PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. lim bằng
Câu 36. Tính đạo hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. . PHẦN II: TỰ LUẬN
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP ÁN CHI TIẾT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C A C C C B D C C D B D D A C A A B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
B D B A D A B A B B D C A D B A C
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1.
Lời giải Chọn C
Ta có: lim = lim = 0.
Câu 2.
Lời giải Chọn A
Ta có
7
2
3 1 d 1d7 7
1 2
y y y x
x
. Câu 3.
Lời giải Chọn C
Câu 4.
Lời giải Chọn C
Ta có
4 5
4 5
1
2 1
limx 2 3 2 7
x x
x x
.
Câu 5.
Lời giải Chọn C
Các mặt phẳng
SAC
, SBD
cùng vuông góc với
ABCD
nên giao tuyến của chúng là SOvuông góc với
ABCD
.Câu 6.
Lời giải Chọn B
G là trọng tâm tam giác ABD nên GA GB GD0
3 0
CA CB CD CG
3
CA CB CD CG
. Câu 7.
Lời giải Chọn D
+) f
x
x42x23
4x34 ,x+) f
x
4x34x
12x24+) f
1 8.Câu 8.
Lời giải Chọn C
Hàm số ytanx xác định khi
x 2 k
nên không liên tục trên . Chỉ liên tục trên tập xác định của nó.
Câu 9.
Lời giải Chọn C
Đáp án “Hình lăng trụ là hình hộp đứng” là sai do hình lăng trụ có thể là hình hộp có cạnh bên không vuông góc với đáy.
Câu 10.
Lời giải Chọn D
Ta có ′( ) = ( ) ( )
( )
=( )( )
( ) =
( ) ⇒ ′(1) =−5.
Câu 11.
Lời giải Chọn B
Vì SA
ABCD
nên SA AB.Vì SAABa nên SAB vuông cân tại A. Suy ra SBa 2. Gọi H là trung điểm của SB, suy ra AH SB
1Ta có SA
ABCD
SABC
2 .Vì ABCD là hình vuông nên BC AB
3 .Từ (2) và (3) suy ra BC
SAB
BCAH
4Từ (1) và (4) suy ra AH
SBC
tại H .Do đó khoảng cách từ A đến
SBC
là
,
1 22 2
d A SBC AH SB a . Câu 12.
Lời giải Chọn D
Ta có: 1 1
2.
2 y
x x
.
Câu 13.
Lời giải Chọn D
Ta có y6x2 1 k y
0 1.Vậy phương trình tiếp tuyến: y x 3. Câu 14.
Lời giải S
H
D C
A B S
H
D C
A B
Chọn A
Vì AD BC// nên góc giữa BC và SA là góc giữa AD và SA.
Hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng a nên SAD đều, suy ra
AD SA,
60.Câu 15.
Lời giải Chọn C
Ta có:
3 2
3 34 5
lim 2 4 5 lim 2
x x x x x
x x
.
Câu 16.
Lời giải ChọnA
Câu 17.
Lời giải Chọn A
Ta có: ′= 1 + ⇔ ′= . Câu 18.
Lời giải Chọn B
Ta có y 2 .cosx xx2.
sinx
2 cosx xx2.sinx.Câu 19.
Lời giải Chọn B
Ta có
cos 1sin 2
f x a x x.
Mà
0 1 cos 0 1sin 0 1 12 2 2 2
f a a .
Vậy 1
2 a . Câu 20.
Lời giải Chọn D
Hàm phân thức liên tục trên TXĐ.
Phân tích:
Áp dụng tính chất hàm số liên tục.
Câu 21.
Lời giải S
B
A D
C O
Chọn B Ta có
0 0 0
2 3 1 1 6 6
lim lim lim 3
3 1 1
3 1 1
x x x
x x
I x x x x
.
2
1 1 1
1 2
lim 2 lim lim 2 3
1 1
x x x
x x
x x
J x
x x
.
Khi đó IJ 6. Câu 22.
Lời giải Chọn A
1 2 IJ IA AD DJ IJ IB BC CJ
Lấy
1 2 ta được:
2IJ IA IB ADBC DJ CJ ADBC Hay IJ 12
ADBC
12
ADACAB
.
