thi công
I. 2.3-Công tác phá đầu cọc và đổ bê tông lót móng 2.3.1- Công tác phá đầu cọc
II.1.2. Tính toán xà gồ đỡ sàn:
Sơ đồ tính:
l l
mmax
l q
*** Đồ án tốt nghiệp CHUNG CƯ THU NHậP THấP HOàNG ANH
GVHD : TH.S TRầN DũNG 161 SVTH: PHạM THế QUYền Hình II.2 Sơ đồ tính xà gồ đỡ ván khuôn sàn
Coi xà gồ nh- dầm liên tục tựa trên gối tựa là các cột chống xà gồ. Khi khoảng cách giữa các xà gồ là 60 cm thi tải trọng do dải bản rộng 60 cm bao gồm:
Tải trọng do bản sàn tác dụng lên xà gồ.
gtc1 =l. qtc = 0,6.12,85 = 7,71 KN/m.
gtt1 = l. qtt = 0,6.16,42 = 9,852 KN/m. Tải trọng do trọng l-ợng bản thân xà gồ.
gtc2 = 0,1.0,1.6 = 0,06 KN/m.
gtt2 =1,1.0,06 = 0,66 KN/m. Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ là:
qtc = gtc1 + gtc2 = 7,71 + 0,06 = 7,77 KN/m.
qtt = gtt1 + gtt2 = 9,852 + 0,66 = 9,91 kG/m.
Theo điều kiện bền:
] W [
M Trong đó:
M - Mô men uốn lớn nhất trong dầm liên tục. M = 10
l . q 2 W - Mô men chống uốn của gỗ. Xà gồ tiết diện 10x10. có:
2
4 3
3
3 2
2
/ 110 ] [
33 , 12 833
10 . 10 12
.
67 , 6 166 10 . 10 .
m kg h cm J b
h cm W b
Ta có :
] . [
10 . 2
W l q W
M l cm
q
W 135
92 , 9
67 , 166 . 110 . 10 ]
.[
. 10
Theo điều kiện biến dạng:
] 400 . [
. 128
. 4 l
J f E l
f q l cm
q J E
tc 155,7
77 , 7 . 400
33 , 833 . 10 . 1 , 1 . 128 .
400 . .
128 3
5 3
VËy chän kho¶ng c¸ch cét chèng xµ gå lµ: l = 120 cm.
*** Đồ án tốt nghiệp CHUNG CƯ THU NHậP THấP HOàNG ANH
GVHD : TH.S TRầN DũNG 163 SVTH: PHạM THế QUYền a. Tính toán đà dọc :
Sơ đồ tính:
Đà dọc nh- một dầm liên tục kê lên các gối là cây chống bằng giáo pal cách nhau 120 cm. Chịu tải tập trung do đà ngang truyền vào.
Chọn đà dọc có tiết diện là 10x12 cm gỗ nhóm V có các thông số sau:
Hình II.3 Sơ đồ tính đà dọc
2 3 2
2 2
3
3 3
4
1, 5 / ; 1,1.10 /
. 10.12
6 6 240
. 10.12 12 12 1440
KN m e KN cm
W b h cm
J b h cm
Tải trọng tác dụng vào đà dọc
Tải trọng tác dụng vào đà dọc gồm có các lực tập trung và tải trọng bản thân phân bố đều quy về lực tập trung:
ptt = p+pbt Trong đó :
p = qdn.L = 9,91.1,2 =11,9 KN pbt =1,1.0,1.0,12.6.0,6 = 0,475 KN.
Tổng tải trọng tác dụng
Ptt =11,9 + 0,475 = 11,95 kG.
Kiểm tra đà dọc theo điều kiện bền Giá trị mômen lớn nhất
Mmax = 0,252p = 0,252.11,95 = 3,01 KN.m.
max 2
2
3, 01
1, 255 / 240
1, 5( / )
M KN cm
W
KN cm mmax
1200
1200 1200
p p p p p p p
Kiểm tra đà dọc theo điều kiện biến dạng.
Vì tải trọng tập trung đặt gần nhau cách nhau 0,6 m, ta có thể tính biến dạng của đà dọcgần đúng theo dầm liên tục đều nhịp với tải trọng phân bố đều là p
J f E B f p giao
tc
. . 128
. 4
Trong đó: 11, 95 9, 95 1, 2 1, 2
tt
tc p
p KN
f 0,102cm
1440 . 10 . 1 , 1 . 128
120 . 95 , 9
5 4
0,3 400 f 120
f
Thoả mãn điều kiện biến dạng. Vậy kích th-ớc tiết diện đã chọn thoả mãn điều kiện chịu lực và biến dạng.
b.Cấu tạo ván khuôn sàn.
