3.2 Tính toán các ô bản sàn
3.2.3 Tính ô sàn WC
Ta có 2
1
2, 97
1,16 2 2, 55
l
l . Ô bản thuộc loại bản kê 4 cạnh.
Ta coi ô bản được ngàm 4 cạnh, tính toán theo sơ đồ đàn hồi.
Khi tính theo sơ đồ đàn hồi, chủ yếu dựa vào các bảng tính toán lập sẵn dùng cho các bản đơn và lợi dụng nó để tính toán bản liên tục.
Khoảng cách nội giữa hai mép dầm:
SV: Lê Đắc Cảnh - Lớp: XDL601 62
01
0,22 0,22
l = 2,55 - - = 2,33 (m)
2 2
l = 2,97 - 02 0,22 - 0,22 = 2,75 (m)
2 2
Do 2 gối đều liên kết cứng nên:
lt1 = l01 = 2,33 (m);
lt2 = l02 = 2,75 (m);
t2 t1
l 2, 75
r = = = 1,18 l 2, 33
b) Tải trọng tính toán:
Tải trọng tác dụng trên SWC đã được tính khi tính khung ta có:
- Tĩnh tải: g = 448,8 (kG/m2);
- Hoạt tải: p = 240 (kG/m2);
Vậy qb = g + p = 448,8 + 240 = 688,8 (kG/m2).
Tổng tải trọng: P=q.l1.l2
P = 688,8.2,33.2,75 = 4204,8 kG.
c) Tính nội lực:
Các cạnh được coi là liên kết cứng. Tính theo sơ đồ đàn hồi.
Tra bảng trong phụ lục 16 (sàn sườn BTCT toàn khối-2008) có:
Giá trị mômen được xác định theo:
1 1 2 2 1
2 2 1 1 2
. ; M .
. ; M .
A B
A B
M P M P
M P M P
Tra bảng trong phụ lục 6: sách sàn bê tông toàn khối 08,với r=1,929 và nội suy, ta có :
α1 = 0,01864 α2 = 0,00493 β1 = 0,0401 β2 = 0,0108.
Khi đó:
1 1. 0, 01864.4204,8 78, 37
M P kGm( do tính cho bề rộng là 1m)
2 2 1
MA MB .P 0, 0401.4204,8 168, 6kGm
2 2. 0, 00493.4204,8 20, 73
M P kGm
1 1 2. 0, 0108.4204,8 45, 41
A B
M M P kGm
d) Tính thép:
KS. Trần Trọng Bính
3.2.3.1 Tính toán cốt thép chịu mômen dương M1, M2
*Khi tính toán cốt thép chịu mômen M1 và M2 cần chú ý đến cách bố trí của chúng, từ đó thấy rõ chiều cao làm việc ho của 2 tiết diện là khác nhau:
ho1 = hb- a; ho2 = ho1- 0,5.(d1+d2)
Trong đó: d1, d2 là đường kính cốt thép chịu lực theo 2 phương.
+ Tính theo phương cạnh ngắn l1 M1= 78,37 kGm = 78,37.102 kGcm
hb =10cm chọn a = 1,5 cm ho1 = hb- a = 10-1,5=8,5 cm b =100cm
2
2 2
o
2
2 a
o
min
M 78, 37.10
A = = = 0,0216
R bh 115.100.8,5 γ = 0,5(1+ 1-2.0,0216) = 0,998
M 78, 37.10
F = = = 0,31(cm )
R γh 2250.0,998.8,5 0, 31.100%
μ = = 0,0235% < μ 0,05%
100.13
b
s
Lúc này cần chọn thép theo cấu tạo.
Chọn Ф8, fa = 0,503 (cm2)
Chọn a = 200 cm, F = a 0,503.100 = 2,515(cm )2 20
Kiểm tra lại hàm lượng thép:
min
2,515.100%
μ = = 0,29% > μ 0,05%
100.8,5
+ Tính theo phương cạnh dài l2 M2= 20,73kGm = 2073 kGcm
hb =10cm chọn a = 1,5 cm ho2 = ho1- 0,5.(d1+d2) = 10- 0,5.(0,8+0,8) = 9,2 cm
b =100cm.
2 2
o
2 a
o
min
M 2073
A = = = 0,00114
R bh 115.100.9,2 γ = 0,5(1+ 1-2.0,00114) = 0,999
M 2073
F = = = 0,086(cm )
R γh 2250.0,999.9,2 0, 086.100%
μ = = 0,007% <μ 0,05%
100.9,2
b
s
SV: Lê Đắc Cảnh - Lớp: XDL601 64 Lúc này cần chọn thép theo cấu tạo.
Chọn Ф8, fa = 0,503 (cm2)
Chọn a = 200 cm, F = a 0,503.100 = 2,515(cm )2 20
Kiểm tra lại hàm lượng thép:
min
2,515.100%
μ = = 0,27% >μ 0,05%
100.9,2
3.2.3.2 Tính toán cốt thép chịu mômen âm MA1, MA2
Cần tính toán cốt chịu mômen âm trên các gối theo phương l1 và cả l2. Để làm cốt chịu lực, có thể dùng các cốt mũ rời hoặc dùng cách uốn từ giữa nhịp lên một số thanh (nếu còn thiếu thì đặt thêm cốt mũ rời). Chiều dài đoạn cốt thép chịu mômen âm được tính theo lt1 cho cả 2 phương.