2 2
0 0
. 1 .
2
1 1 1 1 1 1
. . . .
2 2 2 2 2 2
1 1
. . .cos 60 . .cos 60 0
2 2
IJ CD AD AC AB AD AC
AD AD AC AC AD AC AB AD AB AC
AB AD AB AC
.
Vậy: IJCD
. Câu 23.
Lời giải
Chọn D
Vì , lần lượt là trung điểm của , ⇒ 2 ⃗= ⃗
⃗+ ⃗= 2 ⃗.
Ta có ⃗= ⃗+ ⃗= − ⃗+ ⃗=− ⃗+ ⃗+ ⃗ = − ⃗+ ⃗+ ⃗ . Câu 24.
Lời giải Chọn A
Ta có :
0
04 4
cos cos 1
3 3 3 3
y f x x f x f f
.
Câu 25.
Lời giải Chọn B
Gọi E là trung điểm của BB. Khi đó:EM // B C B C // (AME) Ta có: d AM B C
,
d B C AME
,
d C AME
,
d B AME
,
Xét khối chóp BAME có các cạnh BE, AB, BM đôi một vuông góc với nhau nên
2 2 22
1 1 1 1
, AB MB EB
d B AME
2 2
1 7
, a
d B AME
2
2 ,
7 d B AME a
,
7 d B AME a
.
Câu 26.
Lời giải Chọn A
Tập xác định của hàm số là \ 0
.Ta có:
21 f x 3
x f
x 0với x 0.P M
A
C B D
E
M
B'
C'
A C
B
A'
Vậy Tập nghiệm của bất phương trình f
x 0là .Câu 27.
Lời giải Chọn B
Gọi là trung điểm của ⇒ ⊥ (vì vuông cân tại ). (1) Mặt khác: ⊥ (vì ⊥( )) (2)
Từ (1) và (2), suy ra: ⊥( ).
⇒ là hình chiếu của lên ( ).
⇒ , ( ) = ( , ) = .
Xét vuông tại , ta có: = =
√
√ = .
⇒ = 30°.
Câu 28.
Lời giải Chọn B
Ta có: y sinx2 cos 2m x.
Theo đề:
2 3 33 2 6
y y m m m
.
Câu 29.
Lời giải Chọn D
Ta có ′= cos − . sin ⇒ ′′= − 2sin − . cos .
Khi đó + ′′= cos + (− 2sin − cos ) =− 2 sin . Và 2( ′ −cos ) = 2(cos − sin −cos ) =− 2 sin . Vậy + ′′= 2( ′ −cos )⇒ = 0.
Câu 30.
Lời giải Chọn C
Xét y'3x26x
Tiếp tuyến song song với trục hoành có hệ số góc bằng 0 nên tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số là
nghiệm của phương trình ' 2 0
3 6 0
2 y x x x
x
I A
B
C S
Với x 0 y 0 ta có tiếp tuyến là: y0 Với x 2 y 4 ta có tiếp tuyến là: y 4 Câu 31.
Lời giải Chọn A
Ta tính được s t'
4 .tVận tốc của chất điểm v t
s t'
4tv
2 4.28 (m/s).Câu 32.
Lời giải Chọn D
Ta có = ( + 1) −2( + 1) + (3 + 2)
TH1: =−1, ′=−1, ′ ≤0,∀ ∈ ℝ. Suy ra = −1 thỏa yêu cầu bài toán.
TH2: ≠ −1,
′ ≤0,∀ ∈ ℝ
⇔( + 1) −2( + 1) + (3 + 2)≤ 0,∀ ∈ ℝ
⇔ + 1 < 0
Δ′= ( + 1) −( + 1)(3 + 2)≤ 0
⇔ < −1
−2 −3 −1≤ 0
⇔
< −1
≤ −1
≥ −1 2
⇔ <−1 Vậy ≤ −1
Câu 33.
Lời giải Chọn B
Tiếp tuyến tại A là một đường thẳng có chiều hướng đi xuống nên f x( A)0. Tiếp tuyến tại B là một đường thẳng có chiều hướng đi xuống nên f x( B)0. Tiếp tuyến tại C là một đường thẳng nằm ngang nên f x( C)0.
