• Không có kết quả nào được tìm thấy

+ Sử dụng bêtông có cấp độ bền B25 có Rb = 14,5 MPa ; Rbt = 1,05 MPa.

+ Sử dụng thép dọc nhóm AII có Rs = Rsc= 280 MPa.

Tra bảng phụ lục 9 ta có ξR = 0,595 ; αR = 0,418

a.Tính toán cốt thép dọc cho dầm con son tầng 1, phần tử 55(bxh = 22x35cm) Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm:

+ Gối A : MA = -6,65472 (T.m) = - 66,5472 (kN.m)

ta lấy giá trị mômen õm đầu ngàm để tớnh cho toàn dầm : + Tính cốt thép cho gối A (mômen âm)

Tính theo tiết diện chữ nhật bxh = 22x35 cm.

Giả thiết a = 4 (cm)

→ ho = 35 – 4 = 31 (cm)

Tại gối A và a ,với M = 66,5472 (kN.m) αm = 2

o bbh R

M =

4 2

66,5472.10

145.22.31 =0,20 Có αm < αR = 0,418

→ ς = 0,5(1+ 1 2 m ) = 0,5(1+ 1 2.0, 2) = 0,89 As =

o

s h

R M

. =

66,5472.104

2800.0,89.32 = 8,36 (cm2) Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép:

=

o s

h b

A

. .100 = 8, 36

22.32.100 =1,1 > min=0,05

a.Tính toán cốt thép dọc cho dầm tầng 1, nhịp AB, phần tử 64(bxh = 22x45 cm) Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm:

+ Gối A : MA = -12,22391 (T.m) = - 122,391 (kN.m) ; + Gối B : MB = - 12,7729 (T.m) = - 127,729(kN.m) ; + Nhịp AB : MAB = 26,0096 (T.m) = 26,0096 (kN.m) ;

D55

M=-66,5472

A

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2010 - 2014 Khoa Xây dựng

Svth: nguyễn văn hoàng- lớp XD1401D 40 Do hai gối có mômen gần bằng nhau nên ta lấy giá trị mômen lớn hơn để tính cốt thép chung cho cả hai:

+ Tính cốt thép cho gối A và B (mômen âm) Tính theo tiết diện chữ nhật bxh = 22x45 cm.

Giả thiết a = 3 (cm)

→ ho = 45 – 3 = 42 (cm)

Tại gối A và B ,với M = 127,729 (kN.m) αm = 2

o bbh R

M =

4 2

127, 729.10

145.22.42 =0,22 Có αm < αR = 0,418

→ ς = 0,5(1+ 1 2 m ) = 0,5(1+ 1 2.0, 22) = 0,87 As =

o

s h

R M

. =

127, 729.104

2800.0,87.42 = 12,52 (cm2) Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép:

=

o s

h b

A

. .100 = 12, 4

22.42.100 =1,3 > min=0,05 +Tính cốt thép cho nhịp AB (mômen d-ơng)

Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với hf = 10 (cm) Giả thiết a = 3 (cm) ho = 45-3 = 42 (cm)

Giá trị độ v-ơn của cánh lấy bé hơn trị số sau:

-Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các s-ờn dọc 0,5.(4 – 0,22) = 1,89 (m)

-1/6 nhịp cấu kiện : 4,42/6 = 0,73 (m)

→ Sc = 0,73 (m)

Tính bf = b + 2. Sc = 0,22 + 2.0,73 = 1,68) = 168 (cm) Xác định : Mf = Rb.bf.hf.(ho - 0,5 hf)

= 145.168.10.( 42 – 0,5.10) = 90132000 (daN.cm) = 9013,2 (kN.m) Có Mmax = 26,0096 (kN.m) < Mf = 9013,2 (kN.m) → trục trung hòa đi qua cánh,tính toán nh- tiết diện chữ nhật kích th-ớc bx h = 168 x 45 (cm) Giá trị αm :