+ Tính theo phương cạnh ngắn l1
Cốt thép chịu mômen âm đặt phía trên, vuông góc với dầm. Dự kiến dùng thép Ф8, lớp bê tông bảo vệ 1 cm; a = 1+0,8/2 = 1,4 cm. Làm tròn a =1,5cm.
MA1 = 45,41 kGm = 4541 kGcm
2 2
o
2 a
o
min
M 4541
A = = = 0,0022
R bh 115.100.8,5 γ = 0,5(1+ 1-2.0,0022) = 0,9989
M 4541
F = = = 0,178(cm )
R γh 2250.0,9989.8,5 0,178.100%
μ = = 0,014% < μ 0,05%
100.8,5
b
s
Lúc này cần chọn thép theo cấu tạo.
Chọn Ф8, fa = 0,503 (cm2)
Chọn a = 200 cm, F = a 0,503.100 = 2,515(cm )2 20
Kiểm tra lại hàm lượng thép:
min
2,515.100%
μ = = 0,29% > μ 0,05%
100.8,5
+ Tính theo phương cạnh dài l2 MA2 = 168,6 kGm = 16860 kGcm
KS. Trần Trọng Bính
2 2
o
2 a
o
min
M 16860
A = = = 0,0082<A 0, 3 R bh 115.100.8,5
γ = 0,5(1+ 1-2.0,0082) = 0,996
M 17919
F = = = 0,659(cm )
R γh 2250.0,996.8,5 0, 659.100%
μ = = 0,051% > μ 0,05%
100.8,5
d b
s
Chọn Ф8, fa = 0,503 (cm2)
Chọn a = 200 cm, F = a 0,503.100 = 2,515(cm )2 20
SV: Lê Đắc Cảnh - Lớp: XDL601 66 PHẦN 4
TÍNH TOÁN DẦM TẦNG ĐIỂN HÌNH
Tính toán và chọn thép
Các công thức dùng trong tính toán A = 2
. . 0 b
M
R b h M - là mômen tại tiết diện đang sét của dầm Rb- cường độ chịu nén của bê tông; b : bề rộng của dầm ; ho : chiều cao làm việc của dầm.
Nhận xét: Do tiết diện của dầm trên từng tầng không thay đổi, nên ta chỉ cần tính cho dầm chính điển hình, rồi đặt cốt thép cho các dầm tầng khác tương tự. Riêng dầm mái do có tiết diện khác do tải trọng nhỏ hơn.
Tính cốt thép dầm khung 3, nhịp CD (tầng điển hình) (dầm 3CD)
-Dựa vào kết quả nội lực chạy máy tính trong các tổ hợp tải trọng ,chọn dầm có nội lực lớn nhất để tổ hợp và tính toán cốt thép:
-Dựa vào bảng tổ hợp ta thấy phần tử 3CD có nội lực lớn nhất ; Tính cốt thép cho dầm ở phần tử 3CD tầng 2 , với phần tử này có tiết diện dầm là :(35 75) cm.
Cốt thép dọc
- Tiết diện chịu Mô men âm :
- Với tiết diện phải có nội lực : Mtư = 67,159 Tm.
Qmax =-28,506 T.
Tính toán như tiết diện chữ nhật với b h= 35 75cm + Giả thiết lớp bảo vệ a = 3 cm h0 = 75 - 3 = 72cm.
+ Tính A : A = 2
. . 0 tt b
M R b h =
5 2
67,159 10
115 35 72 = 0,309 < A0= 0,412
= 0,5 (1+ 1 2A) = 0,5 (1+ 1 2 0,309) = 0,85 +Tính Fa :
Fa =
. . 0 tt s
M R h =
67,159 105
2800 0, 85 72= 35,19cm2. Kiểm tra hàm lượng thép : =
0
Fa
b h 100% = 39,19
30 67 100% =1,602 Đảm bảo hàm lượng cốt thép.
Chọn 6 28 có Fa=36,95(cm2)
- Với tiết diện trái có nội lực : Mtư = - 47,361Tm .
KS. Trần Trọng Bính
Qmax = 24,941 T.
+ Giả thiết a = 3 cm h0 = 75 - 3 = 72 cm . + A =
5 2
46,361 10
115 30 72 = 0,31 < A0 = 0,412 = 0,5 (1+ 1 2 0,302) = 0,83 Fa =
47,361 105
2800 0,81 72 = 29,77 cm2.
Chọn 6 28 có Fa=36,95(cm2) (sai số không quá 5%).
Kiểm tra hàm lượng thép : = a
0
F
b h 100% = 36,95
35 72 100% =1,48 Đảm bảo hàm lượng cốt thép.
- Tiết diện chịu Mô men dương : +Tính tại tiết diện giữa : Mmax = 22,552 Tm .
