• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tính dầm chiếu nghỉ:

Trong tài liệu Chung cư Nam Sơn (Trang 50-55)

5. Tớnh caàu thang

5.3.5. Tính dầm chiếu nghỉ:

a.Sơ đồ tính :

b.Tải trọng:

- q : Do bản B1 truyền vào :q1 =7,322 (KN/m)

Do bản B2 truyền vào: q2 = 7,499.0,5.1,4 = 5,249 (KN/m) Do trọng l-ợng bản thân dầm:

Phần bê tông: 0,22 0,35 25 x1,1 =2,118(KN/m)

Phần trát : 0,015 (0,22+2.0,25) 18x1,3 =0,253(KN/m) q = 7,322+5,249+2,118+0,253 = 14,942 (KN/m)

- p : Lực tập trung do cốn truyến vào:

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD VÀ CN GVHD: KS. LƯƠNG ANH TUẤN TH.S TRẦN DŨNG

CHUNG CƯ NAM SƠN TRANG:51 SVTH: VŨ XUÂN HUY

p = Qc =14,91=16,753(KN) cosα 0,89

c.Néi lùc:

M =

2 2

q×l p×l 14,942×4,3

+ = +16,753×2=68,04

8 2 8 (Kgm)

Q = q×l+p=14,942×4,3+16,753=48,89

2 2 (Kg).

d.TÝnh thÐp:

TÝnh cèt däc: (Chän líp b¶o vƯ dµy 2,5 cm)

A = 2 2 2

n o

M 6804

= =0,255(cm )

R ×b×h 1,15×22×32,5 < Ao = 0,428 Tra b¶ng víi A = 0,255 ta cã = 0,85

Fa1 = 2

a o

M 6804

= =8,796(cm )

γ×R ×h 0,85×28×32,5

HƯ sè = a min

o

F 8,796×100%

×100%= =1,23%>μ =0,05%

b×h 22×32,5 tho¶ m·n.

Chän thÐp 3 20, cã Fa = 9.42 (cm2) TÝnh cèt ®ai:

+§o¹n ®Çu dÇm:

Chän ®ai 2 nh¸nh n = 2; ®-êng kÝnh d = 8mm cã F® = 0, 503 (cm2).

- Lùc c¾t ®o¹n ®o¹n ®Çu dÇm lµ 48,89 (KN).

- KiĨm tra ®iỊu kiƯn :

KiĨm tra ®iỊu kiƯn h¹n chÕ :

ko Rn b ho = 0,35 1,15 22 32,5 =288 (KN)> 48,89 (KN) ®iỊu kiƯn h¹n chÕ tho¶ m·n .

KiĨm tra ®iỊu kiƯn tÝnh to¸n :

k1 Rk b ho = 0,6 0,1 22 32,5 = 42,9 (Kg) < 48,89 (KN) ph¶i tÝnh cèt ®ai.

- Chän ph-¬ng ¸n dïng cèt ®ai chÞu c¾t :

2 2

ad d k 0

tt 2 2

n×R ×f ×8×R ×b×h 2×16×0,503×8×0,1×22×32,5

U = =

Q 48,89 = 125 (cm)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHOA XDDD VÀ CN GVHD: KS. LƯƠNG ANH TUẤN TH.S TRẦN DŨNG

CHUNG CƯ NAM SƠN TRANG:52 SVTH: VŨ XUÂN HUY

Uct = min(

2

h vµ 15cm) = min ( 17,5 2

35 vµ 15cm) = 15 (cm) Umax =

2 2

k 0

1,5×R ×b×h 1,5×0,1×22×32,5

Q = 48,89 = 71,29 (cm).

Chän Utk = min ( Utt , Uct , Umax) = 15 (cm).

+§o¹n gi÷a dÇm:

Ta chän lu©n b-íc ®ai ë gi÷a dÇm theo ®iỊu kiƯn:

Utk = min (3×h

4 vµ 50 cm) = 26,25 (cm) chän b»ng 25 (cm).

ẹOÀ AÙN TOÁT NGHIEÄP KHOA XDDD VAỉ CN GVHD: KS. LệễNG ANH TUAÁN TH.S TRẦN DŨNG

CHUNG Cệ NAM SƠN TRANG:53 SVTH: VŨ XUÂN HUY

Ch-ơng 3:

tính toán nền móng khung trục 6

I.Số liệu tính toán:

1.Số liệu địa chất công trình:

Căn cứ vào kết quả các công tác khảo sát đã tiến hành, dựa trên các tiêu chuẩn khảo sát xây dựng, các lớp đất từ trên xuống d-ới đ-ợc phân chia nh- sau:

Bảng cấu tạo địa chất d-ới móng Lớp

đất

Chiều dầy (m)

Độ sâu

(m) Mô tả lớp đất

1 1.6 1.6 Đất lấp.

2 2,3 3.9 Sét màu xám xanh, xám nâu, dẻo mềm.

3 8.5 12.4 Bùn sét pha lẫn hữu cơ màu xám đen.

4 10 24.4 Sét pha màu nâu vàng, nâu gụ, dẻo cứng.

5 - - Cát pha màu xám nâu, nâu vàng, trạng thái dẻo cứng.