αm = 2

' o bbh R

M =

4 2

26,0096.10

145.168.42 = 0,006 Có αm < αR = 0,418

→ ς = 0,5(1+ 1 2 m ) = 0,5(1+ 1 2.0, 006) = 0,997 As =

o

s h

R M

. =

22, 0096.104

2800.0, 997.42 = 1,87 (cm2) Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép:

D64

M=-127,729 M=26,0096

M=- 122,391

A B

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2010 - 2014 Khoa Xây dựng

Svth: nguyễn văn hoàng- lớp XD1401D 41 =

o s

h b

A

. .100 = 1, 87

22.42.100 =0,2 > min=0,05

b.Tính toán cốt thép dọc cho dầm tầng 1 nhịp BC ,phần tử 73 (bxh = 22x45 cm) Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm:

+ Gối B : MB = - 13,1274(T.m) = - 131,274kN.m) ; + Gối C : MC = - 3,2598 (T.m) = - 32,598 (kN.m) ;

+Mômen d-ơng lớn nhất : M = 10,5186 (T.m) = 105,186 (kN.m) ;

Do hai gối có mômen gần bằng nhau nên ta lấy giá trị mômen lớn hơn để tính cốt thép chung cho cả hai:

+ Tính cốt thép cho gối B (mômen âm)

Tính theo tiết diện chữ nhật bxh = 22x45 cm.

Giả thiết a = 3 (cm)

→ ho = 45 - 3 = 42(cm) Tại gối C ,với M = 131,274 (kN.m) αm = 2

o bbh R

M =

4 2

131, 274.10

145.22.42 = 0,23 Có αm < αR = 0,418

→ ς = 0,5(1+ 1 2 m ) = 0,5(1+ 1 2.0, 23) = 0,86 As =

o

s h

R M

. =

131, 274.104

2800.0,86.42 = 12,86(cm2) Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép:

=

o s

h b

A

. .100 = 12, 9

22.42.100 =1,39 > min=0,05 +Tính cốt thép cho nhịp BC (mômen d-ơng)

Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với hf = 10 (cm) Giả thiết a = 3 (cm) ho = 45-3 = 42 (cm)

Giá trị độ v-ơn của cánh lấy bé hơn trị số sau:

-Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các s-ờn dọc 0,5.(4 – 0,22) = 1,89 (m)

-1/6 nhịp cấu kiện : 4,42/6 = 0,73 (m)

→ Sc = 0,73 (m)

Tính bf = b + 2. Sc = 0,22 + 2.0,73 = 1,68) = 168 (cm) Xác định : Mf = Rb.bf.hf.(ho - 0,5 hf)

= 145.168.10.( 42 – 0,5.10) = 90132000 (daN.cm) = 9013,2 (kN.m) Có Mmax = 105,186 (kN.m) < Mf = 9013,2 (kN.m) → trục trung hòa đi qua cánh,tính toán nh- tiết diện chữ nhật kích th-ớc bx h = 168 x 45 (cm)

D73

M=-32,598

M=105,186 M=- 131,274

C B

Tr-êng §h DÂN LẬP HẢI PHÒNG §å ¸n tèt nghiÖp ksxd khãa 2010 - 2014 Khoa X©y dùng

Svth: nguyÔn v¨n hoµng- líp XD1401D 42 Gi¸ trÞ αm : αm = 2

' o bbh R

M =

4 2

105,186.10

145.168.42 = 0,024 Cã αm < αR = 0,418

→ ς = 0,5(1+ 1 2 m ) = 0,5(1+ 1 2.0, 024) = 0,987 As =

o

s h

R M

. =

105,186.104

2800.0, 987.42 = 9,06 (cm2) KiÓm tra hµm l-îng cèt thÐp:

=

o s

h b

A

. .100 = 9, 06

22.42.100 =0,98 > min=0,05

b.TÝnh to¸n cèt thÐp däc cho dÇm tÇng 1 nhÞp CD ,phÇn tö 82(bxh = 22x35 cm) Tõ b¶ng tæ hîp néi lùc ta chän ra néi lùc nguy hiÓm nhÊt cho dÇm:

+ Gèi C : MC = - 3,081(T.m) = - 30,8107(kN.m) ; + Gèi D : MD = - 3,0812 (T.m) = - 30,8123 (kN.m) ; +M«men d-¬ng lín nhÊt : M = 2,1075(T.m) = 21,075 (kN.m) ;

+ TÝnh cèt thÐp cho gèi D (m«men ©m)

TÝnh theo tiÕt diÖn ch÷ nhËt bxh = 22x35 cm.