Tiết diện này mô men mang giá trị dương nên tính dầm như tiết diện chữ T:
-Xác định độ vươn của cánh dùng trong tính toán : CD =b + 2c1
Với hb h = 9
75= 0,128 > 0,1 .
c1 lấy theo trị số bé nhất trong ba trị số sau:
+ Một nửa khoảng cách giữa hai mép trong của dầm : 0,5 (750 - 30) = 340 cm
+ 1 750
6 = 125 cm + 9 hc = 9 9= 81 cm
chọn c1 = 81 cm
CD = 30 + 2 81 = 192cm
Tiết diện chữ T có : b h = 35 75 cm ; CD hc = 192 9cm Giả thiết lớp bảo vệ a = 3 cm h0 = 75 - 3 = 72 cm
-Xác định vị trí trục trung hòa
Mc = Rn CD hc ( h0 - 0,5 hc)
= 115 192 9 ( 72 - 0,5 9) = 1188.104 KG.cm Mc = 1188.104 KG.cm > M = 2255,2.103 KG.cm
Vậy trục trung hòa qua cánh , ta tính như tiết diện chữ nhật với : CD h = 192 75 cm
Với
,
hc
h = 9
75= 0,128 < 0,2 .
SV: Lê Đắc Cảnh - Lớp: XDL601 68 Fa = '
0 2
c s
M R h h
= 22,552 10 2800 (72 9)
2
= 11,932 cm2.
Kiểm tra hàm lƣợng thép : = a
0
F
b h 100% =11,932
35 72 100% =0,474.
Chọn 3 25 có Fa=14,72(cm2) Đảm bảo hàm lƣợng cốt thép.
Tính cốt đai
- Với dầm có tiết diện (350 750),tính cho lực cắt ở nút 7 của phần tử 1 (có lực cắt lớn nhất) : Qmax=-28,506 (T) .
- Điều kiện hạn chế : Q≤ k0 Rn b h0
Hệ số k0=0,35 với bê tông mác ≤ 400# .
k0 Rb b h0= 0,35 115 35 72 = 77385 KG =77,385 T > Qmax=28,506 (T) .
Thoả mãn điều kiện hạn chế .
- Điều kiện chịu cắt của bê tông : Q≤ k1 Rk b h0
với dầm k1=0,6 .
k1 Rbt b h0=0,6 9 30 72=10612,8KG =10,6128(T) < Qmax=28,506 (T) .
Bê tông không đủ khả năng chịu cắt Phải tính toán cốt đai.
- Dùng đai Φ8, n=2, fađ = 0,503cm2 . + Đoạn đầu dầm :
- Khoảng cách giữa các cốt đai tính toán : Utt= Rađ.n. fđ
2 2
0
2 2
28506
8 8 9 35 72
1750 2 0,503 Rbt b h
Q = 24,99 cm .
- Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai là:
Umax= bt
2 2
1,5 R b h0 1,5 9 35 72
Q = 28506 = 67,823 cm . - Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:
- Với hd =70 cm > 45 cm : Uct = min (
3
h ; 30) cm = min( 25 ; 30) Uct = 20 cm .
Vậy chọn Utk =min (Utt ; Umax; Uct ) = (24,99; 69,2 ; 20 ) cm. Utk = 20 cm . + Đoạn giữa dầm : Q= Q tại 1
4nhịp dầm =15,716T >
k1 Rbt b h0=10,6128(T)
- Khoảng cách giữa các cốt đai tính toán : Utt= Rađ.n. fđ
2 2
0
2 2
15716
8 8 9 35 72
1750 2 0,503 Rbt b h
Q = 69,51 cm .
- Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai là:
KS. Trần Trọng Bính
Umax=
2 2
0
15716 1,5 Rbt b h 1,5 9 35 72
Q = 113 cm .
- Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:
Uct = min (3
4h ; 50) cm = min( 52,5 ; 50) Uct = 50 cm .
Vậy chọn Utk =min (Utt ; Umax; Uct ) = (69,51; 113 ; 50 ) cm. Chọn Utk = 20 cm .
Tính cốt treo
- Tại những vị trí dầm có lực tập trung ta phải bố trí cốt treo để chịu lực tập trung đó.
- Chọn cốt treo là thép đai Φ8, n=2,có fđ=0,503cm2 - Diện tích cần thiết của cốt treo :
Ftr =
(11,354 12,654) 103
2250 10,8
s
P G
R (cm2).
- Số đai dùng làm cốt treo là : n = 10,8 10,5 2 2 0,503
Treo a
F
f đai.
Đặt mỗi bên mép dầm 5 đai Φ8 ,khoảng cách đai là 5cm.
Tính cốt thép dầm trục 3, nhịp CD (tầng mái) (dầm 3CD tầng mái)
- Do dầm tầng mái chịu tải trọng không lớn nên ta thu nhỏ tiết diện dầm chính thành 30x70 cm2.
-Dựa vào kết quả nội lực chạy máy tính trong các tổ hợp tải trọng ,chọn dầm có nội lực lớn nhất để tổ hợp và tính toán cốt thép:
-Dựa vào bảng tổ hợp ta thấy phần tử 3CD có nội lực lớn nhất ; Tính cốt thép cho dầm ở phần tử 3CD tầng 2 , với phần tử này có tiết diện dầm là :(35 75) cm .
Cốt thép dọc
- Tiết diện chịu Mô men âm :
- Với tiết diện phải có nội lực : Mtƣ = 26,743 Tm.
Qmax =-16,685 T.
Tính toán nhƣ tiết diện chữ nhật với b h= 35 75 cm + Giả thiết lớp bảo vệ a = 3 cm h0 = 75 - 3 = 72cm.