Số liệu địa chất đ-ợc khoan khảo sát tại công tr-ờng và thí nghiệm trong phòng kết hợp với các số liệu xuyên tĩnh cho thấy đất nền trong khu vực xây dựng gồm các lớp đất có thành phần và trạng thái nh- sau:

Bảng các chỉ tiêu cơ lý của đất.

Lớp đất 1 2 3 4 5

Chiều dầy h(m) 1.6 2.3 8.5 7.5 5.8

Dung trọng tự nhiên

(t/m3) 1.8 1.56 1.92 1.82

Hệ số rỗng e 1.095 1.637 0.816 0.740

Tỉ trọng 2.7 2.6 2.72 2.63

Độ ẩm tự nhiên W(%) 38.6 47.38 28.2 20.4

Độ ẩm gh chảy Wl(%) 44.3 54.7 37.2 24.6

Độ ẩm gh dẻo Wp(%) 25.4 42.5 23.9 18

Chỉ số dẻo A 18.9 15.5 13.3 6.6

Độ sệt I 0.70 0.4 0.32 0.36

Trọng l-ợng đẩy nổi đn 0.81 0.61 0.95 0.94

Góc ma sát trong 16 15 13 21

ẹOÀ AÙN TOÁT NGHIEÄP KHOA XDDD VAỉ CN GVHD: KS. LệễNG ANH TUAÁN TH.S TRẦN DŨNG

CHUNG Cệ NAM SƠN TRANG:54 SVTH: VŨ XUÂN HUY

2.Vật liệu sử dụng:

- BT M300, Rn=130 kg/cm2, Rk=10 kg/cm2

- Cốt thép dọc AII, Ra = Ra = 2800 kg/cm2.

- Cốt thép đai AI, R = 1800 kg/cm2.

II.Lựa chọn giải pháp móng.

Hiện nay có nhiều ph-ơng pháp thiết kế móng cọc nh-ng nổi bật và hay dùng nhất là cọc ép và cọc khoan nhồi.

1.Ưu và nh-ợc điểm của cọc ép:

Ưu điểm:

+ Cọc đ-ợc chế tạo sẵn với nhiều loại kích th-ớc tiết diện khác nhau và đ-ợc chế tạo từng đoạn riêng biệt, giữa các đoạn có mối nối hàn vào nhau rất thuận tiện khi thi công.

Hơn nữa từng đoạn cọc ngắn nên ở điều kiện chật chội vẫn có thể thi công đ-ợc vì hạ bằng ph-ơng pháp ép cọc nên không gây chấn động, ít ảnh h-ởng đến công trình lân cận.

+ Chịu đ-ợc tải trọng khá lớn.

Nh-ợc điểm

+ Độ mảnh của cọc khá lớn nên trong khi thi công gặp đá mồ côi hay ch-ớng ngại vật cọc dễ bị gẫy hay bị lệch so với trục nên khả năng truyền tải bị ảnh h-ởng.

+ Không thích hợp với các công trình có tải trọng cực lớn và chuyển vị lớn.

+ Chiều dài cọc không đ-ợc quá lớn.

2.Ưu và nh-ợc điểm cọc khoan nhồi:

Ưu điểm

+ Thi công không gây chấn động + Thi công đ-ợc cọc có chiều dài lớn.

+ Máy xuyên có thể xuyên qua bất cứ loại đất nào.

+ Chịu đ-ợc tải trọng rất lớn.

Nh-ợc điểm

+ Khi thi công phải chống sập vách đất bằng ống thép và phải dùng 2 máy: 1 máy khoan và 1 máy dọn mặt bằng.

+ Thi công bêtông cọc khoan nhồi phải dùng một lúc 2 cần cẩu: 1 cần cẩu chuyển bêtông đến, 1 để đổ bêtông và giữ ống thép.

5.CáT PHA MàU XáM NÂU 4.SéT PHA MàU NÂU VàNG,NÂU Gụ ,DẻO CứNG

2.Sét màu xám xanh, 1. Đất lấp

0.00

-1.600

-3.900

-12.4

-24.4

-27,2 5

4 3 2 1

3.SéT PHA LẫN HữU CƠ MàU XáM ĐEN

ẹOÀ AÙN TOÁT NGHIEÄP KHOA XDDD VAỉ CN GVHD: KS. LệễNG ANH TUAÁN TH.S TRẦN DŨNG

CHUNG Cệ NAM SƠN TRANG:55 SVTH: VŨ XUÂN HUY

+ Phải tránh dùng máy rung để đất không sập và không lẫn với bêtông và cho c-ờng độ bêtông không đều.

+ Đất xung quanh không bị lèn chặt nên ma sát giữa đất và cọc chỏ.

3.Lựa chọn giải pháp móng.

-Theo kết quả nội lực thì khung trục C chịu tải trọng không lớn.

Với tải trọng không lớn và điều kiện địa chất công trình nh- trên ta chọn giải pháp cọc ép cho tất cả các móng và giữa các móng có các hệ thống giằng để tăng độ ổn định cho công trình là thích hợp và kinh tế nhất.

- Chọn giải pháp móng cọc đài thấp.

III.Thiết kế móng trục 6

1.Chọn cọc đơn:

Trong tài liệu Chung cư Nam Sơn (Trang 50-55)