Gi¶ thiÕt a = 3 (cm)

→ ho = 35 - 3 = 32 (cm) T¹i gèi D ,víi M = 30,8123 (kN.m) αm = 2

o bbh R

M =

4 2

30,8123.10

145.22.32 = 0,09 Cã αm < αR = 0,418

→ ς = 0,5(1+ 1 2 m ) = 0,5(1+ 1 2.0, 09) = 0,95 As =

o

s h

R M

. =

30,8123.104

2800.0, 95.22 = 3,61(cm2) KiÓm tra hµm l-îng cèt thÐp:

=

o s

h b

A

. .100 = 3, 61

22.22.100 =1,16 > min=0,05 + TÝnh cèt thÐp cho gèi C (m«men d-¬ng)

TÝnh theo tiÕt diÖn ch÷ nhËt bxh = 22 x35 cm.

Gi¶ thiÕt a = 3 (cm)

→ ho = 35 - 3= 32 (cm) T¹i gèi C ,víi M = 21,075 (kN.m) αm = 2

o bbh R

M =

4 2

21,075.10

145.22.32 = 0,06 Cã αm < αR = 0.418

D41

M=-30,8123

M=21,075 M=- 30,8107

D C

Tr-êng §h DÂN LẬP HẢI PHÒNG §å ¸n tèt nghiÖp ksxd khãa 2010 - 2014 Khoa X©y dùng

Svth: nguyÔn v¨n hoµng- líp XD1401D 43

→ ς = 0,5(1+ 1 2 m ) = 0,5(1+ 1 2.0, 06) = 0,97 As =

o

s h

R M

. =

21, 075.104

2800.0, 97.32 = 2,42 (cm2) KiÓm tra hµm l-îng cèt thÐp:

=

o s

h b

A

. .100 = 2, 42

22.32.100 = 0,34 > min=0,05 d.TÝnh to¸n t-¬ng tù cho c¸c phÇn tö dÇm kh¸c theo b¶ng sau:

Tr-êng §h DÂN LẬP HẢI PHÒNG §å ¸n tèt nghiÖp ksxd khãa 2010 - 2014 Khoa X©y dùng

Svth: nguyÔn v¨n hoµng- líp XD1401D 44 B¶ng TÝnh to¸n thÐp chÞu m«men ©m ( tÝnh theo tiÕt diÖn ch÷ nhËt )

Cấu kiện M (t.m)

b (cm)

h (cm)

a (cm)

a' (cm)

ho

(cm) αm x

(cm)

A's

(cm2) As

(cm2)