+ Tính A : A = 2
. . 0 tt
b
M
R b h =
5 2
26, 743 10
115 30 72 = 0,18 < A0= 0,412
= 0,5 (1+ 1 2A) = 0,5 (1+ 1 2 0,18) = 0,9 +Tính Fa :
Fa =
. . 0 tt
s
M R h =
26, 743 105
2800 0, 9 72= 15,839 cm2.
SV: Lê Đắc Cảnh - Lớp: XDL601 70 Kiểm tra hàm lượng thép : =
0
Fa
b h 100% =15,839
35 72x 100% =0,788 Đảm bảo hàm lượng cốt thép.
Chọn 3 28 có Fa=18,47(cm2)
- Với tiết diện trái có nội lực : Mtư = - 26,743 Tm . Qmax = 16,685 T.
+ Giả thiết a = 3 cm h0 = 75 - 3 = 72 cm . + A =
5 2
26,743 10
115 35 72 = 0,18 < A0 = 0,412 = 0,5 (1+ 1 2 0,18) = 0,9 Fa =
26,743 105
2800 0,89 72 = 16,017 cm2. Chọn 3 28 có Fa=18,47 (cm2) Kiểm tra hàm lượng thép : = a
0
F
b h 100% = 18, 47
35 72 100% =0,958 Đảm bảo hàm lượng cốt thép.
- Tiết diện chịu Mô men dương : +Tính tại tiết diện giữa : Mmax = 19,679 Tm .
Tiết diện này mô men mang giá trị dương nên tính dầm như tiết diện chữ T:
-Xác định độ vươn của cánh dùng trong tính toán : CD =b + 2c1
Với hb h = 9
75= 0,128 > 0,1 .
c1 lấy theo trị số bé nhất trong ba trị số sau:
+ Một nửa khoảng cách giữa hai mép trong của dầm : 0,5 (750 - 350) = 340 cm
+ 1 750
6 = 125 cm + 9 hc = 9 9= 81 cm
chọn c1 = 81 cm
CD = 35 + 2 81 = 197cm
Tiết diện chữ T có : b h = 35 75 cm ; CD hc = 197 9cm Giả thiết lớp bảo vệ a = 3 cm h0 = 75 - 3 = 72 cm
-Xác định vị trí trục trung hòa
Mc = Rb CD hc ( h0 - 0,5 hc)
= 115 197 9 ( 72 - 0,5 9) = 1188.104 KG.cm Mc = 1188.104 KG.cm > M = 1967,9.103 KG.cm
Vậy trục trung hòa qua cánh , ta tính như tiết diện chữ nhật với : CD h = 197 75 cm
KS. Trần Trọng Bính
Với
,
hc
h = 9
75= 0,128 < 0,2 . Fa = '
0 2
c s
M R h h
=
19,679 105
2800 (72 9) 2
= 9,154 cm2.
Kiểm tra hàm lượng thép : = a
0
F
b h 100% = 9,154
35 72 100% =0,455.
Chọn 3 20 có Fa=9,42(cm2) Đảm bảo hàm lượng cốt thép.
Tính cốt đai
- Với dầm có tiết diện (350 750),tính cho lực cắt ở nút 7 của phần tử 1 (có lực cắt lớn nhất) : Qmax=-16,685 (T) .
- Điều kiện hạn chế : Q≤ k0 Rb b h0
Hệ số k0=0,35 với bê tông mác ≤ 400# .
k0 Rb b h0= 0,35 115 35 72 = 77385 KG =77,385 T > Qmax=16,685 (T) .
Thoả mãn điều kiện hạn chế .
- Điều kiện chịu cắt của bê tông : Q≤ k1 Rbt b h0
với dầm k1=0,6 .
k1 Rbt b h0=0,6 9 35 72=10612,8KG =10,6128(T) < Qmax=16,685 (T) .
Bê tông không đủ khả năng chịu cắt Phải tính toán cốt đai.
- Dùng đai Φ8, n=2, fađ = 0,503cm2 . + Đoạn đầu dầm :
- Khoảng cách giữa các cốt đai tính toán : Utt= Rađ.n. fđ
2 2
0
2 2
16685
8 8 9 35 72
1750 2 0,503 Rbt b h
Q = 24,99 cm .
- Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai là:
Umax=
16685
bt
2 2
1,5 R b h0 1,5 9 35 72
Q = = 90,3 cm .
- Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:
- Với hd =75 cm > 45 cm : Uct = min (
3
h ; 30) cm = min( 25 ; 30) Uct = 20 cm .
Vậy chọn Utk =min (Utt ; Umax; Uct ) = (24,99; 90,3 ; 20 ) cm. Utk = 20 cm . + Đoạn giữa dầm : Q= Q tại 1
4nhịp dầm =4,486T > k1 Rk b h0=10,613(T) - Khoảng cách giữa các cốt đai tính toán :
Utt= Rađ.n. fđ
2 2
0
2 2
10613
8 8 9 35 72
1750 2 0,503 Rbt b h
Q = 69,51 cm .
SV: Lê Đắc Cảnh - Lớp: XDL601 72 - Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai là:
Umax=
2 2
0
10613 1,5 Rbt b h 1,5 9 35 72
Q = 113 cm .
- Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:
Uct = min (3
4h ; 50) cm = min( 52,5 ; 50) Uct = 50 cm .
Vậy chọn Utk =min (Utt ; Umax; Uct ) = (69,51; 113 ; 50 ) cm. Chọn Utk = 20 cm .