Tiếp tuyến tại D là một đường thẳng có chiều hướng đi lên nên f x( D)0. Câu 34.
Lời giải Chọn A
Vì ABCD là hình thoi cạnh a và ABC120 nên suy ra BAD60, suy ra BAD đều cạnh a, do vậy ta
thu được kết quả: 3
, 2 2. 3
2
BDa AC AO a a . Trong mặt phẳng
SAC
dựng OISC tại I.Ta có BD AC BD
SAC
BD SCBD SA
SC
BDI
SC BISC DI
.
Mặc khác, BI và DI là 2 đường cao hạ từ 2 đỉnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau SBC và SCD, nên BI DI suy ra BIDcân tại I.
Vì
,
,
SBC SCD SC
BI SC SBC SCD BI DI
DI SC
.
Nếu BID90 thì BID
BI DI,
60. Khi đó BID đều cạnh a, điều này không thể xảy ra vì trong tam giác vuông IDC ID, CDa.Do vậy BID90BID 180
BI DI,
120 BIO60.Xét tam giác vuông BIO, ta có 3
tan tan 60 2 3 6
OB OB a a
BIO OI
OI
.
Trong mặt phẳng
SAC
dựng AJ SC tại J , khi đó 2 33 AJ OI a .
Trong tam giác vuông SAC, đường caoAJ ta có: 12 12 12 32 12 82 6
3 3 4
SA a
SA AJ AC a a a . Câu 35.
Lời giải Chọn C
Dễ thấy 4 −3 + 1 = 0⇔(2 −1) ( + 1) = 0 có nghiệm kép = .
Vì hữu hạn nên phương trình √1 + − −2 = 0 phải có nghiệm kép là =
⇒1 + −( + 2) = 0 có nghiệm kép =
⇔( − ) −4 −3 = 0 có nghiệm kép =
⇔
− ≠ 0
= 16 + 4( − ). 3 = 0 ( − ). −4. . −3 = 0
⇔
⎩
⎨
⎧ − ≠0
− =−
− . −4. . −3 = 0
⇔ = =−3.
Thử lại: Khi = =−3 ta có √1−3 + 3 −2 = 0⇔ 1−3 ≥0
1−3 = (2−3 )
⇔ 1−3 ≥ 0
4 −4 + 1 = 0⇔ = (thỏa mãn).
Khi đó = lim
→
√ = lim
→
( )
( )
( ) ( ) = lim
→ √ ( )= −2
Suy ra = −2.
Vậy ta có phương trình −3 + 6 −4 = 0 vô nghiệm.
PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 36.
Lời giải
Ta có:
2 2
2 2
2 2
2 2 2
2 1 2 4 1 4 1
1 3 4 5
2 4 ' 2 4 2 4
x x x x x x
x x x x
y y
x x x x x x
. Câu 37.
Lời giải
2 sin 2f x x 3
,
4 cos 2f x x 3
,
8sin 2f x x 3
, 4
16 cos 2f x x 3
.
4
8 cos 2 1 2
3 2
6
x k
f x x k
x k
.
Vì 0;
x 2
nên lấy được x 2
. Câu 38.
Lời giải Tung độ của tiếp điểm là y0 f
1 11.Hệ số góc của tiếp tuyến là k f
1 12.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x0 1 là:
12 1 11 12 1
y x y x . Câu 39.
Lời giải
Ta có d B SAD( ,( ))d C SAD( ,( )) (vì BC/ /(SAD)).
Mặt khác CA4HAd C SAD( , ( ))4 (d H SAD, ( )).
Từ H kẻ HG AD ADSH, do đó SGH ((SAD), (ABCD))45o.
Tam giác SHG vuông cân tại H nên ta có 2 2 2
4
SG HG AB a .
Kẻ HE SG, dễ thấy 2
( , ( ))
2 2
SG a d H SAD HE . vậy d B SAD( , ( )) 4 (d H SAD, ( ))2a 2 .
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:... SBD:...
Mã đề thi 666