Fachọn

(cm2) %

Dầm-tầng 1

D-55 6.65 22 35 3 3 32 0.20 0.89 17.50 0.00 8.36 2 25= 9,81 1.19%

D-64 12.77 22 45 3 3 42 0.23 0.87 22.50 0.00 12.52 1Ф22+2 25= 13,6 1.35%

D-73 13.12 22 45 3 3 42 0.23 0.87 22.50 0.00 12.86 1Ф22+2 25= 13.6 1.39%

D-82 3.08 22 35 3 3 32 0.09 0.95 17.50 0.00 3.61 22= 3,79 0.51%

D-82M+ 2.10 22 35 3 3 32 0.06 0.97 17.50 0.00 2.42 2 14= 3,07 0.34%

D-tầng4

D-58 6.65 22 35 3 3 32 0.20 0.89 17.50 0.00 8.36 2 22= 7,59 1.19%

D-67 10.89 22 45 3 3 42 0.19 0.89 22.50 0.00 10.36 1Ф25+2 22= 12,5 1.12%

D-76 11.37 22 45 3 3 42 0.20 0.89 22.50 0.00 10.90 1Ф25+2 22= 12,5 1.18%

D-85 2.53 22 35 3 3 32 0.08 0.96 17.50 0.00 2.95 2 22= 7,59 0.42%

D-85M+ 1.55 22 35 3 3 32 0.05 0.97 17.50 0.00 1.78 2 14= 3,07 0.25%

D-tầng7

D-62 6.65 22 35 3 3 32 0.20 0.89 17.50 0.00 8.36 2 22= 7,59 1.19%

D-71 6.81 22 45 3 3 42 0.12 0.94 22.50 0.00 6.19 2 22= 7,59 0.67%

D-80 7.41 22 45 3 3 42 0.13 0.93 22.50 0.00 6.77 2 22= 7,59 0.73%

D-89 1.46 22 35 3 3 32 0.04 0.98 17.50 0.00 1.66 2 22= 7,59 0.24%

D-89M+ 1.37 22 35 3 3 32 0.04 0.98 17.50 0.00 1.56 2 14= 3,07 0.22%

Tr-êng §h DÂN LẬP HẢI PHÒNG §å ¸n tèt nghiÖp ksxd khãa 2010 - 2014 Khoa X©y dùng

Svth: nguyÔn v¨n hoµng- líp XD1401D 45 B¶ng TÝnh to¸n thÐp chÞu momen d-¬ng (tÝnh theo tiÕt diÖn ch÷ T )

Cấu kiện Mặt cắt

M (t.m)

bf

(cm) hf

(cm) b (cm)

h (cm)

a (cm)

ho

(cm)

Mf

(t.m) αm x

(cm) As

(cm2)

Fachọn

(cm2) % Dầm-tầng 1

D-64 1-1 2.60 168 10 22 45 3 42 90.132 0.01 0.01 1.00 0.25 2.22 2 14= 3,07 0.24%

D-73 1-1 3.25 168 10 22 45 3 42 90.132 0.01 0.01 1.00 0.34 2.77 2 14= 3,07 0.30%

D-tầng 4

D-67 1-1 2.81 168 10 22 45 3 42 90.132 0.01 0.01 1.00 0.29 2.40 2 14= 3,07 0.26%

D-76 1-1 3.10 168 10 22 45 3 42 90.132 0.01 0.01 1.00 0.29 2.65 2 14= 3,07 0.29%

D-tầng mái

D-72 1-1 2.70 168 10 22 45 3 42 90.132 0.01 0.01 1.00 0.25 2.30 2 14= 3,07 0.25%

D-81 1-1 3.77 168 10 22 45 3 42 90.132 0.01 0.01 1.00 0.38 3.22 2 14= 3,07 0.35%

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2010 - 2014 Khoa Xây dựng

Svth: nguyễn văn hoàng- lớp XD1401D 46 e.Chọn cốt thép dọc cho dầm

bố trớ cốt thộp dọc cho dầm tầng điển hỡnh và mỏi

3,07 3,07 3,07 (

D64 D64

(9,81)

1ỉ22

(13,6) +2ỉ25

1ỉ22

(13,6) +2ỉ25

1ỉ22 (13,6)

+2ỉ25

1ỉ22

3,61 12,86 3,61D82

2,77 cm2 2,42cm)2

D64 12,86

D73 ( ) cm )2

( 2,22 (cm )2

8,36(cm )2 12,52(cm )2 12,52(cm )2

D82

2

2ỉ14 cm

2ỉ14 cm)2

D64 D73

( )

2

2ỉ14 (cm ) (13,6)

2ỉ25 +2ỉ25 1ỉ22

(3,79)

1ỉ22

(3,79)

Dầm tầng điển hình

D81

2ỉ20 2ỉ20

D64 D63

(6,28)

2

2ỉ14 cm

2ỉ14 cm2 ( )

2

2ỉ14 cm )