Tính cốt treo
- Tại những vị trí dầm có lực tập trung ta phải bố trí cốt treo để chịu lực tập trung đó.
- Chọn cốt treo là thép đai Φ8, n=2,có fđ=0,503cm2 - Diện tích cần thiết của cốt treo :
Ftr =
(11,354 12,654) 103
2250 10,8
s
P G
R (cm2).
- Số đai dùng làm cốt treo là : n = 10,8 10,5 2 2 0,503
Treo a
F
f đai.
Đặt mỗi bên mép dầm 5 đai Φ8 ,khoảng cách đai là 5cm.
Tính cốt thép dầm trục 3- dầm conson trục 3( l =1,8m) Thông số tính toán
Kích thước hình học
- Tiết diện dầm :h = 40 cm , b = 30 cm - Nhịp tính toán : Ltt = 180 cm.
Nội lực
Nội lực dầm đƣợc xuất ra và tổ hợp ở 3 tiết diện. Trên cơ sở bảng tổ hợp nội lực, ta chọn cặp nội lực nguy hiểm nhất tại từng tiết diện để tính toán thép.
Cấu kiện
Tiết diện
Nội lực
Tĩnh tải
Hoạt tải
Gió X Gió Y Tổ hợp cơ bản
1
Tổ hợp cơ bản 2
X+ X- Y+ Y- M+max
Qtu
M-max
Qtu
M+max
Qtu
M-max
Qtu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 14 15 14 15
Dầm conson (mái ) I
4,6 4,5 4,5,7
M -2,471 -0,292 0,001 -0,001 0,000 0,000 -2,470 -2,763 -2,735 Q -2,120 -0,240 0,010 -0,010 0,000 0,000 -2,110 -2,360 -2,345 II
4,7 4,6 4,5,6
M -0,079 -0,004 -0,007 0,007 0,000 0,000 -0,072 -0,086 -0,089 Q -1,820 -0,240 0,010 -0,010 0,000 0,000 -1,830 -1,810 -2,027
KS. Trần Trọng Bính
Nội Lực Dầm
Tiết diện I-I (đầu dầm) III-III (cuối dầm)
M (Tm) -2,735 -0,089
Q (T) -2,345 -2,207
Vật liệu
- Bê tông B20 có: Rb = 115 kG/cm2 , Rbt = 9 kG/cm2;
Hệ số hạn chế vùng chịu nén của bê tông αo = 0,58; Ao = 0,412 Eb = 2,9e6 T/m2 = 2,9.105 kG/cm2
- Thép chịu lực chính loại CII, có: Rs = 2800 kG/cm2. Thép đai loại CI có: Rsw = 1750 kG/cm2
Thiết kế cốt dọc
Tiết diện chịu momen âm:
Dùng
M = -2,735 Tm Q = -2,345T
Giả thiết a = 4 cm, từ đó ho = 40 – 4 = 36 (cm) Tại gối tựa 2 đầu dầm, với M = 2,735 Tm:
Tính hệ số:
5
2 2
2, 735.10
0, 217 0, 412
115.30.36 o
b o
A M A
R bh
0,5. 1 1 2A 0,5. 1 1 2.0, 217 0,876
5
2, 735.10 2
2800.0,876.36 5,3
a
s o
F M cm
R h
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
.100% 5,3 .100% 0,93% min 0, 05%
. 30.36
a o
F b h
Tiết diện chịu mô men dương
Do đây là dầm conson nên không xuất hiện momen dương, nên ta chỉ đặt thép chịu momen dương theo cấu tạo.
Chọn cốt thép dọc cho dầm:
Tiết diện chịu momen âm: 2φ28 có Fa = 12,315cm2 Tiết diện chịu momen dương: 2φ18 có Fa = 5,089 cm2. Kiểm tra tra hàm lượng cốt thép:
SV: Lê Đắc Cảnh - Lớp: XDL601 74 Tiết diện chịu momen âm
ax
12,315
.100% .100% 1, 4% 1,5%
. 30.36
a
m o
F b h
Tiết diện chịu momen dương
ax
5, 089
.100% .100% 0, 4% 1,5%
. 30.36
a
m o
F b h
Thiết kế cốt đai
Lấy giá trị lớn nhất trong các giá trị Qmax ở 3 tiết diện để tính và bố trí cho dầm:
Qmax = 2,345 T.
Trước hết kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt, đảm bảo bê tông không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính:
Q ko. Rb. b.ho ↔ 2,345T 0,35.115.30.36 = 21021kG = 21 T. Thỏa mãn.
(Trong đó ko = 0,35 với bêtông mác dưới 300) Kiểm tra điều kiện khả năng chịu cắt của bêtông:
Q k1. Rbt. b. ho↔ 2,345T 0,6.9.30.36= 2772 kG = 2,772T.
(Trong đó k1 = 0,6 đối với dầm)
Điều kiện về khả năng chịu cắt của bêtông thoả mãn thì không cần tính toán chỉ cần đặt cốt đai, cốt xiên theo cấu tạo.
Chọn đai φ8 nhóm CI có Rs = 2250 kG/cm2 , Rsw = 1750 kG/cm2, diện tích mặt cắt ngang fd = 0,503 cm2, nd = 2.