600600
C D
4 1
2
3 C300x350 C400x550
6 7
GHI CHú ván khuôn SàN 1. VK kim loại 300x1200 2. VK kim loại 200x1200 3. VK kim loại 150x900 4. Đệm gỗ
600 700
12001200
600
600 600 600 600 700
3800
5000
Hình II.4: Cấu tạo ván khuôn sàn c.Công tác ván khuôn
Các yêu cầu kĩ thuật với ván khuôn:
Bền vững ổn định không cong vênh gọn nhẹ tiện dụng dễ tháo lắp
*** Đồ án tốt nghiệp CHUNG CƯ THU NHậP THấP HOàNG ANH
GVHD : TH.S TRầN DũNG 165 SVTH: PHạM THế QUYền có độ luân chuyển cao
ghép kín khít không làm mất n-ớc xi măng trong quá trình đổ và đàm d.chọn loại ván khuôn
Ưu điểm ván khuôn kim loại:
- Sử dụng nhiều lần với nhiều loại cấu kiện khác nhau nh- móng,cột dầm,sàn - Trọng l-ợng nhẹ ,thích hợp với việc vận chuyển tháo lắp bằng thủ công
- Hệ số luân chuyển cao giảm đ-ợc chi phí ván khuôn sau một thời gian sử dụng - Kích th-ớc thống nhất đảm bảo đồng đều
- Bề mặt ván khuôn nhẵn ,phẳng đảm bảo theo yêu cầu thiết kế - Dễ tháo lắp ,dễ lắp,chỗ nối kín khít
- Thời gian thi công nhanh
Chính vì vây sử dụng ván khuôn thép định hình cho công trình sẽ có hiệu quả cao.Dùng ván khuôn của công ty nitetsu chế tạo gồm:
các tấm ván khuôn chính (dày 2mm , có các s-ờn dày 3mm) Tấm góc trong và ngoài
Phụ kiện liên kết gồm móc kẹp chữ u và chốt chữ L Thanh chống kim loại
IIII..22..TTíínnhh totoáánn vváánn kkhhuuôônn xxàà gồgồ ccộộtt cchhốnốngg ddầầm m pphhụụ.. II.2.1.Tính toán ván khuôn đáy dầm:
Dùng ván khuôn thép 30x220x1200 a.Tải trọng tác dụng lên đáy dầm gồm:
+Tải trọng do bê tông:
q1=n.b.h. =1,2.0,22.0,3.26 = 2,05 KN/m +Tải trọng do ván khuôn đáy dầm.
q2=0,106 KN/m +Tải trọng do đổ bê tông
q3=n.ptc.b =1,3.4.0,22=1,144 KN/m +Tải trọng do đầm bêtông
q4=n.ptc.b =1,3.2.0,22=0,572 KN/m +Tải trọng do thi công
q5=n.ptc.b =1,3.2,5.0,22=0,715 KN/m Tổng tải trọng tác dụng lên ván khuôn là:
q= q1+q2+q3+q4+q5=2,05+0,106+1,144+0,572+0,715 = 4,59 KN/m b.Tính toán ván khuôn đáy:
Coi ván khuôn đáy dầm nh- một dầm liên tục chịu tải phân bố đều, gác lên các gối tựa là các đà ngang đáy dầm
l l
mmax
l q
Hình II.5-Sơ đồ tính ván đáy dầm
Để dầm làm việc bình th-ờng thì mômen lớn nhất phải thoả mãn điều kiện sau:
W . 10 R
l . M q
2 dn tt max
10. . 10.2100.4, 57
144( ) 4, 59
dn tt
l R W cm
q
Chọn khoảng cách đà ngang Lđn=120 cm
*** Đồ án tốt nghiệp CHUNG CƯ THU NHậP THấP HOàNG ANH
GVHD : TH.S TRầN DũNG 167 SVTH: PHạM THế QUYền
4.xà gồ đỡ giáo pal 3.xà gồ d-ới 2.xà gồ trên 1.ván thành
8.thanh chống đứng 7.thanh cữ
6.thanh chống xiên 5.nẹp giữ
12.ván khuôn sàn 11.giáo pal 10.kích chân GIáO 9.kích đầu GIáO
1200 1200 1200
50 400100 5002800 3300
7 6
12 8
5 1 9 4
11 3 2
10005003001000
5000 600
600 1200
c d
bề mặt bê tông sàn
c. Kiểm tra điều kiện biến dạng.
Độ võng phải nhỏ hơn độ võng cho phép:
J f . E . 128
l . f q
4 g tc
Trong đó:
4, 59
3,83( / ) 1, 2 1, 2
tt
tc q
q KN m
4 6
3,83.100
0, 063( ) 128.2,1.10 .22, 58
f cm
25 , 400 0 f 100
f
Thoả mãn điều kiện biến dạng.