( (

3,07 3,07 3,07

(6,28) 2ỉ20 2ỉ20

(6,28) (6,28)

2ỉ20 2ỉ20

(6,28) (6,28) (6,28)2ỉ20 1,44 6,13 1,44D90

3,22 cm2 2,42cm )2

D72 6,13

D81 ( ) cm )2

( 2,3 (cm )2

8,36(cm )2 5,49 (cm )2 5,49 (cm )2

D90 D72

Dầm mái 2. Tính toán và bố trí cốt đai cho các dầm

a.Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 72(tầng điển hình,nhịp BC) : bxh = 22x45 (cm)

+ Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm Q = 106,428 (kN)

+ Bêtông cấp độ bền B25 có

Rb = 14,5 (MPa) = 145 (daN/cm2) ; Rbt = 1,05 (MPa) = 10,5 (daN/cm2) Eb = 3.104 (MPa)

+ Thép đai nhóm AI có

Rsw = 175 (MPa) = 1750 (daN/cm2) Es = 2,1.105 (MPa)

+ Chọn a = 3 cm -> ho = h – a = 45-3 = 42 (cm)

+ Kiểm tra điều kiện c-ờng độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính:

Q ≤ 0,3φw1b1.Rb.b.ho

Do ch-a bố trí cốt đai nên ta giả thiết φw1b1 = 1

Ta có : 0,3.Rb.b.ho = 0,3.145.22. 42 = 40194 (daN) >Q = 10642,8(daN)

→ Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính + Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai

Bỏ qua ảnh h-ởng của lực dọc trục nên φn = 0

Qbmin = φb3(1 + φn)Rbt.b.ho = 0,6.1.10,5.22. 42 = 5821,2 (daN)

→ Q = 10642,8 (daN) > Qbmin → cần phải đặt cốt đai chịu cắt + Xác định giá trị

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2010 - 2014 Khoa Xây dựng

Svth: nguyễn văn hoàng- lớp XD1401D 47 Mb = φb2(1 + φf + φn)Rbt.b.ho2 = 2(1+0+0)10,5.22. 422 = 814968 (daN.cm)

Do dầm có phần cánh nằm trong vùng kéo φf = 0 + Xác định giá trị qsw :

Để xác định qsw ta bố trí tr-ớc cốt đai nh- sau:

sử dụng cốt đai Φ 6 ,số nhánh n = 2 ,khoảng cách giữa các cốt đai theo yêu cầu cấu tạo

sct = min (h/3, 50cm) = 14 (cm) do dầm có h = 45 cm ≥ 45 cm.chọn s =20cm

→ Asw = n 4 . w2

= 2

3,14.82

4 = 56,52(mm2)= 0.5652 (cm2) qsw =

s R

Asw. sw = 1, 005.1750

20 = 49,455 (daN/cm) Co* 814968 96,2

87,9

b sw

M cm

q > ho

o b b i o n f

b h C h

3 2

2 (1 )

5 , 2

2 2

(1 0 0).42 .42 34 140

2,5 Ci 0,6 cm Ci cm

C*=min(Ci,2ho)=min(34 ,84)=34cm < Co* => Co=C*=34cm.

=>Qu=Qb+Qsw=

2 2

2.(1 ). . . 2.(1 0).10, 5.22.42

. 49, 455.34 25651,12

34

b f bt o

sw o o

R b h

q C daN

C

=>Qu>Qmax = 10642,8 (daN) nên không cần bố trí cốt xiên Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai smax :

smax =

2

4(1 ) . .

b n R b hbt o

Q = = 191,4 (cm)

Vậy ta bố trí cốt đai Φ 6a150cho dầm.