Khoảng cách cực đại giữa 2 cốt đai:
2 2
o
max 3
1,5R bh 1,5.9.30.36
U = = = 62cm.
Q 2,345.10
bt
Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo:
Uct
15
40 20
2 2
cm
h cm khi chiều cao tiết diện h ≤45cm.
min( max; ct)
U U U chọn U = 150 cm.
Vậy chọn đai φ8, U = 15 cm đối với đoạn dầm dài 1/4l gần gối tựa Còn ở đoạn giữa nhịp, thì có thể đặt thưa hơn U = 15cm thỏa mãn:
3 3.40 4 4 30
50
ct
ct
U h cm
U cm
chọn U = 15cm.
KS. Trần Trọng Bính
PHẦN 5
TÍNH TOÁN CỘT Lý thuyết tính toán
Tính cho cột 3A và 3C.
Chọn vật liệu:
Bêtông B20 có Rb = 115 kG/cm2
Rbt = 9 kG/cm2
Eb = 27.104kG/cm2
Thép dọc nhóm CII có Rs = 2800 kG/cm2
Es = 2,1.106kG/cm2
Thép đai nhóm CI có Rs = 2250 kG/cm2
Es = 2,1.106 kG/cm2
Ao = 0,412 ; o = 0,58
Tính theo cấu kiện chịu nén lệch tâm đặt cốt đối xứng Fa = F'a (Lý thuyết tính được trình bày trong giáo trình bê tông 1). Chọn từ biểu đồ bao nội lực những cặp nội lực nguy hiểm nhất trong mỗi cột để tính toán.
Trình tự tính toán như sau:
Chọn cặp nội lực M, N ; kích thước tiết diện cột b h.
Giả thiết a, a, tính h0.
Giả thiết t Ja = t b h0 ( 0,5h - a)2 .
Từ Ja 1
1 N
Nth
Độ lệch tâm e
Tính
b
x N
R b xảy ra các trường hợp ssau:
Khi: 2a, x 0 h0.
0 ,
, 0
0, 5.
s
N e h x
Fa Fa
R h a
2. Khi: x < 2a, Tính e = .e0 - 0,5h + a,
, ,
, , ,
0 0
N e N e 1
Fa Fa
Rs h a Rs h a
SV: Lê Đắc Cảnh - Lớp: XDL601 76 Khi: x > 0 h0. Lệch tâm bé
Tính lại x.
Khi e0 0,2.h0 0 0
0
1,8 1, 4 2
x h h e
h
Khi 0,2h0 < e0 < e0gh
x = 1,8 ( e0gh – e0gh) + 0 h0.
Trong đó: e0gh = 0,4 ( 1,25h - 0 h0 ).
Tính Fa theo công thức:
0 ,
, ,
o
N e R b x h 0,5x
Fa Rs h a
b .
Nếu eo > e0gh Lấy x = 0 h0 Khi đó
2
0 0
0
N e A R b h
Fa,
, ,
Rs h a
b
Sau khi có Fa lấy Fa = Fa, . Kiểm tra hàm lượng
, t
min 0
μ μ μ
μ h 100%
b μ Fa
So sánh với gt ( Thấy sai sót khoảng 10% chấp nhận được).
Kiểm tra: Sau khi biết Fa và Fa, ta tiến hành kiểm tra với 2 cặp còn lại. Quá trình kiểm tra tiến hành như sau.
Tính độ lệch tâm: e01 và e0,.
Trong đó e01 = M/N ; e0 :lấy khoảng 2 3( cm).
Tính e0 eo = e0 + e0,.
Khi l0
h Tính Ja ; Jb ; S ; Kdh ; Nth .
Sau khi tính e = e0 +0,5h – a Tính trị số Ne.
Tính chiều cao làm việc của vùng bê tông chịu nén
b
x N
R b. Nếu x < 0 h0 thì lệch tâm lớn kiểm tra theo công thức:
Nxe Rb*b* x*( h0 – 0,5x) + Rs,* Fa,*(h0 – a,).
Nếu x > 0xh0
KS. Trần Trọng Bính
Tính lại x. ( Như đốivới cặp đầu ).
Kết quả tính toán cho các cấu kiện
Nhận thấy khung F-F là khung dạng đối xứng ta chỉ cần tính cho một nửa đối xứng nửa còn lại bố trí thép tương tự.Ta tính toán cho cột trục 3 và cột trục 4.
Ta tính cột 3A và 3C ; còn các cột khác chỉ cần lập bảng excel.
Cột 3A tầng hầm (phần tử 1) Số liệu tính toán
Tính toán
Chiều dài tính toán: lo = .H = 0,7x4= 2,8 m (Do sàn toàn khối) Kích thước tiết diện: b x h = (60 x 60) cm
Chọn a = a' = 6 cm ho = h - a = 60 - 6=54 cm h’o = ho - a = 54 – 6 = 48 cm
Độ lệch tâm tính toán: e0 = M/N + e,0
với e,0 là độ lệch tâm ngẫu nhiên, lấy bằng 1cm thoả mãn điều kiện:
e,0 = ( h/30 = 650/30 = 2,17cm; H/600 = 400/650 = 0,615cm; 1cm) Chọn eo’ =3cm.
Độ mảnh = lo/h = 280/65 = 4,2 < 4 (sai số không quá 5%) Bỏ qua sự ảnh hưởng của uốn dọc.
