đến các cơ quan

C. máu được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan

D. máu không được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan

CHÚNG TÔI LÀM VIỆC NÀY VÌ CÁC BẠN, CÁC BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH CÁC BẠN!

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn Câu 11. Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự

A. Tim → Động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim B. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch→ tĩnh mạch giàu O2 → tim C. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim D. Tim → động mạch giàu O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim Câu 12. Trong hệ tuần hoàn kín

A. máu lưu thông liên tục trong mạch kín ( từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về tim)

B. tốc độ máu chạy chậm, máu không đi xa được

C. máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bình

D. màu đến các cơ quan chậm nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất

Câu 13. Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở

A. lưỡng cư và bò sát B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú

C. mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá

Câu 14. Ở cá, đường đi của máu diễn ra theo trật tự

A. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch

→ tâm nhĩ

B. Tâm nhĩ → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch

→ tâm thất

C. Tâm thất → động mạch lưng → động mạch mang → mao mạch mang → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch

→ tâm nhĩ

D. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch đến các cơ quan → động mạch lưng → mao mạch mang → tĩnh mạch → tâm nhĩ

Câu 15. Xét các đặc điểm sau:

1. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể

2. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô

3. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh

CHÚNG TÔI LÀM VIỆC NÀY VÌ CÁC BẠN, CÁC BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH CÁC BẠN!

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn 4. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim

5. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16. Trong các phát biểu sau:

1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn 2. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa

3. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào 4. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh

5. Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao

Có bao nhiêu phát biển đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?

A. 1 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 17. Hãy quan sát đường đi của máu trong hệ tuần hoàn dưới đây và cho biết, đây là hệ tuần hoàn đơn hay kép? Điền chú thích cho các số tương ứng trên hình

Phương án trả lời đúng là:

A. Hệ tuần hoàn đơn. 1 - tâm thất ; 2 - động mạch mang ; 3 - mao mạch mang ; 4 - động mạch lưng ; 5 - mao mạch ; 6 - tĩnh mạch ; 7 - tâm nhĩ

B. Hệ tuần hoàn kép. 1 - tâm thất ; 2 - động mạch mang ; 3 - mao mạch mang ; 4 - động mạch lưng ; 5 - mao mạch ; 6 - tĩnh mạch ; 7 - tâm nhĩ

C. Hệ tuần hoàn đơn. 1 - tâm nhĩ ; 2 - động mạch mang ; 3 - mao mạch mang ; 4 - động mạch lưng ; 5 - mao mạch ; 6 - tĩnh mạch ; 7 - tâm thất

D. Hệ tuần hoàn kép. 1 - tâm thất ; 2 - tĩnh mạch ; 3 - mao mạch mang ; 4 - động mạch lưng ; 5 - mao mạch ; 6 - động mạch mang ; 7 - tâm nhĩ

CHÚNG TÔI LÀM VIỆC NÀY VÌ CÁC BẠN, CÁC BẠN CẦN TỰ GIÁC VÌ CHÍNH CÁC BẠN!

Website: www.thptthuanthanh1.bacninh.edu.vn

Câu 18. Hãy quan sát đường đi của máu trong hệ tuần hoàn bên và cho biết, đây là hệ tuần hoàn đơn hay kếp?

Điền chú thích cho các số tương ứng trên hình

Phương án trả lời đúng là:

A. Hệ tuần hoàn đơn. 1 - mao mạch phổi ; 2 - động mạch chủ ; 3 - mao mạch B. Hệ tuần hoàn đơn. 1 - mao mạch ; 2 - động mạch chủ ; 3 - mao mạch phổi C. Hệ tuần hoàn kép. 1 - mao mạch phổi ; 2 - động mạch chủ ; 3 - mao mạch D. Hệ tuần hoàn kép. 1 - mao mạch ; 2 - động mạch chủ ; 3 - mao mạch phổi Câu 19.Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì

A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch Câu 20. Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì

A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn B. Mao mạch thường ở gần tim C. Số lượng mao mạch ít hơn D. Áp lực co bóp của tim tăng Câu 21. Trong hệ mạch, máu vận chuyền nhờ

A. Dòng máu chảy liên tục B. Sự va đẩy của các tế bào máu

C. Co bóp của mao mạch D. Lực co của tim

Câu 22. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây?

1. Lực co tim 2. Nhịp tim 3. Độ quánh của máu 4. Khối lượng máu 5. Số lượng hồng cầu 6. Sự dàn hổi của mạch máu

Phương án trả lời đúng là:

Trong tài liệu 1. I didn't see her again for five years. (Trang 42-51)

Tài liệu liên quan