+ Kiểm tra lại điều kiện c-ờng độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính khi đã có bố trí cốt đai :

Q ≤ 0,3φw1b1.Rb.b.ho Với φw1 = 1 + 5α w ≤ 1,3 Dầm bố trí Φ 6a150 có w =

s b Asw

. = 1, 005

22.15 = 0,001:

α =

b s

E E =

5 4

2,1.10 3.10 = 7

→ φw1 = 1 + 5.7.0,001 = 1,035 ≤ 1,3 φb1= 1 – β.Rb = 1- 0,01.14,5 = 0,855 Ta thấy : φw1b1 = 1,035.0,855 = 0,885 1

Ta có 0,3. φw1b1 .Rb.b.ho = 0,3.0,885.145.22. 42 = 35571,69 (daN) >Q = 10642,8 (daN)

→Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2010 - 2014 Khoa Xây dựng

Svth: nguyễn văn hoàng- lớp XD1401D 48 b.Tính toán cốt đai cho phần tử dầm còn lại : bxh = 22x45 (cm)

Ta thấy trong các dầm có kích th-ớc bxh = 22x45 (cm) thì các dầm có lực cắt t-ơng đ-ơng nhau,dầm 72đ-ợc đặt cốt đai theo cấu tạo Φ 6a150 → chọn cốt đai Φ 6a150 cho toàn bộ các dầm có kích th-ớc bxh = 22x45 (cm) khác.

c.Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 82 tầng 1 (nhịp CD) : bxh = 22x35 (cm) Trong bảng tổ hợp nội lực có lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm

Q = 33,05 (kN)

+ Chọn a = 3 cm → ho = h – a = 35-3 = 32 (cm)

+ Kiểm tra điều kiện c-ờng độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính:

Q ≤ 0,3φw1b1.Rb.b.ho

Do ch-a bố trí cốt đai nên ta giả thiết φw1b1 = 1

Ta có : 0,3.Rb.b.ho = 0,3.145.22. 32 =30624 (daN) > Q =3305 (daN)

→ Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính + Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai

Bỏ qua ảnh h-ởng của lực dọc trục nên φn = 0

Qbmin = φb3(1 + φn)Rbt.b.ho = 0,6.1.10,5.22. 32 = 4435,2 (daN)

→ Q = 3305 (daN) Qbmin → đặt cốt đai chịu cắt theo điều kiện cấu tạo + Sử dụng cốt đai Φ 6 ,số nhánh n = 2 ,khoảng cách giữa các cốt đai theo yêu cầu cấu tạo

s = sct = min (h/2, 15cm) = 15 (cm) do dầm có h = 35 cm < 45 cm + Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai smax :

smax =

2

4(1 ) . .

b n R b hbt o

Q =

1,5(1 0)10,5.22.322

3305 = 107,35 (cm) Vậy ta bố trí cốt đai Φ 6a150 cho dầm.

+ Kiểm tra lại điều kiện c-ờng độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính khi đã có bố trí cốt đai :

Q ≤ 0,3φw1b1.Rb.b.ho Dầm bố trí Φ 6a150 có w =

s b Asw

. = 0,5652

22.15 = 0,001:

α =

b s

E E =

5 4

2,1.10 3.10 = 7

→ φw1 = 1 + 5α w = 1 + 5.7.0,001= 1,035 ≤ 1,3 φb1= 1 – β.Rb = 1- 0,01.14,5 = 0,855

Ta có 0,3. φw1b1 .Rb.b.ho = 0,3. 1,035.0,855.145.22. 32= 27099,9 (daN) >Q = 3305 (daN)

→ Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính d.Bố trí cốt thép đai cho dầm

-Với dầm có kích th-ớc 22x45 cm:

+ở 2 đầu dầm trong đoạn L/4,ta bố trí cốt đai dày Φ 6a150 với L là nhịp thông thủy của dầm.

+Phần còn lại cốt đai đặt th-a hơn theo điều kiện cấu tạo Sct = min (3h/4,50cm) = 50 (cm)

Ta chọn Φ 6a200.

-Với dầm có kích th-ớc 22x25 cm.

Do nhịp dầm ngắn ,ta bố trí cốt đai Φ6a150 đặt đều suốt chiều dài dầm

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2010 - 2014 Khoa Xây dựng

Svth: nguyễn văn hoàng- lớp XD1401D 49