Nên lấy hệ số ảnh hưởng của uốn dọc: 1
Bảng. Nội lực và độ lệch tâm của cột 3A tầng hầm Kí
hiệu cặp nội lực
Đặc điểm của cặp nội lực
M
(Tm) N ( t ) e01=M/N (m)
e0=e01+eo' (m)
1 emax 95,891 -477,940 0,2 0,203
2 Nmax
-110,472 -635,136 0,174 0,177
3 M,Nlớn
-109,972 -607,671 0,18 0,183
Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2, rồi kiểm tra với 2 cặp còn lại. Bài toán 3 (Đồ án BTCT2)
M= 110,472 Tm.
N = 4635,136 T.
SV: Lê Đắc Cảnh - Lớp: XDL601 78 e = . e0 + 0,5 . h - a = 1.17,7+0,5.65-6= 54,9 cm.
635,136.103
34,15 115.65
b
x N cm
R b
0 0h 0, 58.59 34, 22cm
Khi đó: 2 'a x 0 0h .Tính theo nén lệch tâm lớn.
3 0 2
0
( 0,5 ) 635,136.10 .(54,9 59 0,5.34,15)
' 38, 04
'( ') 2800.(59 6)
a
s
N e h x
F cm
R h a
Kiểm tra với cặp 3
Không cần, vì nội lực của cặp 3 đều nhỏ hơn cặp 2, và không phải là cặp có emax.
Kiểm tra với cặp 1 Bài toán4.BTCT2.
Trước hết tính x:
' ' 635,136.103 2800.38, 04 2800.38, 04
36, 237 115.59
s a s a
b
N R F R F
x cm
R b
Khi đó: 2 'a x 0 0h . Kiểm tra điều kiện:
0 0
( 0, 5 ) ' '( ')
b s a
Ne R bx h x R F h a
e = . e0 + 0,5 . h - a = 1.37,5+0,5.65-6= 64 cm.
VT = 277,94.103.64=17788160 kGcm.
VP = 115.65.36,237.(59-0,5.36,237+38,04.2800.(59-6))=172856811 kGcm.
VT<=VP.Nên cấu kiện đủ khả năng chịu lực.
Vậy chọn Fa = 41,233 cm2, 5 32 2 28
Fa’ = 41,233 cm2, 5 32 2 28
+Xác định giá trị hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh :
0 0
min
280 14,9 0, 2%
0, 288 0, 288.65
l l
r b
+Hàm lượng thép :
min 0
41, 233
.100% .100% 1, 07%
65.59 Fa
bh
+Kiểm tra hàm lượng cốt thép tổng t:
max 0
' 41, 233 41, 233
.100% .100% 2,1% 3%
65.59
t
Fa Fa bh
Thoả mãn.
Cột trục 3C tầng hầm (phần tử 21) Số liệu tính toán
Tính toán
Chiều dài tính toán: lo = .H = 0,7x4= 2,8 m (Do sàn toàn khối) Kích thước tiết diện: b x h = (65 x 65) cm
Chọn a = a' = 6 cm ho = h - a = 65 - 6=59 cm
KS. Trần Trọng Bính
h’o = ho - a = 59 – 6 = 53 cm Độ lệch tâm tính toán: e0 = M/N + e,0
với e,0 là độ lệch tâm ngẫu nhiên, lấy bằng 1cm thoả mãn điều kiện:
e,0 = ( h/30 = 650/30 = 2,17cm; H/600 = 400/650 = 0,615cm; 1cm) Chọn eo’ =3cm.
Độ mảnh = lo/h = 280/65 = 4,2 < 4 (sai số không quá 5%) Bỏ qua sự ảnh hưởng của uốn dọc.
Nên lấy hệ số ảnh hưởng của uốn dọc: 1
Bảng. Nội lực và độ lệch tâm của cột 3C Kí
hiệu cặp nội lực
Đặc điểm của cặp nội lực
M
(Tm) N ( t ) e01=M/N (m)
e0=e01+eo' (m)
1 emax -7.503 -602.416 0.015 0.018
2 Nmax -7.578 -698.129 0.013 0.015
3 M,Nlớn -7.837 -648.671 0.014 0.017
Kiểm tra với cặp 2 Bài toán4.BTCT2.
Trước hết tính x:
' ' 698,129.103 2800.41, 233 2800.41, 233
50, 07 115.65
s a s a
b
N R F R F
x m
R b .
Khi đó: x 0 0h . Lấyx 0 0h 0, 412.59 24, 3cm. Kiểm tra điều kiện:
0, 9 0 50, 07 0, 9.59 53,1
x h cm cm.Thoả mãn, kiểm tra theo công thức:
0 0
( 0, 5 ) ' '( ')
b s a
Ne R bx h x R F h a
e = . e0 + 0,5 . h - a = 1.1,5+0,5.65-6= 31 cm.
VT = 698,129.103.31=1575199kGcm.
VP = 115.65.24,3.(59-0,5.24,3)+41,233.2800.(59-6)=17244101 kGcm.
VT<=VP.Nên cấu kiện đủ khả năng chịu lực.
Kiểm tra với cặp 2,3
Do cặp 1 có trị số nội lực lớn nhất, và thoả mãn khi chọn thép như trên, nên cặp 1,3 cũng thoả mãn.
Vậy chọn Fa = 47,546 cm2, 6 32 2 28
Fa’ = 47,546 cm2, 6 32 2 28
+Xác định giá trị hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh :
SV: Lê Đắc Cảnh - Lớp: XDL601 80
0 0
min
280 14,9 0, 2%
0, 288 0, 288.65
l l
r b
+Hàm lượng thép :
min 0
47,546
.100% .100% 1, 23%
65.59 Fa
bh
+Kiểm tra hàm lượng cốt thép tổng t:
max 0
' 47,546 47,546
.100% .100% 2, 4% 3%
65.59
t
Fa Fa bh
Thoả mãn.
Tính toán cho các cột còn lại
Cột C3A tầng tầng 3-C600x600
h cm b cm a cm ho cm ho' cm H cm lo cm cm
eo' cm
60 60 6 54 48 330 231 3.85 3
bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc nêta= 1
Kí hiệu cặp nội lực
Đặc điểm của cặp nội lực
M (Tm) N ( t ) e01=M/N (m)
e0=e01+eo' (m)
1 emax 47.432 -379.825 0.125 0.155 2 Nmax 47.432 -379.825 0.125 0.155 3 M,Nlớn 46.553 -419.317 0.111 0.141 Tính thép đỗi xứng cho cặp 2
e (cm) x(cm) Fa=Fa'
(cm2
Chọn thép rồi kiểm tra
Fa=Fa' (cm2) 39.488 48.696 31.320 âm 5 fi 25 19,267 Kiểm tra
VT kGcm VP kGcm Kết quả 14998461 11054373 Thoả mãn Kiểm tra với cặp 1,3: thoả mãn
0 0h
h
0 0
( 0, 5 ) ' '( ')
b s a
Ne R bx h x R F h a
KS. Trần Trọng Bính
Cột 3C tầng 3-C600x600 Kí hiệu cặp
nội lực
Đặc điểm của cặp nội lực
M (Tm) N ( t ) e01=M/N (m)
e0=e01+eo' (m)
1 emax 40.376 -290.568 0.139 0.169
2 Nmax -33.841 -325.110 0.104 0.134
3 M,Nlớn 39.435 -322.140 0.122 0.152 Tính thép đỗi xứng cho cặp 2
e (cm) x(cm) Chọn thép rồi kiểm
tra
Fa=Fa' (cm2)
39.488 41.681 37.120 5 fi 25 19,267
Kiểm tra
VT kGcm VP kGcm Kết quả 12837880 12468587 Thoả mãn Kiểm tra với cặp 1,3: thoả mãn Cột C3D tầng tầng 3-C600x600
h cm b cm a cm ho cm ho' cm H cm lo cm cm
eo' cm
60 60 6 54 48 330 231 3.85 3
bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc nêta= 1
Kí hiệu cặp nội lực
Đặc điểm của cặp nội lực
M (Tm) N ( t ) e01=M/N (m)
e0=e01+eo' (m)
1 emax 39,478 -291.326 0.127 0.155 2 Nmax 34.831 -326.171 0.111 0.155 3 M,Nlớn 38.537 -322.898 0.125 0.141 Tính thép đỗi xứng cho cặp 2
e (cm) x(cm) Fa=Fa'
(cm2
Chọn thép rồi kiểm tra
Fa=Fa' (cm2) 39.488 47.590 31.510 âm 5 fi 25 19,267 Kiểm tra
0 0
( 0, 5 ) ' '( ')
b s a
Ne R bx h x R F h a 0 0
h
0 0h
h
0 0
( 0, 5 ) ' '( ')
b s a
Ne R bx h x R F h a
SV: Lê Đắc Cảnh - Lớp: XDL601 82 VT kGcm VP kGcm Kết quả
14998461 11054373 Thoả mãn Kiểm tra với cặp 1,3: thoả mãn Cột C3B tầng tầng 3-C600x600
h cm b cm a cm ho cm ho' cm H cm lo cm cm
eo' cm
60 60 6 54 48 330 231 3.85 3
bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc nêta= 1
Kí hiệu cặp nội lực
Đặc điểm của cặp nội lực
M (Tm) N ( t ) e01=M/N (m)
e0=e01+eo' (m)
1 emax
39,478
-291.326 0.127 0.155
2 Nmax
34.831
-326.171 0.111 0.155
3 M,Nlớn
38.537
-322.898 0.125 0.141 Tính thép đỗi xứng cho cặp 2
e (cm) x(cm) Fa=Fa'
(cm2
Chọn thép rồi
kiểm tra Fa=Fa' (cm2) 39.488 47.590 31.510 âm 5 fi 25 19,267 Kiểm tra
VT kGcm VP kGcm Kết quả 14998461 11054373 Thoả mãn Kiểm tra với cặp 1,3: thoả mãn Cột 3A tầng 7-C550x550
h cm b cm a cm ho cm ho' cm H cm lo cm cm eo' cm
55 55 6 49 43 330 231 4.62 3
bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc nêta= 1
Kí hiệu cặp nội lực
Đặc điểm của cặp nội lực
M (Tm) N ( t ) e01=M/N (m)
e0=e01+eo' (m)
1 emax 22.379 - 0.161 0.191
h 0 0h
h
0 0
( 0, 5 ) ' '( ')
b s a
Ne R bx h x R F h a